Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fee là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fee trong tiếng Anh

fee /fiː/
- (n) : tiền thù lao, học phí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fee: Phí

Fee là số tiền mà bạn phải trả cho một dịch vụ hoặc quyền lợi nào đó.

  • The admission fee to the museum is $10 per person. (Phí vào cửa bảo tàng là 10 đô la mỗi người.)
  • He paid a fee to enroll in the online course. (Anh ấy đã trả một khoản phí để đăng ký khóa học trực tuyến.)
  • The lawyer charges a high fee for his services. (Luật sư tính phí cao cho các dịch vụ của mình.)

Bảng biến thể từ "fee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fee
Phiên âm: /fiː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lệ phí, học phí, tiền công Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoản tiền phải trả cho dịch vụ hoặc quyền sử dụng The entrance fee is $10 per person.
Phí vào cổng là 10 đô la mỗi người.
2 Từ: fees
Phiên âm: /fiːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các khoản phí Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều loại chi phí khác nhau University fees have increased this year.
Học phí đại học đã tăng trong năm nay.

Từ đồng nghĩa "fee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fee"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He charged a relatively modest fee.

Anh ta tính một khoản phí tương đối khiêm tốn.

Lưu sổ câu

2

The full fee is payable on enrolment.

Toàn bộ lệ phí phải trả khi ghi danh.

Lưu sổ câu

3

The full fee is payable on enrollment.

Toàn bộ phí phải trả khi ghi danh.

Lưu sổ câu

4

How much is the entrance fee?

Phí vào cửa là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

5

He hadn't paid his television licence fee.

Anh ấy chưa trả phí bản quyền truyền hình của mình.

Lưu sổ câu

6

The lawyer undertook the case without a fee.

Luật sư đảm nhận vụ kiện mà không phải trả phí.

Lưu sổ câu

7

The health club charges an annual membership fee .

Câu lạc bộ sức khỏe thu phí thành viên hàng năm.

Lưu sổ câu

8

What's the rental fee?

Phí thuê là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

9

Does the bank charge a fee for setting up the account?

Ngân hàng có tính phí thiết lập tài khoản không?

Lưu sổ câu

10

I expect you had to pay a fat fee to your divorce lawyers.

Tôi hy vọng bạn đã phải trả một khoản phí lớn cho các luật sư ly hôn của bạn.

Lưu sổ câu

11

They charge registration fee.

Họ tính phí đăng ký.

Lưu sổ câu

12

Sellers pay a fixed commission fee.

Người bán trả một khoản phí hoa hồng cố định.

Lưu sổ câu

13

He agreed to waive his usual fee.

Anh ấy đồng ý từ bỏ khoản phí thông thường của mình.

Lưu sổ câu

14

There will be an upfront fee of 4%.

Sẽ có một khoản phí trả trước là 4%.

Lưu sổ câu

15

Three considerations argue against increasing fee.

Có ba cân nhắc chống lại việc tăng phí.

Lưu sổ câu

16

Is there a licence fee?

Có lệ phí giấy phép không?

Lưu sổ câu

17

The registration fee is $75.

Phí đăng ký là $ 75.

Lưu sổ câu

18

The gallery charges an entrance fee.

Phòng trưng bày thu phí vào cửa.

Lưu sổ câu

19

The fee was pitiful - only about £60.

Phí thật đáng tiếc

Lưu sổ câu

20

There's a stiff £6 entrance fee to the exhibition.

Phí vào cửa triển lãm là £ 6.

Lưu sổ câu

21

We charge a flat fee/rate of $25 per hour.

Chúng tôi tính phí / tỷ lệ cố định là $ 25 mỗi giờ.

Lưu sổ câu

22

He threatens to dock her fee.

Anh ta đe dọa sẽ thu phí của cô ấy.

Lưu sổ câu

23

The transfer fee for Darren Brinkworth was £500 000.

Phí chuyển nhượng cho Darren Brinkworth là 500 000 bảng.

Lưu sổ câu

24

We charge a flat fee for car hire.

Chúng tôi tính phí cố định cho việc thuê xe hơi.

Lưu sổ câu

25

We pay the fee yearly.

Chúng tôi trả phí hàng năm.

Lưu sổ câu

26

There is no entrance fee to the gallery.

Miễn phí vào cửa phòng trưng bày.

Lưu sổ câu

27

An initial fee is payable to the franchiser.

Một khoản phí ban đầu phải trả cho người nhượng quyền.

Lưu sổ câu

28

Many of the artists in the show donated their fee to charity.

Nhiều nghệ sĩ trong chương trình đã quyên góp số tiền của họ cho quỹ từ thiện.

Lưu sổ câu

29

He finally corrected his misstatement and offered to reduce the fee.

Cuối cùng anh ấy đã sửa lỗi sai của mình và đề nghị giảm phí.

Lưu sổ câu

30

Employees are reimbursed for any legal fees incurred when they relocate.

Nhân viên được hoàn trả cho bất kỳ khoản phí pháp lý nào phát sinh khi họ chuyển địa điểm.

Lưu sổ câu

31

fee-paying schools (= that you have to pay to go to)

trường học thu phí (= bạn phải trả phí để vào học)

Lưu sổ câu

32

The school fees are expected to rise again next year.

