Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

feather là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ feather trong tiếng Anh

feather /ˈfeðə/
- (n) : lông chim

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

feather: Lông vũ

Feather là lông của các loài chim, thường được dùng để trang trí hoặc làm đồ thủ công.

  • The bird’s feathers shimmered in the sunlight. (Lông vũ của con chim lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.)
  • She decorated the hat with colorful feathers. (Cô ấy trang trí chiếc mũ với những chiếc lông vũ nhiều màu sắc.)
  • The feather fell gently to the ground. (Lông vũ rơi nhẹ nhàng xuống đất.)

Bảng biến thể từ "feather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: feather
Phiên âm: /ˈfeðər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lông (chim) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lớp bao phủ mềm của chim hoặc các loài chim cảnh The bird has beautiful blue feathers.
Con chim có bộ lông xanh tuyệt đẹp.
2 Từ: feathers
Phiên âm: /ˈfeðərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Bộ lông Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều chiếc lông chim hoặc lớp lông nói chung The pillow is filled with feathers.
Cái gối được nhồi bằng lông vũ.
3 Từ: feathered
Phiên âm: /ˈfeðəd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có lông, được bao phủ bằng lông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả động vật hoặc vật có lớp lông bao phủ The feathered costume looked stunning.
Bộ trang phục có lông trông thật ấn tượng.
4 Từ: featherless
Phiên âm: /ˈfeðərləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có lông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chim hoặc sinh vật bị rụng lông The baby bird was still featherless.
Chim non vẫn chưa mọc lông.
5 Từ: featherlight
Phiên âm: /ˈfeðərlaɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhẹ như lông Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật rất nhẹ The fabric is featherlight and soft.
Loại vải này nhẹ như lông và mềm mại.
6 Từ: featherweight
Phiên âm: /ˈfeðərweɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạng nhẹ (trong thể thao) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một hạng cân nhẹ trong boxing He’s competing in the featherweight division.
Anh ấy thi đấu ở hạng cân nhẹ.

Từ đồng nghĩa "feather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "feather"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Birds of a feather flock together.

Các loài chim cùng đàn.

Lưu sổ câu

2

It is not only the feather that makes the bird.

Không chỉ có lông mới tạo nên con chim.

Lưu sổ câu

3

He tickled my feet with a feather.

Anh ấy lấy lông cù vào chân tôi.

Lưu sổ câu

4

I tickled his feet with a feather.

Tôi lấy lông cù vào chân anh ấy.

Lưu sổ câu

5

Winning the gold medal was yet another feather in her cap.

Giành huy chương vàng lại là một chiếc lông vũ khác trên mũ của cô ấy.

Lưu sổ câu

6

She was as light as a feather to carry.

Nàng nhẹ tựa lông hồng mang theo.

Lưu sổ câu

7

A feather floated down on the wind.

Một chiếc lông vũ bay theo gió.

Lưu sổ câu

8

She tickled my nose with a feather.

Cô ấy lấy lông cù vào mũi tôi.

Lưu sổ câu

9

The little girl was as light as a feather.

Cô gái nhỏ nhẹ tựa lông hồng.

Lưu sổ câu

10

It was a feather in his cap to win the Nobel Prize.

Đó là một chiếc lông vũ trên mũ của anh ấy để giành giải Nobel.

Lưu sổ câu

11

I taped the base of the feather onto the velvet.

Tôi dán phần gốc của chiếc lông vũ lên tấm nhung.

Lưu sổ câu

12

It's a real feather in our cap to be representing Britain in this contest.

Đó là một chiếc lông vũ thật trên mũ của chúng tôi để đại diện cho nước Anh trong cuộc thi này.

Lưu sổ câu

13

Do you prefer a feather pillow or a foam pillow?

Bạn thích gối lông vũ hay gối xốp?

Lưu sổ câu

14

You coulda knocked me over with feather when I heard the news.

Bạn có thể xô ngã tôi bằng lông khi tôi nghe tin đó.

Lưu sổ câu

15

Mr. Zhuge was holding a feather fan in his hand.

Ông Trùm cầm trên tay một chiếc quạt lông vũ.

Lưu sổ câu

16

The feather must be removed with a straight, firm pull.

Lông vũ phải được loại bỏ bằng một lực kéo thẳng (http://senturedict.com/feather.html).

Lưu sổ câu

17

Winning the gold medal was a feather in his cap.

Giành huy chương vàng là một chiếc lông vũ trên mũ của anh ấy.

Lưu sổ câu

18

You're as light as a feather.

Bạn nhẹ tựa lông hồng.

Lưu sổ câu

19

These were not men who wielded feather dusters.

Đây không phải là những người đàn ông sử dụng khăn lau lông vũ.

Lưu sổ câu

20

She blew the feather off her sleeve.

Cô ấy thổi bay chiếc lông vũ khỏi tay áo của mình.

Lưu sổ câu

21

It's far better to ruin a feather pillow than let yourself overflow in violent behaviour.

Làm hỏng một chiếc gối lông vũ sẽ tốt hơn rất nhiều so với việc để bản thân tràn ngập trong hành vi bạo lực.

Lưu sổ câu

22

I rest my head on a soft pillow filled with feather.

Tôi tựa đầu vào một chiếc gối mềm đầy lông vũ.

Lưu sổ câu

23

He'll get on well with Anthony - they're birds of a feather.

Anh ấy sẽ hòa thuận với Anthony

Lưu sổ câu

24

She wears a dark hat, its swath of auburn feather trailing down her back.

Cô ấy đội một chiếc mũ sẫm màu, chùm lông vũ màu nâu vàng kéo dài xuống lưng.

Lưu sổ câu

25

a peacock feather

một chiếc lông công

Lưu sổ câu

26

tail/flight/wing feathers

lông đuôi / chuyến bay / cánh

Lưu sổ câu

27

a feather pillow (= one containing feathers)

một chiếc gối lông vũ (= một chiếc có chứa lông vũ)

Lưu sổ câu

28

The senator's speech ruffled a few feathers in the business world.

Bài phát biểu của thượng nghị sĩ đã làm nổi lên một vài sợi lông trong thế giới kinh doanh.

Lưu sổ câu

29

I had to pluck the dead hen's feathers.

Tôi phải nhổ lông con gà mái đã chết.

Lưu sổ câu

30

Its feathers were ruffled by the chill breeze.

Lông của nó bị xù lên bởi làn gió lạnh.

Lưu sổ câu

31

The chicks have grown their adult feathers.

Gà con đã mọc lông trưởng thành.

Lưu sổ câu

32

The owl fluffed out its feathers.

Con cú xõa hết lông.

Lưu sổ câu

33

a fledgling with new flight feathers

một con non với bộ lông bay mới

Lưu sổ câu

34

a swan preening its feathers

một con thiên nga đang rỉa lông

Lưu sổ câu

35

the downy feathers on the duck's breast

lông tơ trên ức vịt

Lưu sổ câu

36

I had to pluck the dead hen's feathers.

Tôi phải nhổ lông con gà mái đã chết.

Lưu sổ câu

37

the downy feathers on the duck's breast

lông tơ trên ức vịt

Lưu sổ câu