Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

field là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ field trong tiếng Anh

field /fiːld/
- (n) : cánh đồng, bãi chiến trường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

field: Cánh đồng

Field là một khu vực đất rộng lớn được dùng để trồng trọt hoặc chăn nuôi.

  • The farmer worked in the field all day long. (Người nông dân làm việc ngoài cánh đồng suốt cả ngày.)
  • The soccer field was ready for the game. (Sân bóng đã sẵn sàng cho trận đấu.)
  • The scientist studied the plants in the field for several weeks. (Nhà khoa học đã nghiên cứu các loài cây trong cánh đồng trong vài tuần.)

Bảng biến thể từ "field"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: field
Phiên âm: /fiːld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cánh đồng, lĩnh vực, sân (thể thao) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu đất hoặc lĩnh vực chuyên môn He works in the field of education.
Anh ấy làm việc trong lĩnh vực giáo dục.
2 Từ: fields
Phiên âm: /fiːldz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cánh đồng, các lĩnh vực Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều khu vực hoặc ngành nghề khác nhau The farmer owns several fields of corn.
Người nông dân sở hữu vài cánh đồng ngô.
3 Từ: fieldwork
Phiên âm: /ˈfiːldwɜːk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công việc thực địa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động khảo sát hoặc nghiên cứu ngoài thực tế Students are doing fieldwork in the forest.
Sinh viên đang làm nghiên cứu thực địa trong rừng.
4 Từ: fielder
Phiên âm: /ˈfiːldər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cầu thủ phòng thủ (trong bóng chày, cricket) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người bắt hoặc ném bóng trong môn thể thao The fielder caught the ball perfectly.
Cầu thủ phòng thủ đã bắt bóng hoàn hảo.
5 Từ: outfield
Phiên âm: /ˈaʊtfiːld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sân ngoài, khu vực xa trung tâm Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc để mô tả khu vực xa trung tâm The ball landed in the outfield.
Quả bóng rơi xuống khu vực sân ngoài.

Từ đồng nghĩa "field"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "field"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A bad bush is better than the open field.

Một bụi cây xấu tốt hơn một bãi đất trống.

Lưu sổ câu

2

It's a mile round the circumference of the field.

Đó là một dặm quanh chu vi của cánh đồng.

Lưu sổ câu

3

The young animals were bounding about the field.

Những con vật non đang đi về cánh đồng.

Lưu sổ câu

4

A mole holed the field.

Một con chuột chũi đi trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

5

The football field is enclosed by a wall.

Sân bóng được bao quanh bởi một bức tường.

Lưu sổ câu

6

Cattle is browsing in the field.

Gia súc đang duyệt trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

7

The cattle are grazing in the field.

Gia súc đang gặm cỏ trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

8

The horsemen cantered round the field a few times.

Những người kỵ mã đi vòng quanh cánh đồng một vài lần.

Lưu sổ câu

9

The field includes three world record holders.

Lĩnh vực này bao gồm ba người giữ kỷ lục thế giới.

Lưu sổ câu

10

We're having a track and field meet.

Chúng tôi đang tổ chức cuộc họp điền kinh.

Lưu sổ câu

11

We had to walk across a ploughed field.

Chúng tôi phải đi ngang qua một cánh đồng đã được cày xới.

Lưu sổ câu

12

The playing field is a large oval.

Sân chơi là một hình bầu dục lớn.

Lưu sổ câu

13

Don't walk across that field,(www.) it's a bog.

Đừng đi ngang qua cánh đồng đó, (www.Senturedict.com) đó là một bãi lầy.

Lưu sổ câu

14

The farmer grows potatoes in this field.

Người nông dân trồng khoai tây trên cánh đồng này.

Lưu sổ câu

15

The field has been seeded with corn.

Cánh đồng đã được gieo hạt ngô.

Lưu sổ câu

16

The single tree in the field is prominent.

Cây đơn trên cánh đồng nổi bật.

Lưu sổ câu

17

Cattle were grazing in the field.

Gia súc được chăn thả trên đồng ruộng.

Lưu sổ câu

18

The farmers distributed seeds over the field.

Những người nông dân phân phát hạt giống trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

19

All of them are experts in their chosen field.

Tất cả họ đều là chuyên gia trong lĩnh vực họ đã chọn.

Lưu sổ câu

20

Lambs frolicked in the next field.

Những con cừu non vui đùa ở cánh đồng tiếp theo.

Lưu sổ câu

21

The field slopes to the east.

Cánh đồng dốc về phía đông.

