fat: Mập, béo
Fat mô tả một người hoặc vật có lượng mỡ cao, hoặc chỉ chất béo trong thực phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fat
|
Phiên âm: /fæt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chất béo, mỡ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chất trong thực phẩm hoặc cơ thể người và động vật |
Too much fat is bad for your health. |
Quá nhiều chất béo không tốt cho sức khỏe. |
| 2 |
Từ:
fat
|
Phiên âm: /fæt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Béo, mập | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật có nhiều mỡ trong cơ thể |
The cat is getting fat because it eats too much. |
Con mèo ngày càng béo vì ăn quá nhiều. |
| 3 |
Từ:
fatter
|
Phiên âm: /ˈfætər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Béo hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh về cân nặng hoặc độ béo giữa hai đối tượng |
He looks fatter than last year. |
Anh ấy trông béo hơn năm ngoái. |
| 4 |
Từ:
fattest
|
Phiên âm: /ˈfætɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Béo nhất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ cao nhất của sự béo |
That’s the fattest pig on the farm. |
Đó là con heo béo nhất trong trang trại. |
| 5 |
Từ:
fatty
|
Phiên âm: /ˈfæti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhiều mỡ, béo ngậy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thực phẩm có nhiều chất béo |
Bacon is a very fatty food. |
Thịt xông khói là thực phẩm rất béo. |
| 6 |
Từ:
fatten
|
Phiên âm: /ˈfætən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vỗ béo, làm béo | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm cho người hoặc vật tăng cân |
Farmers fatten cattle for sale. |
Nông dân vỗ béo bò để bán. |
| 7 |
Từ:
fatness
|
Phiên âm: /ˈfætnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự béo, tình trạng béo | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ hoặc trạng thái thừa cân |
The doctor warned him about his fatness. |
Bác sĩ cảnh báo anh ta về tình trạng béo phì. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Often and little eating makes a man fat. Ăn thường xuyên và ít khiến một người đàn ông béo lên. |
Ăn thường xuyên và ít khiến một người đàn ông béo lên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It ain't over till the fat lady sings. Mọi chuyện vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát. |
Mọi chuyện vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The opera ain't over till the fat lady sings. Vở opera vẫn chưa kết thúc cho đến khi người phụ nữ béo hát. |
Vở opera vẫn chưa kết thúc cho đến khi người phụ nữ béo hát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Laugh and grow fat. Cười và mập lên. |
Cười và mập lên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A swine over fat is the cause of his own bane. Một con lợn béo quá mức là nguyên nhân gây ra bệnh hoạn của chính nó. |
Một con lợn béo quá mức là nguyên nhân gây ra bệnh hoạn của chính nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Try excluding sugar and fat from your diet. Thử loại trừ đường và chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn. |
Thử loại trừ đường và chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
People should decrease the amount of fat they eat. Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn. |
Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm so fat my bathrobe won't tie up! Tôi béo quá áo choàng tắm của tôi sẽ không buộc được! |
Tôi béo quá áo choàng tắm của tôi sẽ không buộc được! | Lưu sổ câu |
| 9 |
People should, ideally, eat much less fat. Tốt nhất là mọi người nên ăn ít chất béo hơn. |
Tốt nhất là mọi người nên ăn ít chất béo hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Some people like fat meat, whereas others hate it. Một số người thích thịt mỡ, trong khi những người khác lại ghét nó. |
Một số người thích thịt mỡ, trong khi những người khác lại ghét nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Leave a thin covering of fat. Để lại một lớp mỡ mỏng bao phủ. |
Để lại một lớp mỡ mỏng bao phủ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The sofa was squished by his fat body. Chiếc ghế sofa bị bẹp dúm bởi thân hình béo ú của anh ta. |
Chiếc ghế sofa bị bẹp dúm bởi thân hình béo ú của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I could eat what I liked without getting fat. Tôi có thể ăn những gì mình thích mà không bị béo. |
Tôi có thể ăn những gì mình thích mà không bị béo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I think it's a fat chance. Tôi nghĩ đó là một cơ hội béo bở. |
Tôi nghĩ đó là một cơ hội béo bở. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A grub looks like a short fat worm. Một con sâu trông giống như một con sâu béo ngắn. |
Một con sâu trông giống như một con sâu béo ngắn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Lard the boned chicken with pig fat. Mỡ gà rút xương với mỡ lợn. |
