farming: Nông nghiệp
Farming là hành động sản xuất nông sản, nuôi trồng hoặc chăm sóc động vật để lấy sản phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
farming
|
Phiên âm: /ˈfɑːrmɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề nông, canh tác | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động trồng trọt hoặc chăn nuôi |
Farming is the main source of income in this area. |
Nông nghiệp là nguồn thu nhập chính ở khu vực này. |
| 2 |
Từ:
farm
|
Phiên âm: /fɑːrm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trang trại, nông trại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi sản xuất nông nghiệp |
The farm produces milk and vegetables. |
Trang trại sản xuất sữa và rau củ. |
| 3 |
Từ:
farmer
|
Phiên âm: /ˈfɑːrmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nông dân, chủ trang trại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người trồng trọt hoặc chăn nuôi |
The farmer works in the field all day. |
Người nông dân làm việc cả ngày ngoài đồng. |
| 4 |
Từ:
farmland
|
Phiên âm: /ˈfɑːrmlænd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đất nông nghiệp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vùng đất được dùng cho sản xuất nông nghiệp |
The farmland around the village is very fertile. |
Đất nông nghiệp quanh làng rất màu mỡ. |
| 5 |
Từ:
farmhand
|
Phiên âm: /ˈfɑːrmhænd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người làm thuê trong trang trại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người giúp việc trong trang trại |
The farmhand helped the farmer collect the crops. |
Người làm thuê giúp nông dân thu hoạch mùa màng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cattle farming is the mainstay of the country's ecomony. Chăn nuôi gia súc là ngành kinh doanh chính của đất nước. |
Chăn nuôi gia súc là ngành kinh doanh chính của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Some soils are not suitable for farming. Một số loại đất không thích hợp để trồng trọt. |
Một số loại đất không thích hợp để trồng trọt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Organic farming is no longer thought of as cranky. Nông nghiệp hữu cơ không còn bị coi là cáu kỉnh nữa. |
Nông nghiệp hữu cơ không còn bị coi là cáu kỉnh nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Organic farming is better for the environment. Canh tác hữu cơ tốt hơn cho môi trường. |
Canh tác hữu cơ tốt hơn cho môi trường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They live in a farming region in Canada. Họ sống trong một vùng nông nghiệp ở Canada. |
Họ sống trong một vùng nông nghiệp ở Canada. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Grass fires have seared the land near the farming village of Basekhai. Đám cháy cỏ đã thiêu rụi vùng đất gần làng nông nghiệp Basekhai. |
Đám cháy cỏ đã thiêu rụi vùng đất gần làng nông nghiệp Basekhai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Modern farming methods have done considerable harm to the countryside. Các phương pháp canh tác hiện đại đã gây hại đáng kể cho nông thôn. |
Các phương pháp canh tác hiện đại đã gây hại đáng kể cho nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Modern farming methods have led to the total extinction of many species of wild flowers. Các phương pháp canh tác hiện đại đã dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài hoa dại. |
Các phương pháp canh tác hiện đại đã dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài hoa dại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The basin favours the development of farming and animal husbandry. Lưu vực tạo điều kiện cho phát triển trồng trọt và chăn nuôi. |
Lưu vực tạo điều kiện cho phát triển trồng trọt và chăn nuôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Traditional slash and burn farming methods have exhausted the soil. Phương thức canh tác đốt nương làm rẫy truyền thống đã làm cạn kiệt đất. |
Phương thức canh tác đốt nương làm rẫy truyền thống đã làm cạn kiệt đất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The recent food-poisoning scare has reignited debate/concern/controversy over farming methods. Vụ ngộ độc thực phẩm đáng sợ gần đây đã dấy lên cuộc tranh luận / lo ngại / tranh cãi về các phương pháp canh tác. |
Vụ ngộ độc thực phẩm đáng sợ gần đây đã dấy lên cuộc tranh luận / lo ngại / tranh cãi về các phương pháp canh tác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Modern farming methods can have an adverse effect on the environment. Các phương pháp canh tác hiện đại có thể có tác động xấu đến môi trường. |
Các phương pháp canh tác hiện đại có thể có tác động xấu đến môi trường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
