Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fat trong tiếng Anh

fat /fæt/
- (adj) (n) : béo, béo bở; mỡ, chất béo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fat: Mập, béo

Fat mô tả một người hoặc vật có lượng mỡ cao, hoặc chỉ chất béo trong thực phẩm.

  • He has gained some fat after not exercising for months. (Anh ấy đã tăng cân sau khi không tập thể dục trong nhiều tháng.)
  • Fat foods should be eaten in moderation to maintain a healthy diet. (Thực phẩm béo nên được ăn vừa phải để duy trì chế độ ăn uống lành mạnh.)
  • The cat became fat because it kept eating too much. (Con mèo trở nên béo vì nó ăn quá nhiều.)

Bảng biến thể từ "fat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fat
Phiên âm: /fæt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chất béo, mỡ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chất trong thực phẩm hoặc cơ thể người và động vật Too much fat is bad for your health.
Quá nhiều chất béo không tốt cho sức khỏe.
2 Từ: fat
Phiên âm: /fæt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Béo, mập Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật có nhiều mỡ trong cơ thể The cat is getting fat because it eats too much.
Con mèo ngày càng béo vì ăn quá nhiều.
3 Từ: fatter
Phiên âm: /ˈfætər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Béo hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh về cân nặng hoặc độ béo giữa hai đối tượng He looks fatter than last year.
Anh ấy trông béo hơn năm ngoái.
4 Từ: fattest
Phiên âm: /ˈfætɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Béo nhất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ cao nhất của sự béo That’s the fattest pig on the farm.
Đó là con heo béo nhất trong trang trại.
5 Từ: fatty
Phiên âm: /ˈfæti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhiều mỡ, béo ngậy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thực phẩm có nhiều chất béo Bacon is a very fatty food.
Thịt xông khói là thực phẩm rất béo.
6 Từ: fatten
Phiên âm: /ˈfætən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vỗ béo, làm béo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm cho người hoặc vật tăng cân Farmers fatten cattle for sale.
Nông dân vỗ béo bò để bán.
7 Từ: fatness
Phiên âm: /ˈfætnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự béo, tình trạng béo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ hoặc trạng thái thừa cân The doctor warned him about his fatness.
Bác sĩ cảnh báo anh ta về tình trạng béo phì.

Từ đồng nghĩa "fat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Often and little eating makes a man fat.

Ăn thường xuyên và ít khiến một người đàn ông béo lên.

Lưu sổ câu

2

It ain't over till the fat lady sings.

Mọi chuyện vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát.

Lưu sổ câu

3

The opera ain't over till the fat lady sings.

Vở opera vẫn chưa kết thúc cho đến khi người phụ nữ béo hát.

Lưu sổ câu

4

Laugh and grow fat.

Cười và mập lên.

Lưu sổ câu

5

A swine over fat is the cause of his own bane.

Một con lợn béo quá mức là nguyên nhân gây ra bệnh hoạn của chính nó.

Lưu sổ câu

6

Try excluding sugar and fat from your diet.

Thử loại trừ đường và chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn.

Lưu sổ câu

7

People should decrease the amount of fat they eat.

Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn.

Lưu sổ câu

8

I'm so fat my bathrobe won't tie up!

Tôi béo quá áo choàng tắm của tôi sẽ không buộc được!

Lưu sổ câu

9

People should, ideally, eat much less fat.

Tốt nhất là mọi người nên ăn ít chất béo hơn.

Lưu sổ câu

10

Some people like fat meat, whereas others hate it.

Một số người thích thịt mỡ, trong khi những người khác lại ghét nó.

Lưu sổ câu

11

Leave a thin covering of fat.

Để lại một lớp mỡ mỏng bao phủ.

Lưu sổ câu

12

The sofa was squished by his fat body.

Chiếc ghế sofa bị bẹp dúm bởi thân hình béo ú của anh ta.

Lưu sổ câu

13

I could eat what I liked without getting fat.

Tôi có thể ăn những gì mình thích mà không bị béo.

Lưu sổ câu

14

I think it's a fat chance.

