federal: Liên bang
Federal liên quan đến chính phủ hoặc hệ thống chính trị liên bang, nơi quyền lực được chia sẻ giữa chính quyền trung ương và các bang, tỉnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
federal
|
Phiên âm: /ˈfedərəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên bang | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hệ thống hoặc chính phủ có nhiều bang hoặc khu vực cùng liên kết |
The federal government passed a new law. |
Chính phủ liên bang đã thông qua một đạo luật mới. |
| 2 |
Từ:
federation
|
Phiên âm: /ˌfedəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Liên bang, liên hiệp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một nhóm các bang hoặc tổ chức hợp nhất thành một thể chế |
The United States is a federation of 50 states. |
Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 bang. |
| 3 |
Từ:
federalism
|
Phiên âm: /ˈfedərəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa liên bang | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hệ thống chính trị phân chia quyền lực giữa chính quyền trung ương và địa phương |
Federalism gives states certain powers. |
Chủ nghĩa liên bang trao quyền riêng cho các bang. |
| 4 |
Từ:
federally
|
Phiên âm: /ˈfedərəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Theo cấp liên bang | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc chính sách được áp dụng bởi chính phủ liên bang |
The program is federally funded. |
Chương trình được tài trợ bởi chính phủ liên bang. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The Trans-Canada highway is a federal responsibility. Đường cao tốc xuyên Canada do liên bang chịu trách nhiệm. |
Đường cao tốc xuyên Canada do liên bang chịu trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They were charged with violating federal law. Họ bị buộc tội vi phạm luật liên bang. |
Họ bị buộc tội vi phạm luật liên bang. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Switzerland is a federal republic. Thụy Sĩ là một nước cộng hòa liên bang. |
Thụy Sĩ là một nước cộng hòa liên bang. | Lưu sổ câu |
| 4 |
In 1970, a federal agency was created to coordinate governmental action to protect environment. Năm 1970, một cơ quan liên bang được thành lập để điều phối hành động của chính phủ nhằm bảo vệ môi trường. |
Năm 1970, một cơ quan liên bang được thành lập để điều phối hành động của chính phủ nhằm bảo vệ môi trường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They're ready to cut the federal budget deficit for the next fiscal year. Họ đã sẵn sàng cắt giảm thâm hụt ngân sách liên bang cho năm tài chính tiếp theo. |
Họ đã sẵn sàng cắt giảm thâm hụt ngân sách liên bang cho năm tài chính tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The federal government has devolved responsibility for welfare to the states. Chính phủ liên bang đã giao trách nhiệm về phúc lợi cho các bang. |
Chính phủ liên bang đã giao trách nhiệm về phúc lợi cho các bang. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He assigned federal agents to listen in on Martin Luther King's phone calls. Anh ta chỉ định các đặc vụ liên bang theo dõi các cuộc điện thoại của Martin Luther King. |
Anh ta chỉ định các đặc vụ liên bang theo dõi các cuộc điện thoại của Martin Luther King. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Under federal law, it is illegal to discriminate against minorities and women. Theo luật liên bang, phân biệt đối xử đối với người thiểu số và phụ nữ là bất hợp pháp. |
Theo luật liên bang, phân biệt đối xử đối với người thiểu số và phụ nữ là bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
100,000 federal workers will be laid off to reduce the deficit. 100.000 công nhân liên bang sẽ bị sa thải để giảm thâm hụt. |
100.000 công nhân liên bang sẽ bị sa thải để giảm thâm hụt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Pollution is legally controlled and enforced through various federal and state laws. Ô nhiễm được kiểm soát và thực thi hợp pháp thông qua các luật liên bang và tiểu bang khác nhau. |
Ô nhiễm được kiểm soát và thực thi hợp pháp thông qua các luật liên bang và tiểu bang khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The federal government promulgated the Clean Water Act and the Clean Air Act. Chính phủ liên bang ban hành Đạo luật Nước sạch và Đạo luật Không khí sạch. |
Chính phủ liên bang ban hành Đạo luật Nước sạch và Đạo luật Không khí sạch. | Lưu sổ câu |
