Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fashionable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fashionable trong tiếng Anh

fashionable /ˈfæʃnəbl/
- (adj) : đúng mốt, hợp thời trang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fashionable: Thời thượng

Fashionable mô tả một điều gì đó phù hợp với xu hướng thời trang hiện đại.

  • She wore a fashionable dress to the party last night. (Cô ấy mặc một chiếc váy thời thượng đến bữa tiệc tối qua.)
  • His jacket is very fashionable and trendy. (Chiếc áo khoác của anh ấy rất thời thượng và hợp xu hướng.)
  • Fashionable accessories can elevate any outfit. (Các phụ kiện thời trang có thể nâng tầm bất kỳ bộ trang phục nào.)

Bảng biến thể từ "fashionable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fashionable
Phiên âm: /ˈfæʃənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hợp mốt, theo xu hướng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, quần áo hoặc phong cách hiện đại It’s fashionable to wear vintage clothes.
Mặc đồ cổ điển đang rất thịnh hành.
2 Từ: fashionably
Phiên âm: /ˈfæʃənəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thời trang, hợp mốt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc phong cách thể hiện gu thẩm mỹ hiện đại She was fashionably late to the party.
Cô ấy đến bữa tiệc muộn một cách thời thượng.
3 Từ: fashion
Phiên âm: /ˈfæʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời trang, phong cách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ xu hướng thiết kế và trang phục Paris is known as the center of fashion.
Paris được biết đến như trung tâm thời trang.
4 Từ: unfashionable
Phiên âm: /ʌnˈfæʃənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lỗi mốt, lạc hậu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ không còn phổ biến That hairstyle is rather unfashionable now.
Kiểu tóc đó bây giờ khá lỗi mốt.

Từ đồng nghĩa "fashionable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fashionable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Short skirts are fashionable now.

Váy ngắn đang là mốt hiện nay.

Lưu sổ câu

2

Furnishings of this sort are now highly fashionable.

Đồ nội thất kiểu này hiện đang rất thời trang.

Lưu sổ câu

3

Strong colours are very fashionable at the moment.

Màu sắc mạnh mẽ đang rất thời trang hiện nay.

Lưu sổ câu

4

It became fashionable to eat certain kinds of fish.

Ăn một số loại cá đã trở thành mốt.

Lưu sổ câu

5

We lunched in a fashionable restaurant.

Chúng tôi ăn trưa trong một nhà hàng thời trang.

Lưu sổ câu

6

It's becoming fashionable to have long hair again.

Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt.

Lưu sổ câu

7

It was fashionable to fray the bottoms of your jeans.

Việc sờn đáy quần jean của bạn là thời trang.

Lưu sổ câu

8

Washed - out jeans were very fashionable at that time.

Những chiếc quần jean được giặt là rất thời trang vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

9

Such thinking is fashionable among right-wing politicians at the moment.

Suy nghĩ như vậy đang là mốt trong các chính trị gia cánh hữu vào lúc này.

Lưu sổ câu

10

It was fashionable in the past that women were laced in.

Phụ nữ mặc đồ là mốt trong quá khứ.

Lưu sổ câu

11

This part of the town used to be fashionable, but it's starting to go downhill.

Khu vực này của thị trấn từng là thời trang, nhưng nó đang bắt đầu xuống dốc.

Lưu sổ câu

12

She was envious of her sister's new fashionable dress.

Cô ấy ghen tị với chiếc váy thời trang mới của em gái mình.

Lưu sổ câu

13

He runs a very fashionable restaurant near the Harbor.

Anh ta điều hành một nhà hàng rất thời trang gần Bến cảng.

Lưu sổ câu

14

Entrepreneurs developed fashionable restaurants and bars in the area.

Các doanh nhân đã phát triển các nhà hàng và quán bar thời thượng trong khu vực.

Lưu sổ câu

15

We ate at a fashionable new restaurant.

Chúng tôi dùng bữa tại một nhà hàng mới sang trọng.

Lưu sổ câu

16

It used to be fashionable to dock horses' tails.

Nó từng là mốt để gắn đuôi ngựa.

Lưu sổ câu

17

Chelsea Harbour is renowned for its fashionable restaurants.