Tôi nghĩ đó là một cơ hội béo bở.

Lưu sổ câu

15

A grub looks like a short fat worm.

Một con sâu trông giống như một con sâu béo ngắn.

Lưu sổ câu

16

Lard the boned chicken with pig fat.

Mỡ gà rút xương với mỡ lợn.

Lưu sổ câu

17

You are running to fat.

Bạn đang béo lên.

Lưu sổ câu

18

I think he's too fat.

Tôi nghĩ anh ấy quá béo.

Lưu sổ câu

19

Old people tend to get fat.

Người già có xu hướng béo lên.

Lưu sổ câu

20

Last time I saw him he was so fat!

Lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy, anh ấy béo quá!

Lưu sổ câu

21

We can render down this fat.

Chúng tôi có thể làm giảm chất béo này.

Lưu sổ câu

22

Some girls can't digest fat.

Một số cô gái không thể tiêu hóa chất béo.

Lưu sổ câu

23

He had grown lazy and fat.

Anh ta ngày càng lười biếng và béo lên.

Lưu sổ câu

24

You'll get fat if you eat so much chocolate.

Bạn sẽ béo nếu ăn quá nhiều sô cô la.

Lưu sổ câu

25

If you eat too much chocolate you'll get fat.

Nếu bạn ăn quá nhiều sô cô la, bạn sẽ bị béo.

Lưu sổ câu

26

Try to reduce your intake of fat.

Cố gắng giảm lượng chất béo nạp vào cơ thể.

Lưu sổ câu

27

He's not just fat. He's positively gross!

Anh ấy không chỉ béo. Anh ấy thật là thô thiển!

Lưu sổ câu

28

Like most women,[www.] she thinks she's fat.

Giống như hầu hết phụ nữ, [www.Senturedict.com] cô ấy nghĩ mình béo.

Lưu sổ câu

29

Are you suggesting I'm too fat?

Bạn đang cho rằng tôi quá béo?

Lưu sổ câu

30

a big fat man/woman

một người đàn ông / phụ nữ to béo

Lưu sổ câu

31

You'll get fat if you eat so much chocolate.

Bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều sô cô la.

Lưu sổ câu

32

He grew fatter and fatter.

Anh ấy càng ngày càng béo.

Lưu sổ câu

33

I was ashamed of my fat flabby legs.

Tôi xấu hổ vì đôi chân mập mạp của mình.

Lưu sổ câu

34

fat bacon/sausages

thịt xông khói / xúc xích béo

Lưu sổ câu

35

a fat volume on American history

một khối lượng lớn trong lịch sử nước Mỹ

Lưu sổ câu

36

a big fat envelope stuffed with banknotes

một phong bì to béo nhét đầy tiền giấy

Lưu sổ câu

37

a fat sum/profit

một khoản tiền / lợi nhuận béo

Lưu sổ câu

38

He gave me a nice fat cheque.

Anh ấy đã cho tôi một tấm séc béo tốt.

Lưu sổ câu

39

Does this dress make me look fat?

Chiếc váy này có khiến tôi trông béo hơn không?

Lưu sổ câu

40

I was sitting next to a big fat man.

Tôi đang ngồi cạnh một người đàn ông to béo.

Lưu sổ câu

41

Try to cut out the foods that are making you fat.

Cố gắng cắt bỏ những thực phẩm khiến bạn béo lên.

Lưu sổ câu

42

I’m a bit overweight.

Tôi hơi thừa cân.

Lưu sổ câu

43

She’s a rather large woman.

Cô ấy là một phụ nữ khá lớn.

Lưu sổ câu

44

Her sister is a big girl, isn’t she?

Em gái cô ấy là một cô gái lớn, phải không?

Lưu sổ câu

45

the baby’s chubby cheeks

đôi má phúng phính của đứa bé

Lưu sổ câu

46

a short stout man with a bald head

một người đàn ông mập mạp thấp bé với cái đầu hói

Lưu sổ câu

47

exercises to firm up flabby thighs

bài tập để làm săn chắc đùi

Lưu sổ câu