Mỡ gà rút xương với mỡ lợn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You are running to fat. Bạn đang béo lên. |
Bạn đang béo lên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I think he's too fat. Tôi nghĩ anh ấy quá béo. |
Tôi nghĩ anh ấy quá béo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Old people tend to get fat. Người già có xu hướng béo lên. |
Người già có xu hướng béo lên. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Last time I saw him he was so fat! Lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy, anh ấy béo quá! |
Lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy, anh ấy béo quá! | Lưu sổ câu |
| 21 |
We can render down this fat. Chúng tôi có thể làm giảm chất béo này. |
Chúng tôi có thể làm giảm chất béo này. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Some girls can't digest fat. Một số cô gái không thể tiêu hóa chất béo. |
Một số cô gái không thể tiêu hóa chất béo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He had grown lazy and fat. Anh ta ngày càng lười biếng và béo lên. |
Anh ta ngày càng lười biếng và béo lên. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You'll get fat if you eat so much chocolate. Bạn sẽ béo nếu ăn quá nhiều sô cô la. |
Bạn sẽ béo nếu ăn quá nhiều sô cô la. | Lưu sổ câu |
| 25 |
If you eat too much chocolate you'll get fat. Nếu bạn ăn quá nhiều sô cô la, bạn sẽ bị béo. |
Nếu bạn ăn quá nhiều sô cô la, bạn sẽ bị béo. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Try to reduce your intake of fat. Cố gắng giảm lượng chất béo nạp vào cơ thể. |
Cố gắng giảm lượng chất béo nạp vào cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He's not just fat. He's positively gross! Anh ấy không chỉ béo. Anh ấy thật là thô thiển! |
Anh ấy không chỉ béo. Anh ấy thật là thô thiển! | Lưu sổ câu |
| 28 |
Like most women,[www.] she thinks she's fat. Giống như hầu hết phụ nữ, [www.Senturedict.com] cô ấy nghĩ mình béo. |
Giống như hầu hết phụ nữ, [www.Senturedict.com] cô ấy nghĩ mình béo. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Are you suggesting I'm too fat? Bạn đang cho rằng tôi quá béo? |
Bạn đang cho rằng tôi quá béo? | Lưu sổ câu |
| 30 |
a big fat man/woman một người đàn ông / phụ nữ to béo |
một người đàn ông / phụ nữ to béo | Lưu sổ câu |
| 31 |
You'll get fat if you eat so much chocolate. Bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều sô cô la. |
Bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều sô cô la. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He grew fatter and fatter. Anh ấy càng ngày càng béo. |
Anh ấy càng ngày càng béo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I was ashamed of my fat flabby legs. Tôi xấu hổ vì đôi chân mập mạp của mình. |
Tôi xấu hổ vì đôi chân mập mạp của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
fat bacon/sausages thịt xông khói / xúc xích béo |
thịt xông khói / xúc xích béo | Lưu sổ câu |
| 35 |
a fat volume on American history một khối lượng lớn trong lịch sử nước Mỹ |
một khối lượng lớn trong lịch sử nước Mỹ | Lưu sổ câu |
| 36 |
a big fat envelope stuffed with banknotes một phong bì to béo nhét đầy tiền giấy |
một phong bì to béo nhét đầy tiền giấy | Lưu sổ câu |
| 37 |
a fat sum/profit một khoản tiền / lợi nhuận béo |
một khoản tiền / lợi nhuận béo | Lưu sổ câu |
| 38 |
He gave me a nice fat cheque. Anh ấy đã cho tôi một tấm séc béo tốt. |
Anh ấy đã cho tôi một tấm séc béo tốt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Does this dress make me look fat? Chiếc váy này có khiến tôi trông béo hơn không? |
Chiếc váy này có khiến tôi trông béo hơn không? | Lưu sổ câu |
| 40 |
I was sitting next to a big fat man. Tôi đang ngồi cạnh một người đàn ông to béo. |
Tôi đang ngồi cạnh một người đàn ông to béo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Try to cut out the foods that are making you fat. Cố gắng cắt bỏ những thực phẩm khiến bạn béo lên. |
Cố gắng cắt bỏ những thực phẩm khiến bạn béo lên. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I’m a bit overweight. Tôi hơi thừa cân. |
Tôi hơi thừa cân. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She’s a rather large woman. Cô ấy là một phụ nữ khá lớn. |
Cô ấy là một phụ nữ khá lớn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Her sister is a big girl, isn’t she? Em gái cô ấy là một cô gái lớn, phải không? |
Em gái cô ấy là một cô gái lớn, phải không? | Lưu sổ câu |
| 45 |
the baby’s chubby cheeks đôi má phúng phính của đứa bé |
đôi má phúng phính của đứa bé | Lưu sổ câu |
| 46 |
a short stout man with a bald head một người đàn ông mập mạp thấp bé với cái đầu hói |
một người đàn ông mập mạp thấp bé với cái đầu hói | Lưu sổ câu |
| 47 |
exercises to firm up flabby thighs bài tập để làm săn chắc đùi |
bài tập để làm săn chắc đùi | Lưu sổ câu |