Lưu sổ câu

22

Peter's an expert in his field .

Peter là một chuyên gia trong lĩnh vực của anh ấy.

Lưu sổ câu

23

The deer coursed the open field.

Con nai lao ra bãi đất trống.

Lưu sổ câu

24

We camped in a field near the village.

Chúng tôi cắm trại ở một cánh đồng gần làng.

Lưu sổ câu

25

She dribbled the ball the length of the field.

Cô ấy lừa bóng theo chiều dài của sân.

Lưu sổ câu

26

The hawk swooped low over the field.

Con diều hâu sà xuống thấp trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

27

There was a solitary sheep in the field.

Có một con cừu đơn độc trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

28

They are working in the field.

Họ đang làm việc trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

29

He kicked the football out of the field.

Anh ấy đá bóng ra khỏi sân.

Lưu sổ câu

30

The field was planted with citrus trees.

Cánh đồng được trồng cây có múi.

Lưu sổ câu

31

We had to walk across a ploughed field.

Chúng tôi phải đi ngang qua một cánh đồng đã được cày xới.

Lưu sổ câu

32

We camped in a field near the village.

Chúng tôi cắm trại ở một cánh đồng gần làng.

Lưu sổ câu

33

People were working in the fields.

Mọi người đang làm việc trên cánh đồng.

Lưu sổ câu

34

We saw golden fields of wheat.

Chúng tôi nhìn thấy những cánh đồng lúa mì vàng rực.

Lưu sổ câu

35

He planted a field of beans.

Anh ấy trồng một cánh đồng đậu.

Lưu sổ câu

36

a rice/wheat field

một cánh đồng lúa / lúa mì

Lưu sổ câu

37

The house overlooks the sugar cane fields.

Ngôi nhà nhìn ra ruộng mía.

Lưu sổ câu

38

a landing field

bãi đáp

Lưu sổ câu

39

The territory is covered with snow, bare rock and ice fields.

Lãnh thổ được bao phủ bởi tuyết, đá trống và những cánh đồng băng.

Lưu sổ câu

40

Prisoners were sent to work in the gas fields in the north.

Các tù nhân được đưa đến làm việc trong các mỏ khí đốt ở phía bắc.

Lưu sổ câu

41

the discovery of the oil and gas fields in the North Sea

phát hiện ra các mỏ dầu và khí đốt ở Biển Bắc

Lưu sổ câu

42

a football/soccer/sports field

sân bóng đá / bóng đá / thể thao

Lưu sổ câu

43

a baseball/cricket/rugby field

sân bóng chày / cricket / bóng bầu dục

Lưu sổ câu

44

Every player on the field did their best today.

Tất cả các cầu thủ trên sân hôm nay đều đã cố gắng hết sức.

Lưu sổ câu

45

There was huge excitement as the teams came onto the field.

Diễn ra rất hưng phấn khi các đội bước vào sân.

Lưu sổ câu

46

He took the ball early and hit it through a gap in the field.

Anh ấy nhận bóng sớm và đi trúng một khoảng trống trên sân.

Lưu sổ câu

47

The strong field includes three world record holders.

Lĩnh vực mạnh mẽ bao gồm ba người giữ kỷ lục thế giới.

Lưu sổ câu

48

a medal for bravery in the field

huy chương cho lòng dũng cảm trong lĩnh vực này

Lưu sổ câu

49

to die on the field of battle

chết trên chiến trường

Lưu sổ câu

50

a field ambulance/kitchen

xe cấp cứu dã chiến / nhà bếp

Lưu sổ câu

51

Child development is such an interesting field.

Phát triển trẻ em là một lĩnh vực thú vị.

Lưu sổ câu

52

Genetic science has developed dramatically since I entered the field 40 years ago.

Khoa học di truyền đã phát triển vượt bậc kể từ khi tôi bước vào lĩnh vực này cách đây 40 năm.

Lưu sổ câu

53

He was awarded a Nobel Prize for his work in this field.

Ông đã được trao giải Nobel cho công việc của mình trong lĩnh vực này.

Lưu sổ câu

54

She works in the field of adult education.

Cô ấy làm việc trong lĩnh vực giáo dục người lớn.

Lưu sổ câu

55

I enjoy meeting people in other fields of business.

Tôi thích gặp gỡ mọi người trong các lĩnh vực kinh doanh khác.

Lưu sổ câu

56

This discovery has opened up a whole new field of study.

Khám phá này đã mở ra một lĩnh vực nghiên cứu hoàn toàn mới.

