Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

figure là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ figure trong tiếng Anh

figure /ˈfɪɡə/
- (n) (v) : hình dáng, nhân vật; hình dung, miêu tả

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

figure: Hình dáng, nhân vật

Figure có thể chỉ hình dạng của một vật, con số, hoặc một người quan trọng trong một sự kiện hoặc câu chuyện.

  • The figure of the statue was beautifully carved in marble. (Hình dáng của bức tượng được chạm khắc đẹp mắt bằng đá cẩm thạch.)
  • She is a well-known figure in the world of science. (Cô ấy là một nhân vật nổi tiếng trong giới khoa học.)
  • His figure in the novel represents wisdom and strength. (Nhân vật của anh ấy trong tiểu thuyết đại diện cho trí tuệ và sức mạnh.)

Bảng biến thể từ "figure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: figure
Phiên âm: /ˈfɪɡjər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con số, hình dáng, nhân vật Ngữ cảnh: Dùng để mô tả số liệu, hình dạng hoặc người nổi tiếng Sales figures have increased this year.
Doanh số đã tăng trong năm nay.
2 Từ: figures
Phiên âm: /ˈfɪɡjərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các con số, nhân vật Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều số liệu hoặc người quan trọng The report includes several financial figures.
Báo cáo bao gồm nhiều số liệu tài chính.
3 Từ: figure
Phiên âm: /ˈfɪɡjər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tính toán, đoán, nghĩ rằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động suy nghĩ hoặc ước tính I figure we’ll arrive by noon.
Tôi nghĩ chúng ta sẽ đến vào buổi trưa.
4 Từ: figurative
Phiên âm: /ˈfɪɡjərətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nghĩa bóng, ẩn dụ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách diễn đạt không theo nghĩa đen “Heart of stone” is a figurative expression.
“Trái tim bằng đá” là một cách nói ẩn dụ.
5 Từ: figuratively
Phiên âm: /ˈfɪɡjərətɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách ẩn dụ Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc sử dụng ngôn từ theo nghĩa tượng trưng He was, figuratively speaking, the heart of the team.
Nói theo nghĩa bóng, anh ấy là trái tim của đội.
6 Từ: figurine
Phiên âm: /ˌfɪɡjəˈriːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tượng nhỏ, mô hình nhỏ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật trang trí hoặc đồ sưu tầm hình người/vật She collects porcelain figurines.
Cô ấy sưu tầm tượng sứ nhỏ.

Từ đồng nghĩa "figure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "figure"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The figure is expressed as a percentage.

Con số được biểu thị dưới dạng phần trăm.

Lưu sổ câu

2

Her dress moulds to her figure.

Chiếc váy của cô ấy giống với dáng người của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

His figure is dwarfed by the huge red McDonald'ssign.

Hình dáng của anh ta bị lùn đi bởi bảng hiệu McDonald'ss màu đỏ khổng lồ.

Lưu sổ câu

4

She has a neat figure.

Cô ấy có một dáng người gọn gàng.

Lưu sổ câu

5

He skated a figure of 8 in the rink.

Anh ấy trượt băng hình số 8 trong sân trượt.

Lưu sổ câu

6

A figure loomed up out of the mist.

Một bóng người lấp ló trong màn sương.

Lưu sổ câu

7

Does the question of cost figure in your plans?

Câu hỏi về chi phí có nằm trong kế hoạch của bạn không?

Lưu sổ câu

8

Please figure out the total cost.

Vui lòng tính tổng chi phí.

Lưu sổ câu

9

This figure is reached by a fiendishly clever equation.

Con số này đạt được bằng một phương trình thông minh kỳ lạ.

Lưu sổ câu

10

For a slim figure, share your foodwith the hungry.

Để có một thân hình mảnh mai, hãy chia sẻ thức ăn của bạn với người đói.

Lưu sổ câu

11

She saw a shadowy figure through the blind.

Cô ấy nhìn thấy một bóng đen qua người mù.

Lưu sổ câu

12

A lone figure was standing at the bus stop.

Một bóng người đơn độc đang đứng ở trạm xe buýt.

Lưu sổ câu

13

The figure 100 has two zeros in it.

Hình 100 có hai số không trong đó.

Lưu sổ câu

14

She's got a lovely slim figure.

Cô ấy có một thân hình mảnh khảnh đáng yêu.

Lưu sổ câu

15

They saluted the seated figure of the hero.

Họ chào đón dáng ngồi của anh hùng.

Lưu sổ câu

16

Everybody of us admired her slender figure.