After farming for ten years,(www.)he sold up and went to Quebec. Sau khi làm nông nghiệp trong mười năm, (www.Senturedict.com) anh ta bán đi và đến Quebec. |
Sau khi làm nông nghiệp trong mười năm, (www.Senturedict.com) anh ta bán đi và đến Quebec. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We can get more money by farming out the other fields. Chúng ta có thể kiếm được nhiều tiền hơn bằng cách canh tác trên các cánh đồng khác. |
Chúng ta có thể kiếm được nhiều tiền hơn bằng cách canh tác trên các cánh đồng khác. | Lưu sổ câu |
| 15 |
After farming for ten years,he sold up and went to Canada. Sau khi làm ruộng trong mười năm, anh ta bán hết và đến Canada. |
Sau khi làm ruộng trong mười năm, anh ta bán hết và đến Canada. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You can get a theoretical knowledge of farming from text books. Bạn có thể có được kiến thức lý thuyết về nông nghiệp từ sách giáo khoa. |
Bạn có thể có được kiến thức lý thuyết về nông nghiệp từ sách giáo khoa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Excessive farming had impoverished the soil. Canh tác quá mức đã làm nghèo kiệt đất. |
Canh tác quá mức đã làm nghèo kiệt đất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Modern farming methods coexist with more traditional practices. Các phương pháp canh tác hiện đại cùng tồn tại với các phương thức truyền thống hơn. |
Các phương pháp canh tác hiện đại cùng tồn tại với các phương thức truyền thống hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Tractors and other agricultural machines greatly facilitate farming. Máy kéo và các máy nông nghiệp khác hỗ trợ rất nhiều cho việc trồng trọt. |
Máy kéo và các máy nông nghiệp khác hỗ trợ rất nhiều cho việc trồng trọt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He felt there was no future in farming. Anh ấy cảm thấy không có tương lai trong nghề nông. |
Anh ấy cảm thấy không có tương lai trong nghề nông. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They're always farming out their children on their relatives. Họ luôn nuôi con của họ dựa vào người thân của họ. |
Họ luôn nuôi con của họ dựa vào người thân của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The Ministry of Agriculture commissioned a study into low-input farming. Bộ Nông nghiệp đã ủy quyền một nghiên cứu về canh tác đầu vào thấp. |
Bộ Nông nghiệp đã ủy quyền một nghiên cứu về canh tác đầu vào thấp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Forest is being cleared to make way for new farming land. Rừng đang được phát quang để mở đường cho đất canh tác mới. |
Rừng đang được phát quang để mở đường cho đất canh tác mới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Raising animals was only secondary to other forms of farming. Chăn nuôi chỉ là thứ yếu sau các hình thức canh tác khác. |
Chăn nuôi chỉ là thứ yếu sau các hình thức canh tác khác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Huge swathes of rain forest are being cleared for farming and mining. Những khu rừng nhiệt đới rộng lớn đang được phát quang để làm ruộng và khai thác. |
Những khu rừng nhiệt đới rộng lớn đang được phát quang để làm ruộng và khai thác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He's got a bee in his bonnet about factory farming. Anh ta có một con ong trong nắp ca |
Anh ta có một con ong trong nắp ca | Lưu sổ câu |
| 27 |
I've read all the available literature on poultry - farming. Tôi đã đọc tất cả các tài liệu hiện có về gia cầm |
Tôi đã đọc tất cả các tài liệu hiện có về gia cầm | Lưu sổ câu |
| 28 |
to take up farming bắt đầu làm ruộng |
bắt đầu làm ruộng | Lưu sổ câu |
| 29 |
organic farming nông nghiệp hữu cơ |
nông nghiệp hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 30 |
sheep/fish/salmon farming nuôi cừu / cá / cá hồi |
nuôi cừu / cá / cá hồi | Lưu sổ câu |
| 31 |
modern farming methods phương pháp canh tác hiện đại |
phương pháp canh tác hiện đại | Lưu sổ câu |
| 32 |
a farming community một cộng đồng nông dân |
một cộng đồng nông dân | Lưu sổ câu |
| 33 |
the British farming industry ngành nông nghiệp của Anh |
ngành nông nghiệp của Anh | Lưu sổ câu |
| 34 |
They lived by fishing and by basic small-scale farming. Họ sống bằng nghề đánh cá và canh tác quy mô nhỏ cơ bản. |
Họ sống bằng nghề đánh cá và canh tác quy mô nhỏ cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a farming operation where sheep are raised hoạt động nông nghiệp nơi cừu được nuôi |
hoạt động nông nghiệp nơi cừu được nuôi | Lưu sổ câu |
| 36 |
the decline of traditional family farming sự suy tàn của canh tác gia đình truyền thống |
sự suy tàn của canh tác gia đình truyền thống | Lưu sổ câu |