Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fame là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fame trong tiếng Anh

fame /feɪm/
- (n) : tên tuổi, danh tiếng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fame: Danh tiếng

Fame là sự nổi tiếng, đặc biệt là vì thành công hoặc tài năng trong một lĩnh vực nào đó.

  • He gained worldwide fame after his role in the blockbuster movie. (Anh ấy đạt được danh tiếng toàn cầu sau vai diễn trong bộ phim bom tấn.)
  • She enjoys her fame but values her privacy above all. (Cô ấy tận hưởng danh tiếng của mình nhưng coi trọng sự riêng tư hơn hết.)
  • The author is well-known for her books on self-improvement. (Tác giả nổi tiếng với những cuốn sách về tự cải thiện bản thân.)

Bảng biến thể từ "fame"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fame
Phiên âm: /feɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Danh tiếng, tiếng tăm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự nổi tiếng hoặc được nhiều người biết đến She rose to fame after her first movie.
Cô ấy trở nên nổi tiếng sau bộ phim đầu tiên.
2 Từ: famous
Phiên âm: /ˈfeɪməs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nổi tiếng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật được nhiều người biết đến He is one of the most famous singers in the world.
Anh ấy là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất thế giới.
3 Từ: famously
Phiên âm: /ˈfeɪməsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nổi tiếng, vang danh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc điều gì đó được biết đến rộng rãi The city is famously known for its cuisine.
Thành phố nổi tiếng với ẩm thực của mình.
4 Từ: famed
Phiên âm: /feɪmd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nổi danh, có tiếng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc nơi được biết đến vì một đặc điểm nào đó The area is famed for its natural beauty.
Khu vực này nổi danh vì vẻ đẹp thiên nhiên.

Từ đồng nghĩa "fame"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fame"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A good fame is better than a good face.

Nổi tiếng tốt hơn là một khuôn mặt tốt.

Lưu sổ câu

2

He that soweth virtue shall reap fame.

Người nào có đức hạnh cao sẽ gặt hái được danh tiếng.

Lưu sổ câu

3

Good fame is better than a good face.

Nổi tiếng tốt hơn là một khuôn mặt tốt.

Lưu sổ câu

4

Don't let fame/success go to your head.

Đừng để danh tiếng / thành công ập đến đầu bạn.

Lưu sổ câu

5

For him fame does not count for much.

Đối với anh ấy, danh vọng không bao nhiêu.

Lưu sổ câu

6

Chinese porcelain enjoys worldwide fame.

Đồ sứ Trung Quốc nổi tiếng khắp thế giới.

Lưu sổ câu

7

The reformer's fame spread all over the country.

Tiếng tăm của nhà cải cách lan rộng khắp cả nước.

Lưu sổ câu

8

He endeavored after more fame and wealth.

Anh ấy nỗ lực sau khi nổi tiếng và giàu có hơn.

Lưu sổ câu

9

Her chief fame rests on her several films.

Danh tiếng chính của cô ấy nằm ở một số bộ phim của cô ấy.

Lưu sổ câu

10

The politician was at the pinnacle of his fame.

Chính trị gia đang ở đỉnh cao danh vọng.

Lưu sổ câu

11

He never reaches after personal fame and gain.

Anh ta không bao giờ đạt tới danh vọng và lợi ích cá nhân.

Lưu sổ câu

12

The scandal will not detract from her fame.

Vụ bê bối sẽ không làm mất đi sự nổi tiếng của cô ấy.

Lưu sổ câu

13

The writer's fame spread all over the country.

Tiếng tăm của nhà văn lan rộng khắp đất nước.

Lưu sổ câu

14

The pressure of fame can take a terrible toll.

Áp lực của sự nổi tiếng có thể gây ra một hậu quả khủng khiếp.

Lưu sổ câu

15

She gained international fame as a dancer.

Cô ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một vũ công.

Lưu sổ câu

16

The book catapulted the author into fame overnight.

Cuốn sách đã đưa tác giả trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm.

Lưu sổ câu

17

He has aspirations to fame and greatness.

Anh ấy có khát vọng nổi tiếng và vĩ đại.

Lưu sổ câu

18

The actor achieved fame at the age of 22.

Nam diễn viên nổi tiếng ở tuổi 22.

Lưu sổ câu

19

Such roles are small beer compared with the fame she once enjoyed.

