Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

federal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ federal trong tiếng Anh

federal /ˈfedərəl/
- (adj) : liên bang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

federal: Liên bang

Federal liên quan đến chính phủ hoặc hệ thống chính trị liên bang, nơi quyền lực được chia sẻ giữa chính quyền trung ương và các bang, tỉnh.

  • The federal government passed a new law to protect the environment. (Chính phủ liên bang đã thông qua một luật mới để bảo vệ môi trường.)
  • Federal funds are allocated to support public education programs. (Quỹ liên bang được phân bổ để hỗ trợ các chương trình giáo dục công cộng.)
  • The federal election will take place in November this year. (Cuộc bầu cử liên bang sẽ diễn ra vào tháng 11 năm nay.)

Bảng biến thể từ "federal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: federal
Phiên âm: /ˈfedərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên bang Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hệ thống hoặc chính phủ có nhiều bang hoặc khu vực cùng liên kết The federal government passed a new law.
Chính phủ liên bang đã thông qua một đạo luật mới.
2 Từ: federation
Phiên âm: /ˌfedəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Liên bang, liên hiệp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một nhóm các bang hoặc tổ chức hợp nhất thành một thể chế The United States is a federation of 50 states.
Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 bang.
3 Từ: federalism
Phiên âm: /ˈfedərəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa liên bang Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hệ thống chính trị phân chia quyền lực giữa chính quyền trung ương và địa phương Federalism gives states certain powers.
Chủ nghĩa liên bang trao quyền riêng cho các bang.
4 Từ: federally
Phiên âm: /ˈfedərəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo cấp liên bang Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc chính sách được áp dụng bởi chính phủ liên bang The program is federally funded.
Chương trình được tài trợ bởi chính phủ liên bang.

Từ đồng nghĩa "federal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "federal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The Trans-Canada highway is a federal responsibility.

Đường cao tốc xuyên Canada do liên bang chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

2

They were charged with violating federal law.

Họ bị buộc tội vi phạm luật liên bang.

Lưu sổ câu

3

Switzerland is a federal republic.

Thụy Sĩ là một nước cộng hòa liên bang.

Lưu sổ câu

4

In 1970, a federal agency was created to coordinate governmental action to protect environment.

Năm 1970, một cơ quan liên bang được thành lập để điều phối hành động của chính phủ nhằm bảo vệ môi trường.

Lưu sổ câu

5

They're ready to cut the federal budget deficit for the next fiscal year.

Họ đã sẵn sàng cắt giảm thâm hụt ngân sách liên bang cho năm tài chính tiếp theo.

Lưu sổ câu

6

The federal government has devolved responsibility for welfare to the states.

Chính phủ liên bang đã giao trách nhiệm về phúc lợi cho các bang.

Lưu sổ câu

7

He assigned federal agents to listen in on Martin Luther King's phone calls.

Anh ta chỉ định các đặc vụ liên bang theo dõi các cuộc điện thoại của Martin Luther King.

Lưu sổ câu

8

Under federal law, it is illegal to discriminate against minorities and women.

Theo luật liên bang, phân biệt đối xử đối với người thiểu số và phụ nữ là bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

9

100,000 federal workers will be laid off to reduce the deficit.

100.000 công nhân liên bang sẽ bị sa thải để giảm thâm hụt.

Lưu sổ câu

10

Pollution is legally controlled and enforced through various federal and state laws.

Ô nhiễm được kiểm soát và thực thi hợp pháp thông qua các luật liên bang và tiểu bang khác nhau.

Lưu sổ câu

11

The federal government promulgated the Clean Water Act and the Clean Air Act.

Chính phủ liên bang ban hành Đạo luật Nước sạch và Đạo luật Không khí sạch.

Lưu sổ câu

12

280,000 federal workers have been furloughed.

280.000 công nhân liên bang đã bị cắt giảm.

Lưu sổ câu

13

They are proscribed by federal law from owning guns.

Họ bị luật liên bang cấm sở hữu súng.

Lưu sổ câu

14

Managers deliberately obscured the real situation from federal investigators.

Các nhà quản lý cố tình che giấu tình hình thực tế khỏi các nhà điều tra liên bang.

Lưu sổ câu

15

The schools are screaming for federal aid.

Các trường học đang kêu gọi viện trợ liên bang.

Lưu sổ câu

16

The federal government apportioned money among the states.

Chính phủ liên bang phân bổ tiền giữa các bang.

Lưu sổ câu

17

Sullivan expressed sympathy for the striking federal workers.

Sullivan bày tỏ sự cảm thông đối với những công nhân liên bang đình công.

Lưu sổ câu

18

The federal government tried to control rising health-care costs.

Chính phủ liên bang đã cố gắng kiểm soát chi phí chăm sóc sức khỏe đang gia tăng.

Lưu sổ câu

19

A federal marshal was killed in a shoot-out.

Một thống chế liên bang đã bị giết trong một cuộc đấu súng.

Lưu sổ câu

20

Refugees had come under attack from federal troops.

Những người tị nạn đã bị quân đội liên bang tấn công.senturedict.com/federal.html

Lưu sổ câu

21

These rights are established in the federal constitution.

Các quyền này được thiết lập trong hiến pháp liên bang.

Lưu sổ câu

22

The federal party was resoundingly defeated.

Đảng liên bang bị đánh bại một cách vang dội.

Lưu sổ câu

23

Environmental impact reports are required under many circumstances by federal and state law.

Báo cáo tác động môi trường được yêu cầu trong nhiều trường hợp theo luật liên bang và tiểu bang.

Lưu sổ câu

24

The fund has been used largely to finance the construction of federal prisons.

Quỹ đã được sử dụng phần lớn để tài trợ cho việc xây dựng các nhà tù liên bang.

Lưu sổ câu

25

a federal republic

một nước cộng hòa liên bang

Lưu sổ câu

26

a federal law

luật liên bang

Lưu sổ câu

27

state and federal income taxes

thuế thu nhập tiểu bang và liên bang

Lưu sổ câu

28

New federal regulations have been introduced.

Các quy định liên bang mới đã được đưa ra.

Lưu sổ câu

29

On 15th February a federal judge ruled in their favour.

Vào ngày 15 tháng 2, một thẩm phán liên bang đã ra phán quyết có lợi cho họ.

Lưu sổ câu

30

There is a plan to introduce random drug testing of federal workers.

Có một kế hoạch giới thiệu thử nghiệm thuốc ngẫu nhiên của công nhân liên bang.

Lưu sổ câu

31

We will continue federal funding for the arts.

Chúng tôi sẽ tiếp tục tài trợ liên bang cho nghệ thuật.

Lưu sổ câu