Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

famous là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ famous trong tiếng Anh

famous /ˈfeɪməs/
- (adj) : nổi tiếng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

famous: Nổi tiếng

Famous là trạng thái hoặc danh tiếng của ai đó hoặc cái gì đó được biết đến rộng rãi.

  • He became famous for his groundbreaking work in technology. (Anh ấy trở nên nổi tiếng nhờ công trình đột phá trong công nghệ.)
  • The city is famous for its historic landmarks and beautiful architecture. (Thành phố nổi tiếng với các di tích lịch sử và kiến trúc đẹp.)
  • She is a famous actress known for her roles in action movies. (Cô ấy là một nữ diễn viên nổi tiếng với các vai diễn trong phim hành động.)

Bảng biến thể từ "famous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: famous
Phiên âm: /ˈfeɪməs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nổi tiếng, có danh tiếng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật được nhiều người biết đến She became famous for her unique voice.
Cô ấy trở nên nổi tiếng nhờ giọng hát độc đáo.
2 Từ: famously
Phiên âm: /ˈfeɪməsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nổi tiếng, vang danh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự kiện được nhiều người biết đến He famously said, “I’ll be back.”
Anh ta nổi tiếng với câu nói “Tôi sẽ quay lại.”
3 Từ: fame
Phiên âm: /feɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Danh tiếng, sự nổi danh Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc được công chúng công nhận hoặc tôn vinh He achieved fame through his art.
Anh ấy đạt được danh tiếng nhờ nghệ thuật.
4 Từ: famed
Phiên âm: /feɪmd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nổi danh, có tiếng Ngữ cảnh: Dùng để nói về người hoặc nơi được ca ngợi The restaurant is famed for its seafood.
Nhà hàng nổi tiếng với các món hải sản.
5 Từ: infamous
Phiên âm: /ˈɪnfəməs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tai tiếng, nổi tiếng vì điều xấu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc sự kiện nổi tiếng theo cách tiêu cực The politician became infamous for corruption.
Chính trị gia đó trở nên tai tiếng vì tham nhũng.

Từ đồng nghĩa "famous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "famous"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She is becoming famous in Australia and elsewhere.

Cô ấy đang trở nên nổi tiếng ở Úc và các nơi khác.

Lưu sổ câu

2

Many famous people have stayed in the hotel.

Nhiều người nổi tiếng đã ở trong khách sạn.

Lưu sổ câu

3

She was pared with a famous movie star.

Cô được sánh ngang với một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng.

Lưu sổ câu

4

The hotel is famous for its entertainment.

Khách sạn nổi tiếng về hoạt động giải trí.

Lưu sổ câu

5

He is internationally famous as a character actor.

Anh ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một diễn viên nhân vật.

Lưu sổ câu

6

This town is famous for its beautiful buildings.

Thị trấn này nổi tiếng với những tòa nhà tuyệt đẹp.

Lưu sổ câu

7

This city is famous for its apples.

Thành phố này nổi tiếng với những quả táo của nó.

Lưu sổ câu

8

Macbeth is a famous tragedy by Shakespeare.

Macbeth là một vở bi kịch nổi tiếng của Shakespeare.

Lưu sổ câu

9

He was arrested for faking some famous paintings.

Anh ta bị bắt vì làm giả một số bức tranh nổi tiếng.

Lưu sổ câu

10

That school is famous for baseball.

Ngôi trường đó nổi tiếng về môn bóng chày.

Lưu sổ câu

11

Once a famous actress, she is now in eclipse.

Từng là một nữ diễn viên nổi tiếng, giờ cô ấy đang ở trong tình trạng nhật thực.

Lưu sổ câu

12

The palace is famous for its 17th-century painted ceilings.

Cung điện nổi tiếng với trần nhà được sơn từ thế kỷ 17.

Lưu sổ câu

13

Everybody famous gets crank calls and letters.

Mọi người nổi tiếng đều nhận được những cuộc gọi và thư từ quây.

Lưu sổ câu

14

After suffering an eclipse,[sentence dictionary] she is now famous again.

Sau khi bị nhật thực, [từ điển câu] giờ cô ấy đã nổi tiếng trở lại.

Lưu sổ câu

15

The art galleries of Florence are very famous.

Các phòng trưng bày nghệ thuật của Florence rất nổi tiếng.

Lưu sổ câu

16

He is a worldwide famous designer.

Anh ấy là một nhà thiết kế nổi tiếng trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

17

Sherlock Holmes is a famous detective in stories.

Sherlock Holmes là một thám tử nổi tiếng trong các câu chuyện.

Lưu sổ câu

18

He is now being coached by a famous pianist.