Cảng Chelsea nổi tiếng với những nhà hàng thời trang.

Lưu sổ câu

18

Turn-ups are becoming fashionable again.

Bẻ khóa đang trở thành mốt trở lại.

Lưu sổ câu

19

Vogue magazine quickly became the bible of fashionable women.

Tạp chí Vogue nhanh chóng trở thành kinh thánh của những phụ nữ thời trang.

Lưu sổ câu

20

I have a real weakness for fashionable clothes.

Tôi có một điểm yếu thực sự đối với quần áo thời trang.

Lưu sổ câu

21

It is fashionable to have short hair nowadays.

Ngày nay để tóc ngắn là mốt.

Lưu sổ câu

22

The nightclub has a very fashionable clientele.

Câu lạc bộ đêm có một lượng khách hàng rất thời trang.

Lưu sổ câu

23

She has always been surrounded with fashionable friends.

Cô ấy luôn được vây quanh bởi những người bạn thời trang.

Lưu sổ câu

24

There is tremendous peer pressure to wear fashionable clothes.

Có áp lực lớn từ bạn bè để mặc quần áo thời trang.

Lưu sổ câu

25

Cheyne Walk was a very fashionable address.

Cheyne Walk là một địa chỉ rất thời trang.

Lưu sổ câu

26

A fashionable couple posed elegantly at the next table.

Một cặp đôi thời trang tạo dáng thanh lịch ở bàn bên cạnh.

Lưu sổ câu

27

Our clothes are lightweight, fashionable, practical for holidays.

Quần áo của chúng tôi nhẹ, hợp thời trang [sentict.com], phù hợp cho các ngày lễ.

Lưu sổ câu

28

These cars are no longer fashionable among the young.

Những chiếc xe này không còn hợp thời trong giới trẻ.

Lưu sổ câu

29

He's well-known in fashionable circles .

Anh ấy nổi tiếng trong giới thời trang.

Lưu sổ câu

30

fashionable clothes/ideas/styles

quần áo / ý tưởng / phong cách thời trang

Lưu sổ câu

31

He was laughed at by his more fashionable friends.

Anh ấy bị những người bạn thời trang hơn chê cười.

Lưu sổ câu

32

It's becoming fashionable to have long hair again.

Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt.

Lưu sổ câu

33

Such thinking is currently fashionable among right-wing politicians.

Suy nghĩ như vậy hiện đang là mốt trong các chính trị gia cánh hữu.

Lưu sổ câu

34

a fashionable address/resort/restaurant

một địa chỉ / khu nghỉ dưỡng / nhà hàng thời thượng

Lưu sổ câu

35

She lives in a very fashionable part of London.

Cô ấy sống ở một khu vực rất thời trang của London.

Lưu sổ câu

36

The shop moved to a more fashionable address.

Cửa hàng chuyển đến một địa chỉ thời trang hơn.

Lưu sổ câu

37

The play is a satire on fashionable society in Victorian times.

Vở kịch là một sự châm biếm về xã hội thời thượng ở thời Victoria.

Lưu sổ câu

38

These cars are no longer fashionable among the young.

Những chiếc xe này không còn là mốt trong giới trẻ.

Lưu sổ câu

39

a young and suddenly fashionable actor

một diễn viên trẻ và đột nhiên thời trang

Lưu sổ câu

40

‘Exchange’ is currently a fashionable word in archaeology.

‘Trao đổi’ hiện là một từ thời thượng trong khảo cổ học.

Lưu sổ câu

41

Everything Italian suddenly became fashionable.

Mọi thứ Ý bỗng nhiên trở nên thời thượng.

Lưu sổ câu

42

Recently it has become fashionable to dismiss this theory.

Gần đây, việc bác bỏ lý thuyết này đã trở thành mốt.

Lưu sổ câu

43

The illustration shows examples of fashionable dress in the late 1840s.

Hình minh họa cho thấy các ví dụ về cách ăn mặc thời trang vào cuối những năm 1840.

Lưu sổ câu

44

The shoes became fashionable among teenagers.

Đôi giày trở thành mốt trong giới thanh thiếu niên.

Lưu sổ câu

45

It's becoming fashionable to have long hair again.

Để tóc dài trở lại đã trở thành mốt.

Lưu sổ câu