Ai trong chúng tôi cũng ngưỡng mộ dáng người mảnh mai của cô ấy.

Lưu sổ câu

17

Knowledge of human anatomy is essential to figure drawing.

Kiến thức về giải phẫu người là điều cần thiết để vẽ hình.

Lưu sổ câu

18

Bill perceived a tiny figure in the distance.

Bill nhận ra một hình bóng nhỏ bé ở đằng xa.

Lưu sổ câu

19

I could just discern a figure in the darkness.

Tôi chỉ có thể nhận ra một nhân vật trong bóng tối.

Lưu sổ câu

20

The fashion model had a very slim figure.

Người mẫu thời trang có dáng người rất mảnh mai.

Lưu sổ câu

21

The figure was cast in bronze.

Tượng được đúc bằng đồng.

Lưu sổ câu

22

She's got a beautiful slender figure.

Cô ấy có một thân hình mảnh mai tuyệt đẹp.

Lưu sổ câu

23

Father is trying to figure out his tax.

Cha đang cố gắng tính thuế của mình.

Lưu sổ câu

24

He's a familiar figure in the neighbourhood.

Anh ấy là một nhân vật quen thuộc trong khu phố.

Lưu sổ câu

25

A figure appeared out of the darkness.

Một hình bóng xuất hiện từ trong bóng tối.

Lưu sổ câu

26

Exercise will give you a sharpening figure back.

Tập thể dục sẽ giúp bạn có một vóc dáng sắc nét trở lại.

Lưu sổ câu

27

You can figure on him to be on time.

Bạn có thể biết anh ấy đến đúng giờ.

Lưu sổ câu

28

By 1998, this figure had risen to 14 million.

Đến năm 1998, con số này đã tăng lên 14 triệu.

Lưu sổ câu

29

She's got a curvy figure.

Cô ấy có một thân hình cong.

Lưu sổ câu

30

the latest sales/crime/unemployment figures

số liệu bán hàng / tội phạm / thất nghiệp mới nhất

Lưu sổ câu

31

Official figures indicate that crime is falling.

Số liệu chính thức cho thấy tội phạm đang giảm.

Lưu sổ câu

32

By 2017, this figure had risen to 14 million.

Đến năm 2017, con số này đã tăng lên 14 triệu.

Lưu sổ câu

33

Viewing figures for the series have dropped dramatically.

Số liệu xem bộ truyện đã giảm đáng kể.

Lưu sổ câu

34

Experts put the real figure at closer to 75%.

Các chuyên gia đưa ra con số thực gần 75%.

Lưu sổ câu

35

According to government figures, 3.6 million children are living in poverty.

Theo số liệu của chính phủ, 3,6 triệu trẻ em đang sống trong cảnh nghèo đói.

Lưu sổ câu

36

Her argument is backed up with plenty of facts and figures.

Lập luận của cô ấy được chứng minh với nhiều dữ kiện và số liệu.

Lưu sổ câu

37

Write the figure ‘7’ on the board.

Viết hình ‘7’ lên bảng.

Lưu sổ câu

38

paths built in the shape of a figure 8

những con đường được xây dựng theo hình số 8

Lưu sổ câu

39

a six-figure salary (= over 100 000 pounds or dollars)

mức lương sáu con số (= hơn 100 000 bảng Anh hoặc đô la)

Lưu sổ câu

40

Her salary is now in six figures.

Lương của cô ấy hiện là sáu con số.

Lưu sổ câu

41

My unread email was in triple figures (= more than 100).

Email chưa đọc của tôi có gấp ba con số (= hơn 100).

Lưu sổ câu

42

Are you any good at figures?

Bạn có giỏi số liệu không?

Lưu sổ câu

43

I was never very good at figures.

Tôi không bao giờ giỏi về số liệu.

Lưu sổ câu

44

a leading figure in the music industry

một nhân vật hàng đầu trong ngành công nghiệp âm nhạc

Lưu sổ câu

45

a senior figure in the organization

một nhân vật cấp cao trong tổ chức

Lưu sổ câu

46

a key/prominent/central figure

một nhân vật chính / nổi bật / trung tâm

Lưu sổ câu

47

King's widow, Coretta Scott King, later became a public figure in her own right.

Người vợ góa của King, Coretta Scott King, sau này trở thành người của công chúng theo ý mình.