Anh ấy hiện đang được huấn luyện bởi một nghệ sĩ piano nổi tiếng.

Lưu sổ câu

19

I have got lots of famous footballers' autographs.

Tôi có rất nhiều chữ ký của các cầu thủ nổi tiếng.

Lưu sổ câu

20

I meet famous people practically every day.

Tôi gặp những người nổi tiếng thực tế mỗi ngày.

Lưu sổ câu

21

Being famous is often a double-edged sword.

Nổi tiếng thường là con dao hai lưỡi.

Lưu sổ câu

22

Homer's Iliad is a famous epic.

Iliad của Homer là một sử thi nổi tiếng.

Lưu sổ câu

23

Marble Arch is a famous London landmark.

Vòm đá cẩm thạch là một địa danh nổi tiếng của London.

Lưu sổ câu

24

He is famous throughout the world.

Anh ấy nổi tiếng khắp thế giới.

Lưu sổ câu

25

He's an ordinary bloke, despite being famous.

Anh ấy là một người bình thường, mặc dù nổi tiếng.

Lưu sổ câu

26

Dame Ellen Terry was a famous actress.

Bà Ellen Terry là một nữ diễn viên nổi tiếng.

Lưu sổ câu

27

There he met the famous Shoshone chieftain Washakie.

Tại đây, anh đã gặp Washakie, thủ lĩnh Shoshone nổi tiếng.

Lưu sổ câu

28

He was a famous racketeer in Chicago.

Anh ấy là một vận động viên đua xe nổi tiếng ở Chicago.

Lưu sổ câu

29

Her ambition was to be a famous singer.

Tham vọng của cô ấy là trở thành một ca sĩ nổi tiếng.

Lưu sổ câu

30

Her dream to enter the famous university came true.

Ước mơ vào trường đại học nổi tiếng của cô đã thành hiện thực.

Lưu sổ câu

31

a famous artist/actor

một nghệ sĩ / diễn viên nổi tiếng

Lưu sổ câu

32

The actor was one of many famous faces at the party.

Nam diễn viên là một trong nhiều gương mặt nổi tiếng tại bữa tiệc.

Lưu sổ câu

33

Loch Ness is probably the most famous lake in Scotland.

Loch Ness có lẽ là hồ nổi tiếng nhất ở Scotland.

Lưu sổ câu

34

Tiger Woods is one of the most famous names in golf.

Tiger Woods là một trong những cái tên nổi tiếng nhất trong làng golf.

Lưu sổ câu

35

Many rich and famous people have stayed at the hotel.

Nhiều người giàu có và nổi tiếng đã ở tại khách sạn.

Lưu sổ câu

36

The song was made famous by Frank Sinatra.

Bài hát được làm nổi tiếng bởi Frank Sinatra.

Lưu sổ câu

37

This was the book that made her famous.

Đây là cuốn sách đã làm cho cô ấy nổi tiếng.

Lưu sổ câu

38

He became internationally famous for his novels.

Ông trở nên nổi tiếng quốc tế nhờ các tiểu thuyết của mình.

Lưu sổ câu

39

She was more famous as a writer than as a singer.

Cô ấy nổi tiếng với tư cách là một nhà văn hơn là một ca sĩ.

Lưu sổ câu

40

the lifestyles of the rich and famous

lối sống của những người giàu có và nổi tiếng

Lưu sổ câu

41

He was famous as both a teacher and a scientist.

Ông nổi tiếng vừa là một nhà giáo vừa là một nhà khoa học.

Lưu sổ câu

42

The city is justly famous for its nightclubs.

Thành phố này rất nổi tiếng với các hộp đêm.

Lưu sổ câu

43

The school was made famous by its association with Charles Dickens.

Trường trở nên nổi tiếng nhờ sự liên kết của nó với Charles Dickens.

Lưu sổ câu

44

The town became famous for its lace.

Thị trấn trở nên nổi tiếng với ren của nó.

Lưu sổ câu

45

internationally famous rock stars

ngôi sao nhạc rock nổi tiếng thế giới

Lưu sổ câu

46

He married the daughter of a famous artist.

Anh kết hôn với con gái của một nghệ sĩ nổi tiếng.

Lưu sổ câu

47

It's a restaurant where you often see famous faces.

Đó là một nhà hàng nơi bạn thường thấy những gương mặt nổi tiếng.

Lưu sổ câu

48

So this is the famous dress (= the one you keep talking about)!

Đây là chiếc váy nổi tiếng (= chiếc váy mà bạn tiếp tục nói về)!

Lưu sổ câu

49

It's a restaurant where you often see famous faces.

Đó là một nhà hàng nơi bạn thường thấy những gương mặt nổi tiếng.

Lưu sổ câu