fashionable: Thời thượng
Fashionable mô tả một điều gì đó phù hợp với xu hướng thời trang hiện đại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fashionable
|
Phiên âm: /ˈfæʃənəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hợp mốt, theo xu hướng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, quần áo hoặc phong cách hiện đại |
It’s fashionable to wear vintage clothes. |
Mặc đồ cổ điển đang rất thịnh hành. |
| 2 |
Từ:
fashionably
|
Phiên âm: /ˈfæʃənəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thời trang, hợp mốt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc phong cách thể hiện gu thẩm mỹ hiện đại |
She was fashionably late to the party. |
Cô ấy đến bữa tiệc muộn một cách thời thượng. |
| 3 |
Từ:
fashion
|
Phiên âm: /ˈfæʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời trang, phong cách | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ xu hướng thiết kế và trang phục |
Paris is known as the center of fashion. |
Paris được biết đến như trung tâm thời trang. |
| 4 |
Từ:
unfashionable
|
Phiên âm: /ʌnˈfæʃənəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lỗi mốt, lạc hậu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ không còn phổ biến |
That hairstyle is rather unfashionable now. |
Kiểu tóc đó bây giờ khá lỗi mốt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Short skirts are fashionable now. Váy ngắn đang là mốt hiện nay. |
Váy ngắn đang là mốt hiện nay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Furnishings of this sort are now highly fashionable. Đồ nội thất kiểu này hiện đang rất thời trang. |
Đồ nội thất kiểu này hiện đang rất thời trang. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Strong colours are very fashionable at the moment. Màu sắc mạnh mẽ đang rất thời trang hiện nay. |
Màu sắc mạnh mẽ đang rất thời trang hiện nay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It became fashionable to eat certain kinds of fish. Ăn một số loại cá đã trở thành mốt. |
Ăn một số loại cá đã trở thành mốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We lunched in a fashionable restaurant. Chúng tôi ăn trưa trong một nhà hàng thời trang. |
Chúng tôi ăn trưa trong một nhà hàng thời trang. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's becoming fashionable to have long hair again. Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt. |
Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It was fashionable to fray the bottoms of your jeans. Việc sờn đáy quần jean của bạn là thời trang. |
Việc sờn đáy quần jean của bạn là thời trang. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Washed - out jeans were very fashionable at that time. Những chiếc quần jean được giặt là rất thời trang vào thời điểm đó. |
Những chiếc quần jean được giặt là rất thời trang vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Such thinking is fashionable among right-wing politicians at the moment. Suy nghĩ như vậy đang là mốt trong các chính trị gia cánh hữu vào lúc này. |
Suy nghĩ như vậy đang là mốt trong các chính trị gia cánh hữu vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was fashionable in the past that women were laced in. Phụ nữ mặc đồ là mốt trong quá khứ. |
Phụ nữ mặc đồ là mốt trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This part of the town used to be fashionable, but it's starting to go downhill. Khu vực này của thị trấn từng là thời trang, nhưng nó đang bắt đầu xuống dốc. |
Khu vực này của thị trấn từng là thời trang, nhưng nó đang bắt đầu xuống dốc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was envious of her sister's new fashionable dress. Cô ấy ghen tị với chiếc váy thời trang mới của em gái mình. |
Cô ấy ghen tị với chiếc váy thời trang mới của em gái mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He runs a very fashionable restaurant near the Harbor. Anh ta điều hành một nhà hàng rất thời trang gần Bến cảng. |
Anh ta điều hành một nhà hàng rất thời trang gần Bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Entrepreneurs developed fashionable restaurants and bars in the area. Các doanh nhân đã phát triển các nhà hàng và quán bar thời thượng trong khu vực. |
Các doanh nhân đã phát triển các nhà hàng và quán bar thời thượng trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We ate at a fashionable new restaurant. Chúng tôi dùng bữa tại một nhà hàng mới sang trọng. |
Chúng tôi dùng bữa tại một nhà hàng mới sang trọng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It used to be fashionable to dock horses' tails. Nó từng là mốt để gắn đuôi ngựa. |
Nó từng là mốt để gắn đuôi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Chelsea Harbour is renowned for its fashionable restaurants. Cảng Chelsea nổi tiếng với những nhà hàng thời trang. |
Cảng Chelsea nổi tiếng với những nhà hàng thời trang. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Turn-ups are becoming fashionable again. Bẻ khóa đang trở thành mốt trở lại. |
Bẻ khóa đang trở thành mốt trở lại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Vogue magazine quickly became the bible of fashionable women. Tạp chí Vogue nhanh chóng trở thành kinh thánh của những phụ nữ thời trang. |
Tạp chí Vogue nhanh chóng trở thành kinh thánh của những phụ nữ thời trang. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I have a real weakness for fashionable clothes. Tôi có một điểm yếu thực sự đối với quần áo thời trang. |