Lưu sổ câu

48

teachers and other authority figures

giáo viên và các nhân vật chính quyền khác

Lưu sổ câu

49

a figure of authority/ridicule

một nhân vật của uy quyền / chế giễu

Lưu sổ câu

50

He was a well-known figure in London at that time.

Ông là một nhân vật nổi tiếng ở London vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

51

one of the most popular figures in athletics

một trong những nhân vật phổ biến nhất trong môn điền kinh

Lưu sổ câu

52

When she last saw him, he was a sad figure—old and tired.

Khi cô nhìn thấy anh lần cuối, anh là một hình bóng buồn bã

Lưu sổ câu

53

There before him stood a tall figure in black.

Trước mặt anh ta là một bóng người cao lớn mặc đồ đen.

Lưu sổ câu

54

A shadowy figure can be seen through the window.

Một bóng người có thể được nhìn thấy qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

55

The seated figure in the corner beckoned me over.

Người ngồi trong góc ra hiệu cho tôi.

Lưu sổ câu

56

She's always had a good figure.

Cô ấy luôn có một thân hình đẹp.

Lưu sổ câu

57

I'm watching my figure (= trying not to get fat).

Tôi đang xem hình thể của mình (= cố gắng không béo lên).

Lưu sổ câu

58

The central figure in the painting is the artist's daughter.

Nhân vật trung tâm trong bức tranh là con gái của họa sĩ.

Lưu sổ câu

59

a bronze figure of a horse

hình con ngựa bằng đồng

Lưu sổ câu

60

The results are illustrated in figure 3 opposite.

Kết quả được minh họa trong hình 3 ngược lại.

Lưu sổ câu

61

a five-sided figure

hình năm cạnh

Lưu sổ câu

62

a solid figure

một con số vững chắc

Lưu sổ câu

63

The skater executed a perfect set of figures.

Vận động viên trượt băng đã thực hiện một bộ số liệu hoàn hảo.

Lưu sổ câu

64

He cut a striking figure in his white dinner jacket.

Anh ấy tạo ra một thân hình nổi bật trong chiếc áo khoác dạ màu trắng của mình.

Lưu sổ câu

65

He cut a dashing figure in his uniform.

Anh ấy cắt một hình ảnh bảnh bao trong bộ đồng phục của mình.

Lưu sổ câu

66

I've asked to see all the facts and figures before I make a decision.

Tôi đã yêu cầu xem tất cả các dữ kiện và số liệu trước khi đưa ra quyết định.

Lưu sổ câu

67

It’s impossible to put a figure on the number of homeless people in London.

Không thể đưa ra con số về số lượng người vô gia cư ở London.

Lưu sổ câu

68

You can't put a dollar figure on the lives ruined by the hurricane.

Bạn không thể đặt một con số đô la vào những cuộc đời bị hủy hoại bởi cơn bão.

Lưu sổ câu

69

The most recent trade figures vividly illustrate this problem.

Các số liệu thương mại gần đây nhất minh họa một cách sinh động cho vấn đề này.

Lưu sổ câu

70

According to figures published recently, more people are in serious debt.

Theo số liệu được công bố gần đây, ngày càng có nhiều người mắc nợ trầm trọng.

Lưu sổ câu

71

For 2016–17, the figure quoted is $1.295 billion.

Trong năm 2016–17, con số được trích dẫn là 1,295 tỷ đô la.

Lưu sổ câu

72

The report cites figures as high as 85%.

Báo cáo trích dẫn số liệu cao tới 85%.

Lưu sổ câu

73

We can't put a firm figure on it, but attendance was better than ever.

Chúng tôi không thể đưa ra một con số chắc chắn về nó, nhưng việc tham dự đã tốt hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

74

Even though he doubled his sales figures every year, he was fired.

Mặc dù anh ấy đã tăng gấp đôi doanh số bán hàng của mình mỗi năm, anh ấy đã bị sa thải.

Lưu sổ câu

75

The bank's figures reveal mortgage borrowing rose by £7.9 billion.

Số liệu của ngân hàng tiết lộ khoản vay thế chấp đã tăng 7,9 tỷ bảng Anh.

Lưu sổ câu

76

The company hopes to double this figure by the end of the year.

Công ty hy vọng sẽ tăng gấp đôi con số này vào cuối năm.

Lưu sổ câu

77

These figures reflect sales for just the early part of the summer.

Những con số này phản ánh doanh số bán hàng chỉ vào đầu mùa hè.

Lưu sổ câu

78

Do those figures include families with no children living at home?

Những số liệu đó có bao gồm các gia đình không có con sống ở nhà không?

