Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

faintly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ faintly trong tiếng Anh

faintly /ˈfeɪntli/
- (adv) : nhút nhát, yếu ớt, hơi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

faintly: Mờ nhạt

Faintly là trạng từ chỉ sự mờ nhạt hoặc không rõ ràng trong một hành động.

  • The light was faintly visible through the fog. (Ánh sáng mờ nhạt có thể nhìn thấy qua làn sương mù.)
  • She faintly heard someone calling her name in the distance. (Cô ấy nghe thấy một tiếng gọi mờ nhạt tên mình từ xa.)
  • He smiled faintly, trying not to show his disappointment. (Anh ấy cười mờ nhạt, cố gắng không để lộ sự thất vọng.)

Bảng biến thể từ "faintly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: faintly
Phiên âm: /ˈfeɪntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách yếu ớt, nhẹ nhàng, mờ nhạt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm giác không rõ, nhỏ, khó nhận thấy I could faintly hear music from the next room.
Tôi nghe thấy tiếng nhạc mờ từ phòng bên cạnh.
2 Từ: faint
Phiên âm: /feɪnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Yếu, nhạt, mờ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó nhẹ, không rõ ràng The stars were faint in the night sky.
Những ngôi sao mờ nhạt trên bầu trời đêm.
3 Từ: faintness
Phiên âm: /ˈfeɪntnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự yếu, mờ nhạt, chóng mặt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái hoặc cảm giác nhẹ, yếu hoặc thiếu rõ ràng The faintness in her voice worried everyone.
Giọng nói yếu ớt của cô ấy khiến mọi người lo lắng.

Từ đồng nghĩa "faintly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "faintly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The place felt faintly familiar to me.

Nơi tôi cảm thấy rất quen thuộc.

Lưu sổ câu

2

She found the whole concept faintly absurd.

Cô ấy thấy toàn bộ khái niệm hơi vô lý.

Lưu sổ câu

3

The moon glimmered faintly through the mists.

Mặt trăng lấp ló mờ ảo qua sương mù.

Lưu sổ câu

4

From the slope below, the wild goats bleated faintly.

Từ con dốc bên dưới, những con dê rừng chảy máu ròng ròng.

Lưu sổ câu

5

The smell of lavender lingered faintly in the room.

Mùi oải hương thoang thoảng trong phòng.

Lưu sổ câu

6

A faintly comic figure, he fears ridicule above all else.

Một nhân vật truyện tranh mờ nhạt, anh ta sợ bị chế giễu hơn tất cả.

Lưu sổ câu

7

The sun shone faintly through the clouds.

Mặt trời lấp ló qua những đám mây.

Lưu sổ câu

8

Calypso music played faintly in the distance.

Tiếng nhạc Calypso vang lên mờ nhạt ở phía xa.

Lưu sổ câu

9

One can faintly discern the flavour of lemon.

Người ta có thể lờ mờ nhận ra hương vị của chanh.

Lưu sổ câu

10

He smelled faintly of sweat.

Anh ta thoang thoảng mùi mồ hôi.

Lưu sổ câu

11

The tea tasted faintly of chrysanthemum.

Trà có vị thoang thoảng của hoa cúc.

Lưu sổ câu

12

The water was shining faintly in the moonlight.

Mặt nước mờ ảo dưới ánh trăng.

Lưu sổ câu

13

She looked faintly surprised at my remark.

Cô ấy hơi ngạc nhiên trước nhận xét của tôi.

Lưu sổ câu

14

The fish tasted faintly of garlic.

Cá có vị thoang thoảng của tỏi.

Lưu sổ câu

15

He seemed faintly bored by the whole process.

Anh ấy có vẻ hơi buồn chán với toàn bộ quá trình.

Lưu sổ câu

16

She could see the house faintly through the gloom.

Cô có thể nhìn thấy ngôi nhà một cách mờ nhạt qua bóng tối.

Lưu sổ câu

17

The teacher took faintly against the student.

Cô giáo đánh học sinh ngất xỉu.

Lưu sổ câu

18

His voice grew faintly suspicious.

Giọng anh ta trở nên yếu ớt đáng ngờ.

Lưu sổ câu

19

John smiled faintly and shook his head.

John cười nhạt lắc đầu.

Lưu sổ câu

20

His tone was faintly mocking.

Giọng điệu của anh ta yếu ớt chế giễu.

Lưu sổ câu

21

The still air smelt faintly of furniture polish.

Không khí tĩnh lặng thoang thoảng mùi đánh bóng đồ nội thất.

Lưu sổ câu

22

Everyone looked faintly surprised.

Mọi người đều hơi kinh ngạc nhìn.

Lưu sổ câu

23

A beginning beard faintly shadowed his chin and lean cheeks.

Một bộ râu bắt đầu mờ nhạt che khuất cằm và má gầy.

Lưu sổ câu

24

He is a faintly comical figure who fears being made fun of.

Anh ấy là một nhân vật mờ nhạt hài hước và sợ bị đem ra làm trò cười.

Lưu sổ câu

25

She could faintly hear voices as she began to regain consciousness .

Cô ấy có thể lờ mờ nghe thấy giọng nói khi bắt đầu tỉnh lại.

Lưu sổ câu

26

She looked faintly amused.

Cô ấy trông hơi thích thú.

Lưu sổ câu

27

He looked faintly embarrassed.

Anh ấy trông hơi xấu hổ.

Lưu sổ câu

28

He gave a faintly malicious smile at her furious expression.

Anh nở một nụ cười hiểm độc trước vẻ mặt giận dữ của cô.

Lưu sổ câu

29

One red light came on faintly.

Một đèn đỏ bật sáng mờ nhạt.

Lưu sổ câu

30

He was already asleep in the bed, which smelled faintly of mildew.

Anh ấy đã ngủ trên giường, (goneict.com/faintly.html) thoang thoảng mùi nấm mốc.

Lưu sổ câu

31

She could faintly hear music playing.

Cô ấy có thể nghe thấy tiếng nhạc đang phát một cách yếu ớt.

Lưu sổ câu

32

It smelled faintly of smoke.

Có mùi khói thoang thoảng.

Lưu sổ câu

33

a faintly glowing fire

ngọn lửa sáng mờ

Lưu sổ câu

34

The whole thing was faintly ridiculous.

Toàn bộ sự việc thật lố bịch.

Lưu sổ câu

35

She smiled faintly.

Cô cười nhạt.

Lưu sổ câu