feed: Cho ăn
Feed là hành động cung cấp thức ăn cho ai đó hoặc một động vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
feed
|
Phiên âm: /fiːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cho ăn, nuôi dưỡng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cung cấp thức ăn cho người hoặc động vật |
Don’t forget to feed the cat. |
Đừng quên cho mèo ăn nhé. |
| 2 |
Từ:
feeds
|
Phiên âm: /fiːdz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít) | Nghĩa: Cho ăn, cung cấp | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn cho chủ ngữ số ít |
She feeds her baby every four hours. |
Cô ấy cho con bú mỗi bốn giờ. |
| 3 |
Từ:
fed
|
Phiên âm: /fed/ | Loại từ: Động từ (quá khứ và phân từ II) | Nghĩa: Đã cho ăn, đã nuôi dưỡng | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc của “feed” |
He has already fed the chickens. |
Anh ấy đã cho gà ăn rồi. |
| 4 |
Từ:
feeding
|
Phiên âm: /ˈfiːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ / Động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc cho ăn, quá trình nuôi dưỡng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động cung cấp thức ăn |
Feeding time for the animals is at six o’clock. |
Giờ cho động vật ăn là lúc sáu giờ. |
| 5 |
Từ:
feeder
|
Phiên âm: /ˈfiːdər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy cho ăn, ống dẫn thức ăn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thiết bị cung cấp thức ăn tự động |
The bird feeder is hanging in the garden. |
Ống đựng thức ăn cho chim được treo trong vườn. |
| 6 |
Từ:
feedable
|
Phiên âm: /ˈfiːdəbl/ | Loại từ: Tính từ hiếm | Nghĩa: Có thể cho ăn hoặc cung cấp thức ăn | Ngữ cảnh: Dùng trong kỹ thuật, nói về vật hoặc chất có thể được xử lý bằng hệ thống cung cấp |
The machine can handle feedable materials. |
Máy có thể xử lý các vật liệu có thể nạp được. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Give a man a fish and you will feed him for a day... Cho một người đàn ông một con cá và bạn sẽ cho anh ta ăn trong một ngày ... |
Cho một người đàn ông một con cá và bạn sẽ cho anh ta ăn trong một ngày ... | Lưu sổ câu |
| 2 |
Fodder crops are used to feed livestock. Cây thức ăn gia súc được sử dụng để làm thức ăn cho gia súc. |
Cây thức ăn gia súc được sử dụng để làm thức ăn cho gia súc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Owls regurgitate partly digested food to feed their young. Cú nôn ra thức ăn đã tiêu hóa một phần để nuôi con non của chúng. |
Cú nôn ra thức ăn đã tiêu hóa một phần để nuôi con non của chúng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The seals feed mainly on fish and squid. Hải cẩu ăn chủ yếu là cá và mực. |
Hải cẩu ăn chủ yếu là cá và mực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Will you feed the dog? Bạn sẽ cho con chó ăn? |
Bạn sẽ cho con chó ăn? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The baby can't feed itself yet . Em bé chưa thể tự bú. |
Em bé chưa thể tự bú. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their chief preoccupation was how to feed their families. Mối quan tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình của họ. |
Mối quan tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We feed the slops to the pigs. Chúng tôi cho lợn ăn những miếng bánh mì. |
Chúng tôi cho lợn ăn những miếng bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We should manage to house and feed the poor. Chúng ta nên quản lý nhà và cho người nghèo ăn. |
Chúng ta nên quản lý nhà và cho người nghèo ăn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The baby is too young to feed itself. Em bé còn quá nhỏ để tự bú. |
Em bé còn quá nhỏ để tự bú. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Farmers feed kitchen waste to the pigs. Nông dân cho lợn ăn chất thải nhà bếp. |
Nông dân cho lợn ăn chất thải nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She has a large family to feed. Cô ấy có một gia đình lớn để nuôi. |
Cô ấy có một gia đình lớn để nuôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I usually feed the neighbour's cat while she's away. Tôi thường cho con mèo của hàng xóm ăn khi cô ấy đi vắng. |
Tôi thường cho con mèo của hàng xóm ăn khi cô ấy đi vắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
bats feed on insects and fruit. dơi ăn côn trùng và trái cây. |
dơi ăn côn trùng và trái cây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I have a hungry family to feed. Tôi có một gia đình đói để nuôi. |
Tôi có một gia đình đói để nuôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My salary is chicken feed compared with hers. Lương của tôi là thức ăn cho gà so với lương của cô ấy. |
Lương của tôi là thức ăn cho gà so với lương của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Farmers feed hay to the cows. Nông dân cho bò ăn cỏ khô. |
Nông dân cho bò ăn cỏ khô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It costs a lot to feed and clothe five children. Phải tốn rất nhiều tiền để nuôi và mặc cho năm đứa trẻ. |
Phải tốn rất nhiều tiền để nuôi và mặc cho năm đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Cows feed on grass. Bò ăn cỏ. |
Bò ăn cỏ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Cows feed on hay. Bò ăn cỏ khô. |
Bò ăn cỏ khô. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Rising import prices tend to feed back into domestic prices. Giá nhập khẩu tăng có xu hướng ăn ngược vào giá trong nước. |
Giá nhập khẩu tăng có xu hướng ăn ngược vào giá trong nước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Hens feed by pecking. Gà mái kiếm ăn bằng cách mổ. |
Gà mái kiếm ăn bằng cách mổ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Every afternoon they went to the park to feed the ducks. Mỗi buổi chiều họ đến công viên để cho vịt ăn. |
