fame: Danh tiếng
Fame là sự nổi tiếng, đặc biệt là vì thành công hoặc tài năng trong một lĩnh vực nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
fame
|
Phiên âm: /feɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Danh tiếng, tiếng tăm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự nổi tiếng hoặc được nhiều người biết đến |
She rose to fame after her first movie. |
Cô ấy trở nên nổi tiếng sau bộ phim đầu tiên. |
| 2 |
Từ:
famous
|
Phiên âm: /ˈfeɪməs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nổi tiếng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật được nhiều người biết đến |
He is one of the most famous singers in the world. |
Anh ấy là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất thế giới. |
| 3 |
Từ:
famously
|
Phiên âm: /ˈfeɪməsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách nổi tiếng, vang danh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc điều gì đó được biết đến rộng rãi |
The city is famously known for its cuisine. |
Thành phố nổi tiếng với ẩm thực của mình. |
| 4 |
Từ:
famed
|
Phiên âm: /feɪmd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nổi danh, có tiếng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc nơi được biết đến vì một đặc điểm nào đó |
The area is famed for its natural beauty. |
Khu vực này nổi danh vì vẻ đẹp thiên nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A good fame is better than a good face. Nổi tiếng tốt hơn là một khuôn mặt tốt. |
Nổi tiếng tốt hơn là một khuôn mặt tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He that soweth virtue shall reap fame. Người nào có đức hạnh cao sẽ gặt hái được danh tiếng. |
Người nào có đức hạnh cao sẽ gặt hái được danh tiếng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Good fame is better than a good face. Nổi tiếng tốt hơn là một khuôn mặt tốt. |
Nổi tiếng tốt hơn là một khuôn mặt tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't let fame/success go to your head. Đừng để danh tiếng / thành công ập đến đầu bạn. |
Đừng để danh tiếng / thành công ập đến đầu bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
For him fame does not count for much. Đối với anh ấy, danh vọng không bao nhiêu. |
Đối với anh ấy, danh vọng không bao nhiêu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Chinese porcelain enjoys worldwide fame. Đồ sứ Trung Quốc nổi tiếng khắp thế giới. |
Đồ sứ Trung Quốc nổi tiếng khắp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The reformer's fame spread all over the country. Tiếng tăm của nhà cải cách lan rộng khắp cả nước. |
Tiếng tăm của nhà cải cách lan rộng khắp cả nước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He endeavored after more fame and wealth. Anh ấy nỗ lực sau khi nổi tiếng và giàu có hơn. |
Anh ấy nỗ lực sau khi nổi tiếng và giàu có hơn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her chief fame rests on her several films. Danh tiếng chính của cô ấy nằm ở một số bộ phim của cô ấy. |
Danh tiếng chính của cô ấy nằm ở một số bộ phim của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The politician was at the pinnacle of his fame. Chính trị gia đang ở đỉnh cao danh vọng. |
Chính trị gia đang ở đỉnh cao danh vọng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He never reaches after personal fame and gain. Anh ta không bao giờ đạt tới danh vọng và lợi ích cá nhân. |
Anh ta không bao giờ đạt tới danh vọng và lợi ích cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The scandal will not detract from her fame. Vụ bê bối sẽ không làm mất đi sự nổi tiếng của cô ấy. |
Vụ bê bối sẽ không làm mất đi sự nổi tiếng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The writer's fame spread all over the country. Tiếng tăm của nhà văn lan rộng khắp đất nước. |
Tiếng tăm của nhà văn lan rộng khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The pressure of fame can take a terrible toll. Áp lực của sự nổi tiếng có thể gây ra một hậu quả khủng khiếp. |
Áp lực của sự nổi tiếng có thể gây ra một hậu quả khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She gained international fame as a dancer. Cô ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một vũ công. |
Cô ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một vũ công. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The book catapulted the author into fame overnight. Cuốn sách đã đưa tác giả trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm. |
Cuốn sách đã đưa tác giả trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He has aspirations to fame and greatness. Anh ấy có khát vọng nổi tiếng và vĩ đại. |
Anh ấy có khát vọng nổi tiếng và vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The actor achieved fame at the age of 22. Nam diễn viên nổi tiếng ở tuổi 22. |
Nam diễn viên nổi tiếng ở tuổi 22. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Such roles are small beer compared with the fame she once enjoyed. Những vai diễn như vậy chỉ là cốc bia nhỏ so với danh tiếng mà cô từng được hưởng. |
Những vai diễn như vậy chỉ là cốc bia nhỏ so với danh tiếng mà cô từng được hưởng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
to achieve/win instant fame đạt được / giành được danh tiếng tức thì |
đạt được / giành được danh tiếng tức thì | Lưu sổ câu |
| 21 |
Daisy Ridley of ‘Star Wars’ fame (= famous for ‘Star Wars’) Daisy Ridley nổi tiếng trong ‘Chiến tranh giữa các vì sao’ (= nổi tiếng với ‘Chiến tranh giữa các vì sao’) |
