famous: Nổi tiếng
Famous là trạng thái hoặc danh tiếng của ai đó hoặc cái gì đó được biết đến rộng rãi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
famous
|
Phiên âm: /ˈfeɪməs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nổi tiếng, có danh tiếng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật được nhiều người biết đến |
She became famous for her unique voice. |
Cô ấy trở nên nổi tiếng nhờ giọng hát độc đáo. |
| 2 |
Từ:
famously
|
Phiên âm: /ˈfeɪməsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nổi tiếng, vang danh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự kiện được nhiều người biết đến |
He famously said, “I’ll be back.” |
Anh ta nổi tiếng với câu nói “Tôi sẽ quay lại.” |
| 3 |
Từ:
fame
|
Phiên âm: /feɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Danh tiếng, sự nổi danh | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc được công chúng công nhận hoặc tôn vinh |
He achieved fame through his art. |
Anh ấy đạt được danh tiếng nhờ nghệ thuật. |
| 4 |
Từ:
famed
|
Phiên âm: /feɪmd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nổi danh, có tiếng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về người hoặc nơi được ca ngợi |
The restaurant is famed for its seafood. |
Nhà hàng nổi tiếng với các món hải sản. |
| 5 |
Từ:
infamous
|
Phiên âm: /ˈɪnfəməs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tai tiếng, nổi tiếng vì điều xấu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc sự kiện nổi tiếng theo cách tiêu cực |
The politician became infamous for corruption. |
Chính trị gia đó trở nên tai tiếng vì tham nhũng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She is becoming famous in Australia and elsewhere. Cô ấy đang trở nên nổi tiếng ở Úc và các nơi khác. |
Cô ấy đang trở nên nổi tiếng ở Úc và các nơi khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Many famous people have stayed in the hotel. Nhiều người nổi tiếng đã ở trong khách sạn. |
Nhiều người nổi tiếng đã ở trong khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was pared with a famous movie star. Cô được sánh ngang với một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng. |
Cô được sánh ngang với một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The hotel is famous for its entertainment. Khách sạn nổi tiếng về hoạt động giải trí. |
Khách sạn nổi tiếng về hoạt động giải trí. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is internationally famous as a character actor. Anh ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một diễn viên nhân vật. |
Anh ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một diễn viên nhân vật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This town is famous for its beautiful buildings. Thị trấn này nổi tiếng với những tòa nhà tuyệt đẹp. |
Thị trấn này nổi tiếng với những tòa nhà tuyệt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This city is famous for its apples. Thành phố này nổi tiếng với những quả táo của nó. |
Thành phố này nổi tiếng với những quả táo của nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Macbeth is a famous tragedy by Shakespeare. Macbeth là một vở bi kịch nổi tiếng của Shakespeare. |
Macbeth là một vở bi kịch nổi tiếng của Shakespeare. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was arrested for faking some famous paintings. Anh ta bị bắt vì làm giả một số bức tranh nổi tiếng. |
Anh ta bị bắt vì làm giả một số bức tranh nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That school is famous for baseball. Ngôi trường đó nổi tiếng về môn bóng chày. |
Ngôi trường đó nổi tiếng về môn bóng chày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Once a famous actress, she is now in eclipse. Từng là một nữ diễn viên nổi tiếng, giờ cô ấy đang ở trong tình trạng nhật thực. |
Từng là một nữ diễn viên nổi tiếng, giờ cô ấy đang ở trong tình trạng nhật thực. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The palace is famous for its 17th-century painted ceilings. Cung điện nổi tiếng với trần nhà được sơn từ thế kỷ 17. |
Cung điện nổi tiếng với trần nhà được sơn từ thế kỷ 17. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Everybody famous gets crank calls and letters. Mọi người nổi tiếng đều nhận được những cuộc gọi và thư từ quây. |
Mọi người nổi tiếng đều nhận được những cuộc gọi và thư từ quây. | Lưu sổ câu |
| 14 |
After suffering an eclipse,[sentence dictionary] she is now famous again. Sau khi bị nhật thực, [từ điển câu] giờ cô ấy đã nổi tiếng trở lại. |
Sau khi bị nhật thực, [từ điển câu] giờ cô ấy đã nổi tiếng trở lại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The art galleries of Florence are very famous. Các phòng trưng bày nghệ thuật của Florence rất nổi tiếng. |
Các phòng trưng bày nghệ thuật của Florence rất nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is a worldwide famous designer. Anh ấy là một nhà thiết kế nổi tiếng trên toàn thế giới. |
Anh ấy là một nhà thiết kế nổi tiếng trên toàn thế giới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Sherlock Holmes is a famous detective in stories. Sherlock Holmes là một thám tử nổi tiếng trong các câu chuyện. |
Sherlock Holmes là một thám tử nổi tiếng trong các câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He is now being coached by a famous pianist. Anh ấy hiện đang được huấn luyện bởi một nghệ sĩ piano nổi tiếng. |
Anh ấy hiện đang được huấn luyện bởi một nghệ sĩ piano nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I have got lots of famous footballers' autographs. Tôi có rất nhiều chữ ký của các cầu thủ nổi tiếng. |
Tôi có rất nhiều chữ ký của các cầu thủ nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I meet famous people practically every day. Tôi gặp những người nổi tiếng thực tế mỗi ngày. |
