Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

faint là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ faint trong tiếng Anh

faint /feɪnt/
- (adj) : nhút nhát, yếu ớt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

faint: Mờ, yếu ớt

Faint có thể chỉ sự yếu ớt, mờ nhạt, hoặc khi ai đó ngất xỉu.

  • She gave a faint smile before leaving the room. (Cô ấy mỉm cười yếu ớt trước khi rời khỏi phòng.)
  • He felt faint from the heat and had to sit down. (Anh ấy cảm thấy hoa mắt vì cái nóng và phải ngồi xuống.)
  • There was a faint sound of music coming from the next room. (Có một âm thanh mờ nhạt của nhạc phát ra từ phòng bên cạnh.)

Bảng biến thể từ "faint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: faint
Phiên âm: /feɪnt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ngất xỉu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc mất ý thức trong thời gian ngắn, thường do mệt hoặc thiếu máu She almost fainted from the heat.
Cô ấy suýt ngất vì trời nóng.
2 Từ: faint
Phiên âm: /feɪnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Yếu, mờ, nhạt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả âm thanh, màu sắc hoặc cảm giác không rõ ràng, nhẹ There was a faint smell of perfume in the air.
Có một mùi nước hoa nhẹ thoang thoảng trong không khí.
3 Từ: faintly
Phiên âm: /ˈfeɪntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách yếu ớt, mờ nhạt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc cảm giác diễn ra rất nhẹ hoặc khó nhận ra He smiled faintly at her comment.
Anh ấy mỉm cười nhẹ trước lời nhận xét của cô ấy.
4 Từ: faintness
Phiên âm: /ˈfeɪntnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự yếu ớt, sự mờ nhạt, cảm giác chóng mặt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng thiếu sức lực hoặc không rõ ràng She felt a sudden faintness and had to sit down.
Cô ấy cảm thấy chóng mặt đột ngột và phải ngồi xuống.
5 Từ: faint-hearted
Phiên âm: /ˌfeɪnt ˈhɑːrtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhát gan, thiếu can đảm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sợ hãi, không dám đối mặt khó khăn This job is not for the faint-hearted.
Công việc này không dành cho người yếu tim.

Từ đồng nghĩa "faint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "faint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The heat made him feel faint.

Sức nóng khiến anh ấy cảm thấy ngất xỉu.

Lưu sổ câu

2

He felt faint for lack of food.

Anh ấy cảm thấy ngất xỉu vì thiếu thức ăn.

Lưu sổ câu

3

His voice sounded faint and far away.

Giọng anh ấy nghe yếu ớt và xa xăm.

Lưu sổ câu

4

She gave a faint smile.

Cô ấy nở một nụ cười nhạt.

Lưu sổ câu

5

I am too happy to stand faint!

Tôi sướng quá muốn chết đứng!

Lưu sổ câu

6

The hills sent back a faint echo.

Những ngọn đồi vọng lại một tiếng vọng yếu ớt.

Lưu sổ câu

7

She heard a faint, almost imperceptible cry.

Cô ấy nghe thấy một tiếng khóc yếu ớt, gần như không thể nhận ra.

Lưu sổ câu

8

The lamp gave out a faint glow.

Ngọn đèn phát ra ánh sáng yếu ớt.

Lưu sổ câu

9

Like sunlight penetrates every inch of skin feeling faint.

Như ánh sáng mặt trời xuyên qua từng inch trên da, cảm giác mờ nhạt.

Lưu sổ câu

10

Her voice had a faint American or Canadian twang.

Giọng cô ấy có chút pha lẫn tiếng Mỹ hoặc Canada.

Lưu sổ câu

11

Steep stairs may leave you giddy and faint.

Cầu thang dốc có thể khiến bạn thích thú và ngất xỉu.

Lưu sổ câu

12

The faint smell of her perfume lingered in the room.

Mùi nước hoa thoang thoảng của cô ấy phảng phất trong phòng.

Lưu sổ câu

13

He became aware of the soft, faint sounds of water dripping.

Anh ta nhận thức được những âm thanh nhẹ nhàng, yếu ớt của nước nhỏ giọt.

Lưu sổ câu

14

A few faint gleams of sunshine lit up the gloomy afternoon.

Vài tia nắng yếu ớt thắp sáng buổi chiều u ám.

Lưu sổ câu

15

The sun now had a faint golden haze around it.

Mặt trời lúc này có một đám mây vàng mờ xung quanh.

Lưu sổ câu

16

We saw the faint outline of the mountain through the mist.