Lưu sổ câu

79

The average price is nearly 20% above the figure for the previous year.

Giá trung bình cao hơn gần 20% so với con số của năm trước.

Lưu sổ câu

80

This figure represents an increase of nearly 13%.

Con số này thể hiện mức tăng gần 13%.

Lưu sổ câu

81

This figure might suggest several billion pounds a year of losses worldwide.

Con số này có thể gợi ý khoản lỗ hàng tỷ bảng Anh mỗi năm trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

82

The government has just released new unemployment figures.

Chính phủ vừa công bố số liệu thất nghiệp mới.

Lưu sổ câu

83

The industry remains in the doldrums, according to official figures out today.

Ngành công nghiệp này vẫn trong tình trạng ảm đạm, theo số liệu chính thức được công bố ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

84

These figures don't add up.

Những số liệu này không cộng lại.

Lưu sổ câu

85

The final figure looks like being much higher than predicted.

Con số cuối cùng có vẻ cao hơn nhiều so với dự đoán.

Lưu sổ câu

86

Lots of different figures were being bandied about.

Rất nhiều nhân vật khác nhau đã được phân tích.

Lưu sổ câu

87

Roads loop around the site in a figure eight.

Đường vòng quanh địa điểm theo hình số 8.

Lưu sổ câu

88

Skaters carve figure eights in the ice.

Người trượt ván khắc hình số tám trên băng.

Lưu sổ câu

89

Inflation is now in single figures.

Lạm phát hiện chỉ bằng một con số.

Lưu sổ câu

90

The rate of inflation reached double figures.

Tỷ lệ lạm phát đạt con số gấp đôi.

Lưu sổ câu

91

England's batsmen failed to reach triple figures.

Các tay vợt của Anh không đạt được con số gấp ba lần.

Lưu sổ câu

92

She's earning a six-figure salary.

Cô ấy đang kiếm được mức lương sáu con số.

Lưu sổ câu

93

At that time, very few artists made as many as four figures.

Vào thời điểm đó, rất ít nghệ sĩ làm được nhiều như bốn con số.

Lưu sổ câu

94

I'd be surprised if the fee doesn't run into five figures.

Tôi sẽ ngạc nhiên nếu phí không đến năm con số.

Lưu sổ câu

95

The gross sales of a moderately successful book come in the low five figures.

Tổng doanh thu của một cuốn sách thành công vừa phải nằm trong năm con số thấp.

Lưu sổ câu

96

After five years she can expect to earn in the high five figures.

Sau năm năm, cô ấy có thể mong đợi kiếm được năm con số cao.

Lưu sổ câu

97

The crowds the band can attract have dipped to the low four figures.

Số lượng đám đông mà ban nhạc có thể thu hút đã giảm xuống còn bốn con số thấp.

Lưu sổ câu

98

Several powerful political figures spoke out against him.

Một số nhân vật chính trị quyền lực đã lên tiếng chống lại ông.

Lưu sổ câu

99

As a public figure, you have certain responsibilities.

Là người của công chúng, bạn có những trách nhiệm nhất định.

Lưu sổ câu

100

a key figure on the committee

một nhân vật chủ chốt trong ủy ban

Lưu sổ câu

101

He was one of the most prominent figures of the Pop Art movement.

Ông là một trong những nhân vật nổi bật nhất của phong trào Nghệ thuật đại chúng.

Lưu sổ câu

102

She was a central figure in revolutionary politics at that time.

Bà là một nhân vật trung tâm trong chính trị cách mạng lúc bấy giờ.

Lưu sổ câu

103

one of modern architecture's most influential figures

một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất đến kiến ​​trúc hiện đại

Lưu sổ câu

104

She often came into conflict with teachers and other authority figures.

Cô ấy thường xuyên xung đột với giáo viên và các nhân vật có quyền lực khác.

Lưu sổ câu

105

Kinsey was a controversial figure in his own time.

Kinsey là một nhân vật gây tranh cãi trong thời đại của ông.

Lưu sổ câu

106

celebrities who have become figures of ridicule

những người nổi tiếng trở thành nhân vật chế giễu

Lưu sổ câu

107

He was not only a composer but a figure of some historical importance.

Ông không chỉ là một nhà soạn nhạc mà còn là một nhân vật có tầm quan trọng trong lịch sử.

Lưu sổ câu

108

She is interested in Jesus as a historical figure.

Cô ấy quan tâm đến Chúa Giêsu như một nhân vật lịch sử.

Lưu sổ câu

109

He corresponded with notable artists, art historians, and literary figures.