Tôi gặp những người nổi tiếng thực tế mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Being famous is often a double-edged sword. Nổi tiếng thường là con dao hai lưỡi. |
Nổi tiếng thường là con dao hai lưỡi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Homer's Iliad is a famous epic. Iliad của Homer là một sử thi nổi tiếng. |
Iliad của Homer là một sử thi nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Marble Arch is a famous London landmark. Vòm đá cẩm thạch là một địa danh nổi tiếng của London. |
Vòm đá cẩm thạch là một địa danh nổi tiếng của London. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He is famous throughout the world. Anh ấy nổi tiếng khắp thế giới. |
Anh ấy nổi tiếng khắp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He's an ordinary bloke, despite being famous. Anh ấy là một người bình thường, mặc dù nổi tiếng. |
Anh ấy là một người bình thường, mặc dù nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Dame Ellen Terry was a famous actress. Bà Ellen Terry là một nữ diễn viên nổi tiếng. |
Bà Ellen Terry là một nữ diễn viên nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There he met the famous Shoshone chieftain Washakie. Tại đây, anh đã gặp Washakie, thủ lĩnh Shoshone nổi tiếng. |
Tại đây, anh đã gặp Washakie, thủ lĩnh Shoshone nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He was a famous racketeer in Chicago. Anh ấy là một vận động viên đua xe nổi tiếng ở Chicago. |
Anh ấy là một vận động viên đua xe nổi tiếng ở Chicago. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Her ambition was to be a famous singer. Tham vọng của cô ấy là trở thành một ca sĩ nổi tiếng. |
Tham vọng của cô ấy là trở thành một ca sĩ nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her dream to enter the famous university came true. Ước mơ vào trường đại học nổi tiếng của cô đã thành hiện thực. |
Ước mơ vào trường đại học nổi tiếng của cô đã thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a famous artist/actor một nghệ sĩ / diễn viên nổi tiếng |
một nghệ sĩ / diễn viên nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 32 |
The actor was one of many famous faces at the party. Nam diễn viên là một trong nhiều gương mặt nổi tiếng tại bữa tiệc. |
Nam diễn viên là một trong nhiều gương mặt nổi tiếng tại bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Loch Ness is probably the most famous lake in Scotland. Loch Ness có lẽ là hồ nổi tiếng nhất ở Scotland. |
Loch Ness có lẽ là hồ nổi tiếng nhất ở Scotland. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Tiger Woods is one of the most famous names in golf. Tiger Woods là một trong những cái tên nổi tiếng nhất trong làng golf. |
Tiger Woods là một trong những cái tên nổi tiếng nhất trong làng golf. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Many rich and famous people have stayed at the hotel. Nhiều người giàu có và nổi tiếng đã ở tại khách sạn. |
Nhiều người giàu có và nổi tiếng đã ở tại khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The song was made famous by Frank Sinatra. Bài hát được làm nổi tiếng bởi Frank Sinatra. |
Bài hát được làm nổi tiếng bởi Frank Sinatra. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This was the book that made her famous. Đây là cuốn sách đã làm cho cô ấy nổi tiếng. |
Đây là cuốn sách đã làm cho cô ấy nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He became internationally famous for his novels. Ông trở nên nổi tiếng quốc tế nhờ các tiểu thuyết của mình. |
Ông trở nên nổi tiếng quốc tế nhờ các tiểu thuyết của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She was more famous as a writer than as a singer. Cô ấy nổi tiếng với tư cách là một nhà văn hơn là một ca sĩ. |
Cô ấy nổi tiếng với tư cách là một nhà văn hơn là một ca sĩ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the lifestyles of the rich and famous lối sống của những người giàu có và nổi tiếng |
lối sống của những người giàu có và nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 41 |
He was famous as both a teacher and a scientist. Ông nổi tiếng vừa là một nhà giáo vừa là một nhà khoa học. |
Ông nổi tiếng vừa là một nhà giáo vừa là một nhà khoa học. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The city is justly famous for its nightclubs. Thành phố này rất nổi tiếng với các hộp đêm. |
Thành phố này rất nổi tiếng với các hộp đêm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The school was made famous by its association with Charles Dickens. Trường trở nên nổi tiếng nhờ sự liên kết của nó với Charles Dickens. |
Trường trở nên nổi tiếng nhờ sự liên kết của nó với Charles Dickens. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The town became famous for its lace. Thị trấn trở nên nổi tiếng với ren của nó. |
Thị trấn trở nên nổi tiếng với ren của nó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
internationally famous rock stars ngôi sao nhạc rock nổi tiếng thế giới |
ngôi sao nhạc rock nổi tiếng thế giới | Lưu sổ câu |
| 46 |
He married the daughter of a famous artist. Anh kết hôn với con gái của một nghệ sĩ nổi tiếng. |
Anh kết hôn với con gái của một nghệ sĩ nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It's a restaurant where you often see famous faces. Đó là một nhà hàng nơi bạn thường thấy những gương mặt nổi tiếng. |
Đó là một nhà hàng nơi bạn thường thấy những gương mặt nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
So this is the famous dress (= the one you keep talking about)! Đây là chiếc váy nổi tiếng (= chiếc váy mà bạn tiếp tục nói về)! |
Đây là chiếc váy nổi tiếng (= chiếc váy mà bạn tiếp tục nói về)! | Lưu sổ câu |
| 49 |
It's a restaurant where you often see famous faces. Đó là một nhà hàng nơi bạn thường thấy những gương mặt nổi tiếng. |
Đó là một nhà hàng nơi bạn thường thấy những gương mặt nổi tiếng. | Lưu sổ câu |