Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fever là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fever trong tiếng Anh

fever /ˈfiːvə/
- (n) : cơn sốt, bệnh sốt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fever: Sốt

Fever là tình trạng nhiệt độ cơ thể cao hơn bình thường, thường do nhiễm trùng hoặc bệnh tật.

  • He has a fever and needs to rest. (Anh ấy bị sốt và cần nghỉ ngơi.)
  • The child’s fever increased throughout the night. (Cơn sốt của đứa trẻ tăng lên suốt đêm.)
  • She was diagnosed with a mild fever due to a cold. (Cô ấy được chẩn đoán bị sốt nhẹ do cảm lạnh.)

Bảng biến thể từ "fever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fever
Phiên âm: /ˈfiːvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơn sốt, bệnh sốt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng cơ thể tăng nhiệt do bệnh hoặc cảm cúm He has a high fever and needs rest.
Anh ấy bị sốt cao và cần nghỉ ngơi.
2 Từ: fevers
Phiên âm: /ˈfiːvərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cơn sốt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều trường hợp bị sốt hoặc bệnh có triệu chứng sốt Different fevers are caused by various infections.
Các loại sốt khác nhau do nhiều nguyên nhân gây ra.
3 Từ: feverish
Phiên âm: /ˈfiːvərɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị sốt, nóng sốt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái cơ thể hoặc không khí căng thẳng, sôi động She felt weak and feverish.
Cô ấy cảm thấy yếu và hơi sốt.
4 Từ: feverishly
Phiên âm: /ˈfiːvərɪʃli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hối hả, khẩn trương Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động vội vàng, căng thẳng như trong cơn sốt He worked feverishly to meet the deadline.
Anh ta làm việc hối hả để kịp thời hạn.
5 Từ: feverishness
Phiên âm: /ˈfiːvərɪʃnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sốt, tình trạng nóng sốt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cảm giác hoặc trạng thái bị sốt The feverishness made her dizzy.
Cơn sốt khiến cô ấy chóng mặt.

Từ đồng nghĩa "fever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Feed a cold and starve a fever.

Cảm lạnh và chết đói.

Lưu sổ câu

2

The child's forehead burns with fever.

Trán của đứa trẻ bị bỏng do sốt.

Lưu sổ câu

3

He's got a headache and a slight fever.

Anh ấy bị đau đầu và sốt nhẹ.

Lưu sổ câu

4

Evans had rheumatic fever, missed school and fell behind.

Evans bị sốt thấp khớp, phải nghỉ học và tụt lại phía sau.

Lưu sổ câu

5

I have a bit of a fever.

Tôi hơi sốt.

Lưu sổ câu

6

Scales of skin peel off after scarlet fever.

Da tróc vảy sau bệnh ban đỏ.

Lưu sổ câu

7

Aspirin should help reduce the fever.

Aspirin sẽ giúp hạ sốt.

Lưu sổ câu

8

While he had the fever(http://),he raved all night long.

Trong khi bị sốt (http://Senturedict.com), anh ấy say sưa suốt đêm.

Lưu sổ câu

9

She had a very high fever.

Cô ấy bị sốt rất cao.

Lưu sổ câu

10

I think I have a fever.

Tôi nghĩ tôi bị sốt.

Lưu sổ câu

11

He soon rallied from his fever.

Anh ấy sớm phục hồi sau cơn sốt của mình.

Lưu sổ câu

12

Has the child rallied from her high fever yet?

Đứa trẻ đã nổi cơn sốt cao chưa?

Lưu sổ câu

13

My fever has gone down.

Cơn sốt của tôi đã giảm.

Lưu sổ câu

14

This will relieve the heat of the fever.

Điều này sẽ làm dịu cơn sốt.

Lưu sổ câu

15

The child had such a fever he nearly died.

Đứa trẻ bị sốt đến mức suýt chết.

Lưu sổ câu

16

I was left helpless with pain and fever.

Tôi bất lực vì đau và sốt.

Lưu sổ câu

17

Do you have a fever?

Bạn có bị sốt không?

Lưu sổ câu

18

Signs of the illness include fever, nausea and vomiting.

Các dấu hiệu của bệnh bao gồm sốt, buồn nôn và nôn.

Lưu sổ câu

19

He has a high fever.

Anh ấy bị sốt cao.

Lưu sổ câu

20

Hay fever sufferers have a worse time when the pollen count is high.

Những người mắc bệnh sốt cỏ khô có thời gian tồi tệ hơn khi số lượng phấn hoa cao.

Lưu sổ câu

21

During her high fever,the patient babbled of going back home.

Trong cơn sốt cao, bệnh nhân nói lảm nhảm về nhà.

Lưu sổ câu

22

The doctor's advice is to let the fever run its course.

Lời khuyên của bác sĩ là hãy để cơn sốt tự khỏi.

Lưu sổ câu

23

He explained the yellow fever epidemic as a providential act to discourage urban growth.

Ông giải thích dịch sốt vàng da là một hành động quan trọng để ngăn cản sự phát triển đô thị.

Lưu sổ câu

24

After two days of fever, he began to pull round.

Sau hai ngày bị sốt, anh ta bắt đầu đi kéo vòng.

Lưu sổ câu

25

If you have a fever you should drink plenty of fluid.

Nếu bị sốt, bạn nên uống nhiều nước.

Lưu sổ câu

26

He has a fever and a temperature of 38.5 degree.

Anh ấy bị sốt và nhiệt độ là 38,5 độ.

Lưu sổ câu

27

Michael was given a complete going-over and then treated for glandular fever.

Michael được kiểm tra sức khỏe hoàn toàn và sau đó được điều trị bệnh sốt tuyến.

Lưu sổ câu

28

A good speaker can whip the crowd into a fever of excitement.

Một diễn giả giỏi có thể khiến đám đông trở thành cơn sốt phấn khích.

Lưu sổ câu

29

She caught a fever on her travels in Africa, and died.

Cô ấy bị sốt trong chuyến du lịch ở Châu Phi và qua đời.

Lưu sổ câu

30

He waited for her arrival in a fever of impatience.

Anh chờ cô đến trong cơn sốt nóng ruột.

Lưu sổ câu

31

She was in a fever of anxiety about him.

Cô phát sốt vì lo lắng về anh.

Lưu sổ câu

32

Election fever suddenly gripped the nation.

Cơn sốt bầu cử đột ngột bao trùm cả nước.

Lưu sổ câu

33

World Cup fever has gripped the country.

Cơn sốt World Cup đã bao trùm khắp đất nước.

Lưu sổ câu

34

He put his hand to my forehead as if I was running a fever.

Anh ấy đặt tay lên trán tôi như thể tôi đang phát sốt.

Lưu sổ câu

35

He suffered from recurrent bouts of fever.

Anh ấy bị những cơn sốt tái phát.

Lưu sổ câu

36

He was in bed with a fever.

Anh ấy bị sốt trên giường.

Lưu sổ câu

37

Inflammation is frequently accompanied by fever.

Viêm thường kèm theo sốt.

Lưu sổ câu

38

James has come down with a fever.

James bị sốt.

Lưu sổ câu

39

drugs which can help to bring down the fever

thuốc có thể giúp hạ sốt

Lưu sổ câu