Ông trao đổi thư từ với các nghệ sĩ, nhà sử học nghệ thuật và nhân vật văn học nổi tiếng.

Lưu sổ câu

110

He was an Italian painter, a shadowy figure about whose life very little is known.

Ông là một họa sĩ người Ý, một nhân vật bóng tối về cuộc đời mà rất ít người biết đến.

Lưu sổ câu

111

a relatively unknown figure from the world of fashion

một con số tương đối vô danh trong thế giới thời trang

Lưu sổ câu

112

He was a familiar figure in the local pub.

Anh ta là một nhân vật quen thuộc trong quán rượu địa phương.

Lưu sổ câu

113

They were visited by the unlikely figure of Donald Trump.

Họ được đến thăm bởi nhân vật khó tin của Donald Trump.

Lưu sổ câu

114

I saw a shadowy figure approaching.

Tôi nhìn thấy một bóng người đang đến gần.

Lưu sổ câu

115

A hooded figure stood by the door.

Một nhân vật trùm đầu đứng ở cửa.

Lưu sổ câu

116

Who is the figure in the background?

Hình nền là ai?

Lưu sổ câu

117

I opened my eyes to see several figures standing over me.

Tôi mở mắt ra và thấy một vài bóng người đang đứng trước mặt tôi.

Lưu sổ câu

118

She appears as a ghostly figure.

Cô ấy xuất hiện như một nhân vật ma quái.

Lưu sổ câu

119

Just then, two figures appeared over the horizon.

Ngay sau đó, hai bóng người xuất hiện ở phía chân trời.

Lưu sổ câu

120

There was a figure coming up the path.

Có một bóng người đang xuất hiện trên con đường.

Lưu sổ câu

121

You need to watch your figure.

Bạn cần phải xem hình dáng của mình.

Lưu sổ câu

122

foods that are good for the health and the figure

thực phẩm tốt cho sức khỏe và vóc dáng

Lưu sổ câu

123

Dancing is fun and great for your figure.

Khiêu vũ rất thú vị và tuyệt vời cho dáng người của bạn.

Lưu sổ câu

124

You have a lovely figure.

Bạn có một dáng người đáng yêu.

Lưu sổ câu

125

She's kept her figure after all these years.

Cô ấy vẫn giữ dáng sau ngần ấy năm.

Lưu sổ câu

126

I thought if I had a baby I'd lose my figure.

Tôi nghĩ nếu sinh con, tôi sẽ mất dáng.

Lưu sổ câu

127

How do you get such a great figure?

Làm thế nào để bạn có được một thân hình tuyệt vời như vậy?

Lưu sổ câu

128

He's small, with a rather plump figure.

Anh ấy nhỏ nhắn, có dáng người khá đầy đặn.

Lưu sổ câu

129

We can't put a firm figure on it, but attendance was better than ever.

Chúng tôi không thể đặt một con số chắc chắn về nó, nhưng sự tham dự đã tốt hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

130

The bank's figures reveal mortgage borrowing rose by £7.9 billion.

Số liệu của ngân hàng tiết lộ khoản vay thế chấp đã tăng 7,9 tỷ bảng Anh.

Lưu sổ câu

131

These figures don't add up.

Những số liệu này không cộng lại.

Lưu sổ câu

132

England's batsmen failed to reach triple figures.

Các tay vợt của Anh không đạt được con số gấp ba lần.

Lưu sổ câu

133

She's earning a six-figure salary.

Cô ấy đang kiếm được mức lương sáu con số.

Lưu sổ câu

134

I'd be surprised if the fee doesn't run into five figures.

Tôi sẽ ngạc nhiên nếu phí không đến năm con số.

Lưu sổ câu

135

one of modern architecture's most influential figures

một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất đến kiến ​​trúc hiện đại

Lưu sổ câu

136

She's kept her figure after all these years.

Cô ấy vẫn giữ dáng sau ngần ấy năm.

Lưu sổ câu

137

I thought if I had a baby I'd lose my figure.

Tôi nghĩ nếu tôi sinh con, tôi sẽ mất dáng.

Lưu sổ câu

138

He's small, with a rather plump figure.

Anh ấy nhỏ nhắn, có dáng người khá đầy đặn.

Lưu sổ câu

139

See Figure 8.

Xem Hình 8.

Lưu sổ câu

140

Figure 4 represents the process of soil erosion.

Hình 4 thể hiện quá trình xói mòn đất.

Lưu sổ câu