Lưu sổ câu

57

a field study/experiment

một nghiên cứu / thử nghiệm thực địa

Lưu sổ câu

58

field recordings/observations

ghi chép / quan sát hiện trường

Lưu sổ câu

59

Her findings were based on extensive field and laboratory work.

Những phát hiện của cô ấy dựa trên các công việc trong phòng thí nghiệm và thực địa rộng lớn.

Lưu sổ câu

60

We then tested the questionnaire in field conditions.

Sau đó, chúng tôi đã kiểm tra bảng câu hỏi trong điều kiện thực địa.

Lưu sổ câu

61

tests carried out in the field

các thử nghiệm được thực hiện tại hiện trường

Lưu sổ câu

62

They lead the field in home entertainment systems.

Họ dẫn đầu trong lĩnh vực hệ thống giải trí gia đình.

Lưu sổ câu

63

the earth’s gravitational field

trường hấp dẫn của trái đất

Lưu sổ câu

64

an electromagnetic field

trường điện từ

Lưu sổ câu

65

Weak electric fields are emitted by all living organisms.

Mọi cơ thể sống đều phát ra điện trường yếu.

Lưu sổ câu

66

You will need to create separate fields for first name, surname and address.

Bạn sẽ cần tạo các trường riêng biệt cho tên, họ và địa chỉ.

Lưu sổ câu

67

the use of keys to move between fields

việc sử dụng các phím để di chuyển giữa các trường

Lưu sổ câu

68

She grew up in the countryside, playing in the woods and fields.

Cô lớn lên ở nông thôn, chơi trong rừng và cánh đồng.

Lưu sổ câu

69

There was a big field behind our house.

Có một cánh đồng lớn phía sau nhà chúng tôi.

Lưu sổ câu

70

tractors working out in the field

máy kéo làm việc trên cánh đồng

Lưu sổ câu

71

The straw can be chopped and spread on the field.

Rơm rạ có thể được băm nhỏ và rải trên ruộng.

Lưu sổ câu

72

The fields around the village are full of corn.

Những cánh đồng quanh làng đầy ngô.

Lưu sổ câu

73

They went walking in the fields outside the city.

Họ đi dạo trên cánh đồng bên ngoài thành phố.

Lưu sổ câu

74

When I was a child this was all fields.

Khi tôi còn nhỏ, đây là tất cả các cánh đồng.

Lưu sổ câu

75

Despite the war, they continued to work the fields.

Bất chấp chiến tranh, họ vẫn tiếp tục làm ruộng.

Lưu sổ câu

76

He planted fields full of sunflowers.

Anh ấy trồng những cánh đồng đầy hoa hướng dương.

Lưu sổ câu

77

looking out on the green fields of Shropshire

nhìn ra cánh đồng xanh ở Shropshire

Lưu sổ câu

78

the green fields of my homeland

đồng xanh quê hương tôi

Lưu sổ câu

79

The farmer had just ploughed the field, ready for planting the next crop.

Người nông dân vừa cày xong ruộng, chuẩn bị gieo cấy vụ sau.

Lưu sổ câu

80

This weed can cause problems in corn, soybean, and wheat fields.

Loại cỏ dại này có thể gây ra vấn đề trên các cánh đồng ngô, đậu tương và lúa mì.

Lưu sổ câu

81

Emerald green rice fields stretched as far as the eye could see.

Những cánh đồng lúa xanh như ngọc trải dài đến tận tầm mắt.

Lưu sổ câu

82

We saw endless fields of sunflowers.

Chúng tôi nhìn thấy những cánh đồng hoa hướng dương bất tận.

Lưu sổ câu

83

The area has golf courses, community gardens, and sports fields.

Khu vực này có sân gôn, vườn cộng đồng và sân thể thao.

Lưu sổ câu

84

They were walking home from the sports field.

Họ đang đi bộ về nhà từ sân thể thao.

Lưu sổ câu

85

From the train we saw people playing at a baseball field.

Từ trên tàu, chúng tôi thấy mọi người đang chơi ở một sân bóng chày.

Lưu sổ câu

86

There are soccer fields behind the school.

Có sân bóng phía sau trường.

Lưu sổ câu

87

She made a name for herself on the hockey field.

Cô ấy đã tạo nên tên tuổi của mình trên sân khúc côn cầu.

Lưu sổ câu

88

He spends his weekends on muddy rugby fields.

Anh ấy dành những ngày cuối tuần trên những sân bóng bầu dục đầy bùn đất.

Lưu sổ câu

89

As soon as she came on the field she made a difference.