Tôi có một điểm yếu thực sự đối với quần áo thời trang. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is fashionable to have short hair nowadays. Ngày nay để tóc ngắn là mốt. |
Ngày nay để tóc ngắn là mốt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The nightclub has a very fashionable clientele. Câu lạc bộ đêm có một lượng khách hàng rất thời trang. |
Câu lạc bộ đêm có một lượng khách hàng rất thời trang. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has always been surrounded with fashionable friends. Cô ấy luôn được vây quanh bởi những người bạn thời trang. |
Cô ấy luôn được vây quanh bởi những người bạn thời trang. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There is tremendous peer pressure to wear fashionable clothes. Có áp lực lớn từ bạn bè để mặc quần áo thời trang. |
Có áp lực lớn từ bạn bè để mặc quần áo thời trang. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Cheyne Walk was a very fashionable address. Cheyne Walk là một địa chỉ rất thời trang. |
Cheyne Walk là một địa chỉ rất thời trang. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A fashionable couple posed elegantly at the next table. Một cặp đôi thời trang tạo dáng thanh lịch ở bàn bên cạnh. |
Một cặp đôi thời trang tạo dáng thanh lịch ở bàn bên cạnh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Our clothes are lightweight, fashionable, practical for holidays. Quần áo của chúng tôi nhẹ, hợp thời trang [sentict.com], phù hợp cho các ngày lễ. |
Quần áo của chúng tôi nhẹ, hợp thời trang [sentict.com], phù hợp cho các ngày lễ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
These cars are no longer fashionable among the young. Những chiếc xe này không còn hợp thời trong giới trẻ. |
Những chiếc xe này không còn hợp thời trong giới trẻ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's well-known in fashionable circles . Anh ấy nổi tiếng trong giới thời trang. |
Anh ấy nổi tiếng trong giới thời trang. | Lưu sổ câu |
| 30 |
fashionable clothes/ideas/styles quần áo / ý tưởng / phong cách thời trang |
quần áo / ý tưởng / phong cách thời trang | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was laughed at by his more fashionable friends. Anh ấy bị những người bạn thời trang hơn chê cười. |
Anh ấy bị những người bạn thời trang hơn chê cười. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It's becoming fashionable to have long hair again. Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt. |
Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Such thinking is currently fashionable among right-wing politicians. Suy nghĩ như vậy hiện đang là mốt trong các chính trị gia cánh hữu. |
Suy nghĩ như vậy hiện đang là mốt trong các chính trị gia cánh hữu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a fashionable address/resort/restaurant một địa chỉ / khu nghỉ dưỡng / nhà hàng thời thượng |
một địa chỉ / khu nghỉ dưỡng / nhà hàng thời thượng | Lưu sổ câu |
| 35 |
She lives in a very fashionable part of London. Cô ấy sống ở một khu vực rất thời trang của London. |
Cô ấy sống ở một khu vực rất thời trang của London. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The shop moved to a more fashionable address. Cửa hàng chuyển đến một địa chỉ thời trang hơn. |
Cửa hàng chuyển đến một địa chỉ thời trang hơn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The play is a satire on fashionable society in Victorian times. Vở kịch là một sự châm biếm về xã hội thời thượng ở thời Victoria. |
Vở kịch là một sự châm biếm về xã hội thời thượng ở thời Victoria. | Lưu sổ câu |
| 38 |
These cars are no longer fashionable among the young. Những chiếc xe này không còn là mốt trong giới trẻ. |
Những chiếc xe này không còn là mốt trong giới trẻ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a young and suddenly fashionable actor một diễn viên trẻ và đột nhiên thời trang |
một diễn viên trẻ và đột nhiên thời trang | Lưu sổ câu |
| 40 |
‘Exchange’ is currently a fashionable word in archaeology. ‘Trao đổi’ hiện là một từ thời thượng trong khảo cổ học. |
‘Trao đổi’ hiện là một từ thời thượng trong khảo cổ học. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Everything Italian suddenly became fashionable. Mọi thứ Ý bỗng nhiên trở nên thời thượng. |
Mọi thứ Ý bỗng nhiên trở nên thời thượng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Recently it has become fashionable to dismiss this theory. Gần đây, việc bác bỏ lý thuyết này đã trở thành mốt. |
Gần đây, việc bác bỏ lý thuyết này đã trở thành mốt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The illustration shows examples of fashionable dress in the late 1840s. Hình minh họa cho thấy các ví dụ về cách ăn mặc thời trang vào cuối những năm 1840. |
Hình minh họa cho thấy các ví dụ về cách ăn mặc thời trang vào cuối những năm 1840. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The shoes became fashionable among teenagers. Đôi giày trở thành mốt trong giới thanh thiếu niên. |
Đôi giày trở thành mốt trong giới thanh thiếu niên. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It's becoming fashionable to have long hair again. Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt. |
Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt. | Lưu sổ câu |