Học phí dự kiến ​​sẽ tăng trở lại vào năm tới.

Lưu sổ câu

33

Students take out loans to cover tuition fees.

Sinh viên vay để trang trải học phí.

Lưu sổ câu

34

Customers pay an annual fee for the service.

Khách hàng trả phí hàng năm cho dịch vụ.

Lưu sổ câu

35

Users can block ads for a small monthly fee.

Người dùng có thể chặn quảng cáo với một khoản phí nhỏ hàng tháng.

Lưu sổ câu

36

a membership/subscription fee

phí thành viên / đăng ký

Lưu sổ câu

37

There is no entrance fee to the gallery.

Miễn phí vào cửa phòng trưng bày.

Lưu sổ câu

38

the TV licence fee

phí bản quyền truyền hình

Lưu sổ câu

39

You have to pay a fee to enter the race.

Bạn phải trả phí để tham gia cuộc đua.

Lưu sổ câu

40

The registration fee for the event is £35.

Phí đăng ký cho sự kiện là £ 35.

Lưu sổ câu

41

legal fees

phí pháp lý

Lưu sổ câu

42

an annual membership fee

phí thành viên hàng năm

Lưu sổ câu

43

Additional security fees apply.

Áp dụng phí bảo mật bổ sung.

Lưu sổ câu

44

All fees are payable when the invoice is issued.

Tất cả các khoản phí phải trả khi hóa đơn được phát hành.

Lưu sổ câu

45

Freelance writers often set their own fees.

Người viết tự do thường tự đặt ra mức phí.

Lưu sổ câu

46

I expect you had to pay a fat fee to your divorce lawyers.

Tôi hy vọng bạn đã phải trả một khoản phí lớn cho luật sư ly hôn của bạn.

Lưu sổ câu

47

Many tax advisers now offer fixed fee interviews.

Nhiều cố vấn thuế hiện cung cấp các cuộc phỏng vấn với mức phí cố định.

Lưu sổ câu

48

Send the form, together with the appropriate fee, to the Land Registry.

Gửi biểu mẫu cùng với khoản phí thích hợp đến Cơ quan đăng ký đất đai.

Lưu sổ câu

49

She negotiated a fee of $1 800 a week.

Cô ấy thương lượng mức phí $ 1 800 một tuần.

Lưu sổ câu

50

The company will earn a fee for every barrel of oil produced.

Công ty sẽ thu được một khoản phí cho mỗi thùng dầu được sản xuất.

Lưu sổ câu

51

The company's consultancy fee income rose by 3% last year.

Thu nhập từ phí tư vấn của công ty đã tăng 3% trong năm ngoái.

Lưu sổ câu

52

The fee includes the cost of testing the electric wiring.

Lệ phí bao gồm chi phí thử nghiệm hệ thống dây điện.

Lưu sổ câu

53

Their fees are quite reasonable.

Phí của họ khá hợp lý.

Lưu sổ câu

54

There is no additional fee for this insurance cover.

Không có phí bổ sung cho bảo hiểm này.

Lưu sổ câu

55

They charge higher fees to overseas students.

Họ thu học phí cao hơn đối với sinh viên nước ngoài.

Lưu sổ câu

56

We will be taking active steps to collect the outstanding fees.

Chúng tôi sẽ thực hiện các bước tích cực để thu các khoản phí chưa thanh toán.

Lưu sổ câu

57

You'll need money to cover fees and expenses.

Bạn sẽ cần tiền để trang trải các khoản phí và chi phí.

Lưu sổ câu

58

the administrative fees on the pension scheme

phí hành chính trong chương trình hưu trí

Lưu sổ câu

59

the professional fees of the lawyers and accountants involved

phí chuyên môn của luật sư và kế toán có liên quan

Lưu sổ câu

60

university top-up fees

phí đầu vào của trường đại học

Lưu sổ câu

61

The family spent over £20 000 on legal fees.

Gia đình đã chi hơn 20.000 bảng Anh cho phí pháp lý.

Lưu sổ câu

62

They send their children to a fee-paying school.

Họ gửi con đến một trường học thu phí.

Lưu sổ câu

63

For a small fee, anyone can use these facilities.

Với một khoản phí nhỏ, bất kỳ ai cũng có thể sử dụng các tiện ích này.

Lưu sổ câu

64

The admission fee has gone up.

Phí nhập học đã tăng.

Lưu sổ câu

65

We had to pay a nominal fee to join the club.

Chúng tôi phải trả một khoản phí danh nghĩa để tham gia câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

66

We now charge a fee for museum entrance.

Chúng tôi hiện thu phí vào cửa bảo tàng.

Lưu sổ câu

67

a £30 membership fee

phí thành viên £ 30

Lưu sổ câu

68

a $1 200 initiation fee

phí bắt đầu $ 1 200

Lưu sổ câu

69

Club members pay an annual membership fee of £775.

Thành viên câu lạc bộ trả phí thành viên hàng năm là £ 775.

Lưu sổ câu

70

The company's consultancy fee income rose by 3% last year.

Thu nhập từ phí tư vấn của công ty đã tăng 3% trong năm ngoái.

Lưu sổ câu

71

You'll need money to cover fees and expenses.

Bạn sẽ cần tiền để trang trải các khoản phí và chi phí.

Lưu sổ câu