| 12 |
280,000 federal workers have been furloughed. 280.000 công nhân liên bang đã bị cắt giảm. |
280.000 công nhân liên bang đã bị cắt giảm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They are proscribed by federal law from owning guns. Họ bị luật liên bang cấm sở hữu súng. |
Họ bị luật liên bang cấm sở hữu súng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Managers deliberately obscured the real situation from federal investigators. Các nhà quản lý cố tình che giấu tình hình thực tế khỏi các nhà điều tra liên bang. |
Các nhà quản lý cố tình che giấu tình hình thực tế khỏi các nhà điều tra liên bang. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The schools are screaming for federal aid. Các trường học đang kêu gọi viện trợ liên bang. |
Các trường học đang kêu gọi viện trợ liên bang. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The federal government apportioned money among the states. Chính phủ liên bang phân bổ tiền giữa các bang. |
Chính phủ liên bang phân bổ tiền giữa các bang. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Sullivan expressed sympathy for the striking federal workers. Sullivan bày tỏ sự cảm thông đối với những công nhân liên bang đình công. |
Sullivan bày tỏ sự cảm thông đối với những công nhân liên bang đình công. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The federal government tried to control rising health-care costs. Chính phủ liên bang đã cố gắng kiểm soát chi phí chăm sóc sức khỏe đang gia tăng. |
Chính phủ liên bang đã cố gắng kiểm soát chi phí chăm sóc sức khỏe đang gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A federal marshal was killed in a shoot-out. Một thống chế liên bang đã bị giết trong một cuộc đấu súng. |
Một thống chế liên bang đã bị giết trong một cuộc đấu súng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Refugees had come under attack from federal troops. Những người tị nạn đã bị quân đội liên bang tấn công.senturedict.com/federal.html |
Những người tị nạn đã bị quân đội liên bang tấn công.senturedict.com/federal.html | Lưu sổ câu |
| 21 |
These rights are established in the federal constitution. Các quyền này được thiết lập trong hiến pháp liên bang. |
Các quyền này được thiết lập trong hiến pháp liên bang. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The federal party was resoundingly defeated. Đảng liên bang bị đánh bại một cách vang dội. |
Đảng liên bang bị đánh bại một cách vang dội. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Environmental impact reports are required under many circumstances by federal and state law. Báo cáo tác động môi trường được yêu cầu trong nhiều trường hợp theo luật liên bang và tiểu bang. |
Báo cáo tác động môi trường được yêu cầu trong nhiều trường hợp theo luật liên bang và tiểu bang. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The fund has been used largely to finance the construction of federal prisons. Quỹ đã được sử dụng phần lớn để tài trợ cho việc xây dựng các nhà tù liên bang. |
Quỹ đã được sử dụng phần lớn để tài trợ cho việc xây dựng các nhà tù liên bang. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a federal republic một nước cộng hòa liên bang |
một nước cộng hòa liên bang | Lưu sổ câu |
| 26 |
a federal law luật liên bang |
luật liên bang | Lưu sổ câu |
| 27 |
state and federal income taxes thuế thu nhập tiểu bang và liên bang |
thuế thu nhập tiểu bang và liên bang | Lưu sổ câu |
| 28 |
New federal regulations have been introduced. Các quy định liên bang mới đã được đưa ra. |
Các quy định liên bang mới đã được đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 29 |
On 15th February a federal judge ruled in their favour. Vào ngày 15 tháng 2, một thẩm phán liên bang đã ra phán quyết có lợi cho họ. |
Vào ngày 15 tháng 2, một thẩm phán liên bang đã ra phán quyết có lợi cho họ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There is a plan to introduce random drug testing of federal workers. Có một kế hoạch giới thiệu thử nghiệm thuốc ngẫu nhiên của công nhân liên bang. |
Có một kế hoạch giới thiệu thử nghiệm thuốc ngẫu nhiên của công nhân liên bang. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We will continue federal funding for the arts. Chúng tôi sẽ tiếp tục tài trợ liên bang cho nghệ thuật. |
Chúng tôi sẽ tiếp tục tài trợ liên bang cho nghệ thuật. | Lưu sổ câu |