Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

farming là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ farming trong tiếng Anh

farming /ˈfɑːmɪŋ/
- (n) : công việc trồng trọt, đồng áng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

farming: Nông nghiệp

Farming là hành động sản xuất nông sản, nuôi trồng hoặc chăm sóc động vật để lấy sản phẩm.

  • Farming is a vital part of the economy in many rural areas. (Nông nghiệp là một phần thiết yếu của nền kinh tế ở nhiều vùng nông thôn.)
  • The farm uses sustainable farming methods to protect the environment. (Nông trại sử dụng các phương pháp nông nghiệp bền vững để bảo vệ môi trường.)
  • She is studying farming techniques to help improve crop yields. (Cô ấy đang nghiên cứu các kỹ thuật nông nghiệp để giúp cải thiện năng suất cây trồng.)

Bảng biến thể từ "farming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: farming
Phiên âm: /ˈfɑːrmɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề nông, canh tác Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hoạt động trồng trọt hoặc chăn nuôi Farming is the main source of income in this area.
Nông nghiệp là nguồn thu nhập chính ở khu vực này.
2 Từ: farm
Phiên âm: /fɑːrm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trang trại, nông trại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi sản xuất nông nghiệp The farm produces milk and vegetables.
Trang trại sản xuất sữa và rau củ.
3 Từ: farmer
Phiên âm: /ˈfɑːrmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nông dân, chủ trang trại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người trồng trọt hoặc chăn nuôi The farmer works in the field all day.
Người nông dân làm việc cả ngày ngoài đồng.
4 Từ: farmland
Phiên âm: /ˈfɑːrmlænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đất nông nghiệp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vùng đất được dùng cho sản xuất nông nghiệp The farmland around the village is very fertile.
Đất nông nghiệp quanh làng rất màu mỡ.
5 Từ: farmhand
Phiên âm: /ˈfɑːrmhænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người làm thuê trong trang trại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người giúp việc trong trang trại The farmhand helped the farmer collect the crops.
Người làm thuê giúp nông dân thu hoạch mùa màng.

Từ đồng nghĩa "farming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "farming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Cattle farming is the mainstay of the country's ecomony.

Chăn nuôi gia súc là ngành kinh doanh chính của đất nước.

Lưu sổ câu

2

Some soils are not suitable for farming.

Một số loại đất không thích hợp để trồng trọt.

Lưu sổ câu

3

Organic farming is no longer thought of as cranky.

Nông nghiệp hữu cơ không còn bị coi là cáu kỉnh nữa.

Lưu sổ câu

4

Organic farming is better for the environment.

Canh tác hữu cơ tốt hơn cho môi trường.

Lưu sổ câu

5

They live in a farming region in Canada.

Họ sống trong một vùng nông nghiệp ở Canada.

Lưu sổ câu

6

Grass fires have seared the land near the farming village of Basekhai.

Đám cháy cỏ đã thiêu rụi vùng đất gần làng nông nghiệp Basekhai.

Lưu sổ câu

7

Modern farming methods have done considerable harm to the countryside.

Các phương pháp canh tác hiện đại đã gây hại đáng kể cho nông thôn.

Lưu sổ câu

8

Modern farming methods have led to the total extinction of many species of wild flowers.

Các phương pháp canh tác hiện đại đã dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài hoa dại.

Lưu sổ câu

9

The basin favours the development of farming and animal husbandry.

Lưu vực tạo điều kiện cho phát triển trồng trọt và chăn nuôi.

Lưu sổ câu

10

Traditional slash and burn farming methods have exhausted the soil.

Phương thức canh tác đốt nương làm rẫy truyền thống đã làm cạn kiệt đất.

Lưu sổ câu

11

The recent food-poisoning scare has reignited debate/concern/controversy over farming methods.

Vụ ngộ độc thực phẩm đáng sợ gần đây đã dấy lên cuộc tranh luận / lo ngại / tranh cãi về các phương pháp canh tác.

Lưu sổ câu

12

Modern farming methods can have an adverse effect on the environment.

Các phương pháp canh tác hiện đại có thể có tác động xấu đến môi trường.

Lưu sổ câu

13

After farming for ten years,(www.)he sold up and went to Quebec.

Sau khi làm nông nghiệp trong mười năm, (www.Senturedict.com) anh ta bán đi và đến Quebec.

Lưu sổ câu

14

We can get more money by farming out the other fields.

Chúng ta có thể kiếm được nhiều tiền hơn bằng cách canh tác trên các cánh đồng khác.

Lưu sổ câu

15

After farming for ten years,he sold up and went to Canada.

Sau khi làm ruộng trong mười năm, anh ta bán hết và đến Canada.

Lưu sổ câu

16

You can get a theoretical knowledge of farming from text books.

Bạn có thể có được kiến ​​thức lý thuyết về nông nghiệp từ sách giáo khoa.

Lưu sổ câu

17

Excessive farming had impoverished the soil.

Canh tác quá mức đã làm nghèo kiệt đất.

Lưu sổ câu

18

Modern farming methods coexist with more traditional practices.

Các phương pháp canh tác hiện đại cùng tồn tại với các phương thức truyền thống hơn.

Lưu sổ câu

19

Tractors and other agricultural machines greatly facilitate farming.

Máy kéo và các máy nông nghiệp khác hỗ trợ rất nhiều cho việc trồng trọt.

Lưu sổ câu

20

He felt there was no future in farming.

Anh ấy cảm thấy không có tương lai trong nghề nông.

Lưu sổ câu

21

They're always farming out their children on their relatives.

Họ luôn nuôi con của họ dựa vào người thân của họ.

Lưu sổ câu

22

The Ministry of Agriculture commissioned a study into low-input farming.

Bộ Nông nghiệp đã ủy quyền một nghiên cứu về canh tác đầu vào thấp.

Lưu sổ câu

23

Forest is being cleared to make way for new farming land.

Rừng đang được phát quang để mở đường cho đất canh tác mới.

Lưu sổ câu

24

Raising animals was only secondary to other forms of farming.

Chăn nuôi chỉ là thứ yếu sau các hình thức canh tác khác.

Lưu sổ câu

25

Huge swathes of rain forest are being cleared for farming and mining.

Những khu rừng nhiệt đới rộng lớn đang được phát quang để làm ruộng và khai thác.

Lưu sổ câu

26

He's got a bee in his bonnet about factory farming.

Anh ta có một con ong trong nắp ca

Lưu sổ câu

27

I've read all the available literature on poultry - farming.

Tôi đã đọc tất cả các tài liệu hiện có về gia cầm

Lưu sổ câu

28

to take up farming

bắt đầu làm ruộng

Lưu sổ câu

29

organic farming

nông nghiệp hữu cơ

Lưu sổ câu

30

sheep/fish/salmon farming

nuôi cừu / cá / cá hồi

Lưu sổ câu

31

modern farming methods

phương pháp canh tác hiện đại

Lưu sổ câu

32

a farming community

một cộng đồng nông dân

Lưu sổ câu

33

the British farming industry

ngành nông nghiệp của Anh

Lưu sổ câu

34

They lived by fishing and by basic small-scale farming.

Họ sống bằng nghề đánh cá và canh tác quy mô nhỏ cơ bản.

Lưu sổ câu

35

a farming operation where sheep are raised

hoạt động nông nghiệp nơi cừu được nuôi

Lưu sổ câu

36

the decline of traditional family farming

sự suy tàn của canh tác gia đình truyền thống

Lưu sổ câu