Ngay khi vào sân, cô ấy đã tạo ra sự khác biệt.

Lưu sổ câu

90

She limped off the field.

Cô ấy khập khiễng rời sân.

Lưu sổ câu

91

He was booed off the field.

Anh ấy bị la ó trên sân.

Lưu sổ câu

92

She passed the ball across the field.

Cô ấy chuyền bóng qua sân.

Lưu sổ câu

93

He likes to play in the middle of the field.

Anh ấy thích chơi ở giữa sân.

Lưu sổ câu

94

She managed to head the field across the finishing line of the London Marathon.

Cô ấy xoay sở để đánh đầu trên vạch đích của cuộc thi Marathon Luân Đôn.

Lưu sổ câu

95

His superb technique puts him head and shoulders ahead of the field.

Kỹ thuật tuyệt vời của anh ấy đặt anh ấy đầu và vai trước sân.

Lưu sổ câu

96

people who work in this field

những người làm việc trong lĩnh vực này

Lưu sổ câu

97

I work in the field of computer science.

Tôi làm việc trong lĩnh vực khoa học máy tính.

Lưu sổ câu

98

She has made a huge impact in the field of literary history.

Bà đã có một tác động to lớn trong lĩnh vực lịch sử văn học.

Lưu sổ câu

99

Computer modelling is used extensively in the field of climate science.

Mô hình máy tính được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực khoa học khí hậu.

Lưu sổ câu

100

She was a pioneer in the field of digital art.

Cô ấy là người tiên phong trong lĩnh vực nghệ thuật kỹ thuật số.

Lưu sổ câu

101

Researchers in the field believe this could be a major breakthrough.

Các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực này tin rằng đây có thể là một bước đột phá lớn.

Lưu sổ câu

102

You may use libraries or labs depending on your field of research.

Bạn có thể sử dụng thư viện hoặc phòng thí nghiệm tùy thuộc vào lĩnh vực nghiên cứu của bạn.

Lưu sổ câu

103

These academics are world leaders in their respective fields.

Những học giả này là những nhà lãnh đạo thế giới trong các lĩnh vực tương ứng của họ.

Lưu sổ câu

104

I can't answer that—I'm afraid it's outside my field.

Tôi không thể trả lời điều đó

Lưu sổ câu

105

Etymology is not really my field, but I'll try to answer your questions.

Từ nguyên học không thực sự là lĩnh vực của tôi, nhưng tôi sẽ cố gắng trả lời các câu hỏi của bạn.

Lưu sổ câu

106

There has been no solid research in this field.

Không có nghiên cứu chắc chắn trong lĩnh vực này.

Lưu sổ câu

107

He was equally famous in the fields of politics and of science.

Ông nổi tiếng không kém trong lĩnh vực chính trị và khoa học.

Lưu sổ câu

108

In 2016, the first field trials of the vaccine were carried out.

Năm 2016, các thử nghiệm đầu tiên của vắc xin này đã được thực hiện.

Lưu sổ câu

109

In a series of field experiments, we investigated the effect on the frog population.

Trong một loạt các thí nghiệm đồng ruộng, chúng tôi đã khảo sát ảnh hưởng đến quần thể ếch.

Lưu sổ câu

110

field recordings of natural sounds

bản ghi âm thanh tự nhiên tại hiện trường

Lưu sổ câu

111

Companies might use focus groups or field surveys for market research.

Các công ty có thể sử dụng các nhóm tập trung hoặc khảo sát thực địa để nghiên cứu thị trường.

Lưu sổ câu

112

The researchers went on to conduct a three-year field and laboratory study.

Các nhà nghiên cứu tiếp tục thực hiện một nghiên cứu thực địa và trong phòng thí nghiệm kéo dài ba năm.

Lưu sổ câu

113

The research-and-development unit comes up with new products and tests them in the field.

Đơn vị nghiên cứu và phát triển đưa ra các sản phẩm mới và thử nghiệm chúng trên thực địa.

Lưu sổ câu

114

The device can directly measure soil erodibility in the field or laboratory.

Thiết bị có thể đo trực tiếp độ xói mòn của đất tại hiện trường hoặc phòng thí nghiệm.

Lưu sổ câu

115

I can't answer that—I'm afraid it's outside my field.

Tôi không thể trả lời điều đó

Lưu sổ câu

116

Etymology is not really my field, but I'll try to answer your questions.

Từ nguyên học không thực sự là lĩnh vực của tôi, nhưng tôi sẽ cố gắng trả lời các câu hỏi của bạn.

Lưu sổ câu