Chúng tôi nhìn thấy đường viền mờ nhạt của ngọn núi qua màn sương.

Lưu sổ câu

17

The smile is faint, the light cloud, knead in sadness.

Nụ cười nhạt nhòa, mây nhạt (hookict.com), nhào trong nỗi buồn.

Lưu sổ câu

18

He felt suddenly faint, and his heart began to palpitate.

Anh ấy đột nhiên cảm thấy ngất xỉu, và tim anh ấy bắt đầu đập nhanh.

Lưu sổ câu

19

His breathing became faint.

Hơi thở của anh trở nên yếu ớt.

Lưu sổ câu

20

In the east we could see the first faint glimmer of dawn.

Ở phía đông, chúng ta có thể nhìn thấy tia sáng yếu ớt đầu tiên của bình minh.

Lưu sổ câu

21

A faint echo sounded in the cave.

Một tiếng vang yếu ớt vang lên trong hang động.

Lưu sổ câu

22

She keeled over in a faint.

Cô ấy ngất xỉu.

Lưu sổ câu

23

She was deathly pale, and looked as if she might faint.

Cô ấy xanh xao chết chóc, và trông như thể cô ấy có thể ngất xỉu.

Lưu sổ câu

24

He was so pale she thought he was going to faint.

Anh ấy nhợt nhạt đến mức cô ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ ngất xỉu.

Lưu sổ câu

25

Afterwards, retrospective fear of the responsibility would make her feel almost faint.

Sau đó, nỗi sợ hãi khi nhớ lại trách nhiệm sẽ khiến cô ấy cảm thấy gần như ngất xỉu.

Lưu sổ câu

26

They resuscitated an old man who fell in a faint.

Họ hồi sức cho một cụ già bị ngất xỉu.

Lưu sổ câu

27

a faint glow/glimmer/light

ánh sáng yếu ớt / ánh sáng lấp lánh / ánh sáng

Lưu sổ câu

28

a faint smell of perfume

mùi nước hoa thoang thoảng

Lưu sổ câu

29

We saw the faint outline of the mountain through the mist.

Chúng tôi nhìn thấy đường viền mờ ảo của ngọn núi qua màn sương.

Lưu sổ câu

30

We could hear their voices growing fainter as they walked down the road.

Chúng tôi có thể nghe thấy giọng nói của họ ngày càng mờ nhạt khi họ đi trên đường.

Lưu sổ câu

31

His breathing became faint.

Hơi thở của anh trở nên yếu ớt.

Lưu sổ câu

32

There is still a faint hope that she may be cured.

Vẫn còn một hy vọng mờ nhạt rằng cô ấy có thể được chữa khỏi.

Lưu sổ câu

33

They don't have the faintest chance of winning.

Họ không có cơ hội chiến thắng thấp nhất.

Lưu sổ câu

34

a faint show of resistance

một sự phản kháng mờ nhạt

Lưu sổ câu

35

a faint smile

một nụ cười nhạt

Lưu sổ câu

36

She suddenly felt faint.

Cô đột nhiên cảm thấy ngất xỉu.

Lưu sổ câu

37

The walkers were faint from hunger.

Những người đi bộ bị ngất xỉu vì đói.

Lưu sổ câu

38

I didn't have the faintest idea what you meant.

Tôi không biết bạn muốn nói gì.

Lưu sổ câu

39

He didn’t have the faintest idea how the others would react.

Anh ấy không biết rõ nhất là những người khác sẽ phản ứng như thế nào.

Lưu sổ câu

40

I can't make out the number—it's very faint.

Tôi không thể xác định được con số

Lưu sổ câu

41

The whispers grew fainter and fainter, then stopped altogether.

Những lời thì thầm ngày càng mờ nhạt, sau đó hoàn toàn dừng lại.

Lưu sổ câu

42

The faint glow of a match shone through the doorway.

Ánh sáng yếu ớt của que diêm chiếu qua ô cửa.

Lưu sổ câu

43

There was a faint glimmer of light from her window.

Có một tia sáng yếu ớt từ cửa sổ của cô ấy.

Lưu sổ câu

44

What he saw made him feel faint with fear.

Những gì anh ấy nhìn thấy khiến anh ấy cảm thấy sợ hãi.

Lưu sổ câu

45

I was faint with hunger.

Tôi chết ngất vì đói.

Lưu sổ câu

46

I was beginning to feel a little faint.

Tôi bắt đầu cảm thấy hơi mờ nhạt.

Lưu sổ câu

47

I can't make out the number—it's very faint.

Tôi không thể xác định được con số

Lưu sổ câu