Mỗi buổi chiều họ đến công viên để cho vịt ăn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I have to feed the chickens and hoe the potatoes. Tôi phải cho gà ăn và cuốc khoai. |
Tôi phải cho gà ăn và cuốc khoai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I was making a million a year,[www.] but that's chicken feed in the pop business. Tôi đã kiếm được một triệu mỗi năm, [www.Senturedict.com] nhưng đó là thức ăn cho gà trong ngành kinh doanh nhạc pop. |
Tôi đã kiếm được một triệu mỗi năm, [www.Senturedict.com] nhưng đó là thức ăn cho gà trong ngành kinh doanh nhạc pop. | Lưu sổ câu |
| 26 |
When fresh food and water are not available, the camel can feed off its hump. Khi không có thức ăn tươi và nước uống, lạc đà có thể tự kiếm ăn. |
Khi không có thức ăn tươi và nước uống, lạc đà có thể tự kiếm ăn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The baby can't feed itself yet (= can't put food into its own mouth). Em bé chưa thể tự xúc ăn (= không thể tự đút thức ăn vào miệng). |
Em bé chưa thể tự xúc ăn (= không thể tự đút thức ăn vào miệng). | Lưu sổ câu |
| 28 |
It's important to feed children a well-balanced diet. Điều quan trọng là phải cho trẻ ăn một chế độ ăn uống cân bằng. |
Điều quan trọng là phải cho trẻ ăn một chế độ ăn uống cân bằng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Slugs and snails feed at night. Sên và ốc sên kiếm ăn vào ban đêm. |
Sên và ốc sên kiếm ăn vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They have a large family to feed. Họ có một gia đình lớn để nuôi. |
Họ có một gia đình lớn để nuôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There's enough here to feed an army. Ở đây có đủ để nuôi một đội quân. |
Ở đây có đủ để nuôi một đội quân. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Have they been feeding you well? Họ đã cho bạn ăn tốt chưa? |
Họ đã cho bạn ăn tốt chưa? | Lưu sổ câu |
| 33 |
They struggled to feed and clothe the children. Họ phải vật lộn để kiếm ăn và mặc những đứa trẻ. |
Họ phải vật lộn để kiếm ăn và mặc những đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Having another mouth (= person) to feed can be a strain. Có một cái miệng khác (= người) để cho ăn có thể là một sự căng thẳng. |
Có một cái miệng khác (= người) để cho ăn có thể là một sự căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
For drug addicts, the need to feed the addiction takes priority over everything else. Đối với những người nghiện ma túy, nhu cầu nuôi dưỡng cơn nghiện được ưu tiên hơn mọi thứ khác. |
Đối với những người nghiện ma túy, nhu cầu nuôi dưỡng cơn nghiện được ưu tiên hơn mọi thứ khác. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Egrets and a solitary grey heron were busily feeding. Những con chồn hương và một con diệc xám đơn độc đang bận rộn kiếm ăn. |
Những con chồn hương và một con diệc xám đơn độc đang bận rộn kiếm ăn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The bears feed voraciously in summer and store energy as fat. Những con gấu ăn ngấu nghiến vào mùa hè và tích trữ năng lượng dưới dạng chất béo. |
Những con gấu ăn ngấu nghiến vào mùa hè và tích trữ năng lượng dưới dạng chất béo. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He could no longer afford to feed his family. Anh ấy không còn đủ khả năng để nuôi gia đình. |
Anh ấy không còn đủ khả năng để nuôi gia đình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He saw the new baby as just another mouth to feed. Anh ta xem đứa trẻ mới sinh chỉ là một cái miệng khác để bú. |
Anh ta xem đứa trẻ mới sinh chỉ là một cái miệng khác để bú. | Lưu sổ câu |
| 40 |
How can we feed a hungry world? Làm thế nào chúng ta có thể nuôi một thế giới đói khát? |
Làm thế nào chúng ta có thể nuôi một thế giới đói khát? | Lưu sổ câu |
| 41 |
Let us discipline ourselves so as to help feed a hungry world. Chúng ta hãy kỷ luật bản thân để giúp nuôi sống một thế giới đói khổ. |
Chúng ta hãy kỷ luật bản thân để giúp nuôi sống một thế giới đói khổ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
My grandmother always feeds me well. Bà tôi luôn cho tôi ăn uống đầy đủ. |
Bà tôi luôn cho tôi ăn uống đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She could barely feed and clothe herself. Cô ấy hầu như không thể tự ăn và mặc. |
Cô ấy hầu như không thể tự ăn và mặc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Receptors constantly feed information into the system. Receptor liên tục cung cấp thông tin vào hệ thống. |
Receptor liên tục cung cấp thông tin vào hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 45 |
This feeds the paper through to the printer. Thao tác này sẽ nạp giấy vào máy in. |
Thao tác này sẽ nạp giấy vào máy in. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She fed the children on baked beans and fish fingers. Cô cho bọn trẻ ăn đậu nướng và cá ngón. |
Cô cho bọn trẻ ăn đậu nướng và cá ngón. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She fed the children on junk food. Cô cho bọn trẻ ăn đồ ăn vặt. |
Cô cho bọn trẻ ăn đồ ăn vặt. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Feed the kids and make sure they're in bed by nine. Cho bọn trẻ ăn và đảm bảo chúng đi ngủ lúc chín giờ. |
Cho bọn trẻ ăn và đảm bảo chúng đi ngủ lúc chín giờ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The children were poorly fed. Những đứa trẻ bị ăn uống kém. |
Những đứa trẻ bị ăn uống kém. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The data is fed directly into a computer. Dữ liệu được đưa trực tiếp vào máy tính. |
Dữ liệu được đưa trực tiếp vào máy tính. | Lưu sổ câu |