Daisy Ridley nổi tiếng trong ‘Chiến tranh giữa các vì sao’ (= nổi tiếng với ‘Chiến tranh giữa các vì sao’) | Lưu sổ câu |
| 22 |
The town's only claim to fame is that there was once a riot there. Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là đã từng có một cuộc bạo động ở đó. |
Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là đã từng có một cuộc bạo động ở đó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She went to Hollywood in search of fame and fortune. Cô đến Hollywood để tìm kiếm danh tiếng và tài sản. |
Cô đến Hollywood để tìm kiếm danh tiếng và tài sản. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Everybody wants their fifteen minutes of fame. Mọi người đều muốn nổi tiếng trong mười lăm phút của mình. |
Mọi người đều muốn nổi tiếng trong mười lăm phút của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He shot to fame almost overnight. Anh ấy trở nên nổi tiếng gần như chỉ sau một đêm. |
Anh ấy trở nên nổi tiếng gần như chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
After this concert she was firmly on the road to fame and fortune. Sau buổi biểu diễn này, cô đã vững bước trên con đường danh vọng và tài sản. |
Sau buổi biểu diễn này, cô đã vững bước trên con đường danh vọng và tài sản. | Lưu sổ câu |
| 27 |
HIs adventure brought him both fame and notoriety. Cuộc phiêu lưu của HIs đã mang lại cho ông cả danh tiếng và tai tiếng. |
Cuộc phiêu lưu của HIs đã mang lại cho ông cả danh tiếng và tai tiếng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He shot to fame in 1997 when he won the US Open. Anh trở nên nổi tiếng vào năm 1997 khi vô địch US Open. |
Anh trở nên nổi tiếng vào năm 1997 khi vô địch US Open. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Her fame rests on a single book. Danh tiếng của cô ấy chỉ nằm trong một cuốn sách. |
Danh tiếng của cô ấy chỉ nằm trong một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She found fame on the stage. Cô tìm thấy sự nổi tiếng trên sân khấu. |
Cô tìm thấy sự nổi tiếng trên sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
In 1934, when at the height of his fame, he disappeared. Năm 1934, khi đang ở đỉnh cao danh vọng, ông biến mất. |
Năm 1934, khi đang ở đỉnh cao danh vọng, ông biến mất. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Largely unknown in his lifetime, Mendel's discoveries earned him posthumous fame. Phần lớn không được biết đến trong cuộc đời của ông, những khám phá của Mendel đã mang lại cho ông danh tiếng sau khi di cảo. |
Phần lớn không được biết đến trong cuộc đời của ông, những khám phá của Mendel đã mang lại cho ông danh tiếng sau khi di cảo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She gained international fame as a dancer. Cô ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một vũ công. |
Cô ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một vũ công. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The restaurant's fame spread quickly. Danh tiếng của nhà hàng nhanh chóng lan rộng. |
Danh tiếng của nhà hàng nhanh chóng lan rộng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a man to whom fame came very late một người đàn ông mà sự nổi tiếng đến rất muộn |
một người đàn ông mà sự nổi tiếng đến rất muộn | Lưu sổ câu |
| 36 |
the years of his greatest fame những năm nổi tiếng nhất của ông |
những năm nổi tiếng nhất của ông | Lưu sổ câu |
| 37 |
His fame as a conductor grew. Danh tiếng của anh ấy với tư cách là một nhạc trưởng ngày càng tăng. |
Danh tiếng của anh ấy với tư cách là một nhạc trưởng ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He was enjoying his new-found fame. Anh ấy đang tận hưởng sự nổi tiếng mới tìm thấy của mình. |
Anh ấy đang tận hưởng sự nổi tiếng mới tìm thấy của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Tennis brought him fame and fortune, but it didn't bring happiness. Quần vợt mang lại cho anh ấy danh tiếng và tài sản, nhưng nó không mang lại hạnh phúc. |
Quần vợt mang lại cho anh ấy danh tiếng và tài sản, nhưng nó không mang lại hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The town's only claim to fame is that it is the birthplace of Einstein. Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là nó là nơi sinh của Einstein. |
Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là nó là nơi sinh của Einstein. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Largely unknown in his lifetime, Mendel's discoveries earned him posthumous fame. Phần lớn không được biết đến trong cuộc đời của ông, những khám phá của Mendel đã mang lại cho ông danh tiếng sau khi di cảo. |
Phần lớn không được biết đến trong cuộc đời của ông, những khám phá của Mendel đã mang lại cho ông danh tiếng sau khi di cảo. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The restaurant's fame spread quickly. Danh tiếng của nhà hàng nhanh chóng lan rộng. |
Danh tiếng của nhà hàng nhanh chóng lan rộng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Tennis brought him fame and fortune, but it didn't bring happiness. Quần vợt mang lại cho ông danh tiếng và tài sản, nhưng nó không mang lại hạnh phúc. |
Quần vợt mang lại cho ông danh tiếng và tài sản, nhưng nó không mang lại hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The town's only claim to fame is that it is the birthplace of Einstein. Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là nó là nơi sinh của Einstein. |
Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là nó là nơi sinh của Einstein. | Lưu sổ câu |