Những vai diễn như vậy chỉ là cốc bia nhỏ so với danh tiếng mà cô từng được hưởng.

Lưu sổ câu

20

to achieve/win instant fame

đạt được / giành được danh tiếng tức thì

Lưu sổ câu

21

Daisy Ridley of ‘Star Wars’ fame (= famous for ‘Star Wars’)

Daisy Ridley nổi tiếng trong ‘Chiến tranh giữa các vì sao’ (= nổi tiếng với ‘Chiến tranh giữa các vì sao’)

Lưu sổ câu

22

The town's only claim to fame is that there was once a riot there.

Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là đã từng có một cuộc bạo động ở đó.

Lưu sổ câu

23

She went to Hollywood in search of fame and fortune.

Cô đến Hollywood để tìm kiếm danh tiếng và tài sản.

Lưu sổ câu

24

Everybody wants their fifteen minutes of fame.

Mọi người đều muốn nổi tiếng trong mười lăm phút của mình.

Lưu sổ câu

25

He shot to fame almost overnight.

Anh ấy trở nên nổi tiếng gần như chỉ sau một đêm.

Lưu sổ câu

26

After this concert she was firmly on the road to fame and fortune.

Sau buổi biểu diễn này, cô đã vững bước trên con đường danh vọng và tài sản.

Lưu sổ câu

27

HIs adventure brought him both fame and notoriety.

Cuộc phiêu lưu của HIs đã mang lại cho ông cả danh tiếng và tai tiếng.

Lưu sổ câu

28

He shot to fame in 1997 when he won the US Open.

Anh trở nên nổi tiếng vào năm 1997 khi vô địch US Open.

Lưu sổ câu

29

Her fame rests on a single book.

Danh tiếng của cô ấy chỉ nằm trong một cuốn sách.

Lưu sổ câu

30

She found fame on the stage.

Cô tìm thấy sự nổi tiếng trên sân khấu.

Lưu sổ câu

31

In 1934, when at the height of his fame, he disappeared.

Năm 1934, khi đang ở đỉnh cao danh vọng, ông biến mất.

Lưu sổ câu

32

Largely unknown in his lifetime, Mendel's discoveries earned him posthumous fame.

Phần lớn không được biết đến trong cuộc đời của ông, những khám phá của Mendel đã mang lại cho ông danh tiếng sau khi di cảo.

Lưu sổ câu

33

She gained international fame as a dancer.

Cô ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một vũ công.

Lưu sổ câu

34

The restaurant's fame spread quickly.

Danh tiếng của nhà hàng nhanh chóng lan rộng.

Lưu sổ câu

35

a man to whom fame came very late

một người đàn ông mà sự nổi tiếng đến rất muộn

Lưu sổ câu

36

the years of his greatest fame

những năm nổi tiếng nhất của ông

Lưu sổ câu

37

His fame as a conductor grew.

Danh tiếng của anh ấy với tư cách là một nhạc trưởng ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

38

He was enjoying his new-found fame.

Anh ấy đang tận hưởng sự nổi tiếng mới tìm thấy của mình.

Lưu sổ câu

39

Tennis brought him fame and fortune, but it didn't bring happiness.

Quần vợt mang lại cho anh ấy danh tiếng và tài sản, nhưng nó không mang lại hạnh phúc.

Lưu sổ câu

40

The town's only claim to fame is that it is the birthplace of Einstein.

Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là nó là nơi sinh của Einstein.

Lưu sổ câu

41

Largely unknown in his lifetime, Mendel's discoveries earned him posthumous fame.

Phần lớn không được biết đến trong cuộc đời của ông, những khám phá của Mendel đã mang lại cho ông danh tiếng sau khi di cảo.

Lưu sổ câu

42

The restaurant's fame spread quickly.

Danh tiếng của nhà hàng nhanh chóng lan rộng.

Lưu sổ câu

43

Tennis brought him fame and fortune, but it didn't bring happiness.

Quần vợt mang lại cho ông danh tiếng và tài sản, nhưng nó không mang lại hạnh phúc.

Lưu sổ câu

44

The town's only claim to fame is that it is the birthplace of Einstein.

Tuyên bố nổi tiếng duy nhất của thị trấn là nó là nơi sinh của Einstein.

Lưu sổ câu