faint: Mờ, yếu ớt
Faint có thể chỉ sự yếu ớt, mờ nhạt, hoặc khi ai đó ngất xỉu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
faint
|
Phiên âm: /feɪnt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ngất xỉu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc mất ý thức trong thời gian ngắn, thường do mệt hoặc thiếu máu |
She almost fainted from the heat. |
Cô ấy suýt ngất vì trời nóng. |
| 2 |
Từ:
faint
|
Phiên âm: /feɪnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Yếu, mờ, nhạt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả âm thanh, màu sắc hoặc cảm giác không rõ ràng, nhẹ |
There was a faint smell of perfume in the air. |
Có một mùi nước hoa nhẹ thoang thoảng trong không khí. |
| 3 |
Từ:
faintly
|
Phiên âm: /ˈfeɪntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách yếu ớt, mờ nhạt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc cảm giác diễn ra rất nhẹ hoặc khó nhận ra |
He smiled faintly at her comment. |
Anh ấy mỉm cười nhẹ trước lời nhận xét của cô ấy. |
| 4 |
Từ:
faintness
|
Phiên âm: /ˈfeɪntnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự yếu ớt, sự mờ nhạt, cảm giác chóng mặt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng thiếu sức lực hoặc không rõ ràng |
She felt a sudden faintness and had to sit down. |
Cô ấy cảm thấy chóng mặt đột ngột và phải ngồi xuống. |
| 5 |
Từ:
faint-hearted
|
Phiên âm: /ˌfeɪnt ˈhɑːrtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhát gan, thiếu can đảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sợ hãi, không dám đối mặt khó khăn |
This job is not for the faint-hearted. |
Công việc này không dành cho người yếu tim. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The heat made him feel faint. Sức nóng khiến anh ấy cảm thấy ngất xỉu. |
Sức nóng khiến anh ấy cảm thấy ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He felt faint for lack of food. Anh ấy cảm thấy ngất xỉu vì thiếu thức ăn. |
Anh ấy cảm thấy ngất xỉu vì thiếu thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His voice sounded faint and far away. Giọng anh ấy nghe yếu ớt và xa xăm. |
Giọng anh ấy nghe yếu ớt và xa xăm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She gave a faint smile. Cô ấy nở một nụ cười nhạt. |
Cô ấy nở một nụ cười nhạt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I am too happy to stand faint! Tôi sướng quá muốn chết đứng! |
Tôi sướng quá muốn chết đứng! | Lưu sổ câu |
| 6 |
The hills sent back a faint echo. Những ngọn đồi vọng lại một tiếng vọng yếu ớt. |
Những ngọn đồi vọng lại một tiếng vọng yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She heard a faint, almost imperceptible cry. Cô ấy nghe thấy một tiếng khóc yếu ớt, gần như không thể nhận ra. |
Cô ấy nghe thấy một tiếng khóc yếu ớt, gần như không thể nhận ra. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The lamp gave out a faint glow. Ngọn đèn phát ra ánh sáng yếu ớt. |
Ngọn đèn phát ra ánh sáng yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Like sunlight penetrates every inch of skin feeling faint. Như ánh sáng mặt trời xuyên qua từng inch trên da, cảm giác mờ nhạt. |
Như ánh sáng mặt trời xuyên qua từng inch trên da, cảm giác mờ nhạt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her voice had a faint American or Canadian twang. Giọng cô ấy có chút pha lẫn tiếng Mỹ hoặc Canada. |
Giọng cô ấy có chút pha lẫn tiếng Mỹ hoặc Canada. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Steep stairs may leave you giddy and faint. Cầu thang dốc có thể khiến bạn thích thú và ngất xỉu. |
Cầu thang dốc có thể khiến bạn thích thú và ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The faint smell of her perfume lingered in the room. Mùi nước hoa thoang thoảng của cô ấy phảng phất trong phòng. |
Mùi nước hoa thoang thoảng của cô ấy phảng phất trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He became aware of the soft, faint sounds of water dripping. Anh ta nhận thức được những âm thanh nhẹ nhàng, yếu ớt của nước nhỏ giọt. |
Anh ta nhận thức được những âm thanh nhẹ nhàng, yếu ớt của nước nhỏ giọt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A few faint gleams of sunshine lit up the gloomy afternoon. Vài tia nắng yếu ớt thắp sáng buổi chiều u ám. |
Vài tia nắng yếu ớt thắp sáng buổi chiều u ám. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The sun now had a faint golden haze around it. Mặt trời lúc này có một đám mây vàng mờ xung quanh. |
Mặt trời lúc này có một đám mây vàng mờ xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We saw the faint outline of the mountain through the mist. Chúng tôi nhìn thấy đường viền mờ nhạt của ngọn núi qua màn sương. |
Chúng tôi nhìn thấy đường viền mờ nhạt của ngọn núi qua màn sương. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The smile is faint, the light cloud, knead in sadness. Nụ cười nhạt nhòa, mây nhạt (hookict.com), nhào trong nỗi buồn. |
Nụ cười nhạt nhòa, mây nhạt (hookict.com), nhào trong nỗi buồn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He felt suddenly faint, and his heart began to palpitate. Anh ấy đột nhiên cảm thấy ngất xỉu, và tim anh ấy bắt đầu đập nhanh. |
Anh ấy đột nhiên cảm thấy ngất xỉu, và tim anh ấy bắt đầu đập nhanh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His breathing became faint. Hơi thở của anh trở nên yếu ớt. |
Hơi thở của anh trở nên yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
In the east we could see the first faint glimmer of dawn. Ở phía đông, chúng ta có thể nhìn thấy tia sáng yếu ớt đầu tiên của bình minh. |
Ở phía đông, chúng ta có thể nhìn thấy tia sáng yếu ớt đầu tiên của bình minh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A faint echo sounded in the cave. Một tiếng vang yếu ớt vang lên trong hang động. |
Một tiếng vang yếu ớt vang lên trong hang động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She keeled over in a faint. Cô ấy ngất xỉu. |
Cô ấy ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was deathly pale, and looked as if she might faint. Cô ấy xanh xao chết chóc, và trông như thể cô ấy có thể ngất xỉu. |
Cô ấy xanh xao chết chóc, và trông như thể cô ấy có thể ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was so pale she thought he was going to faint. Anh ấy nhợt nhạt đến mức cô ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ ngất xỉu. |
Anh ấy nhợt nhạt đến mức cô ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Afterwards, retrospective fear of the responsibility would make her feel almost faint. Sau đó, nỗi sợ hãi khi nhớ lại trách nhiệm sẽ khiến cô ấy cảm thấy gần như ngất xỉu. |
Sau đó, nỗi sợ hãi khi nhớ lại trách nhiệm sẽ khiến cô ấy cảm thấy gần như ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They resuscitated an old man who fell in a faint. Họ hồi sức cho một cụ già bị ngất xỉu. |
Họ hồi sức cho một cụ già bị ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a faint glow/glimmer/light ánh sáng yếu ớt / ánh sáng lấp lánh / ánh sáng |
ánh sáng yếu ớt / ánh sáng lấp lánh / ánh sáng | Lưu sổ câu |
| 28 |
a faint smell of perfume mùi nước hoa thoang thoảng |
mùi nước hoa thoang thoảng | Lưu sổ câu |
| 29 |
We saw the faint outline of the mountain through the mist. Chúng tôi nhìn thấy đường viền mờ ảo của ngọn núi qua màn sương. |
Chúng tôi nhìn thấy đường viền mờ ảo của ngọn núi qua màn sương. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We could hear their voices growing fainter as they walked down the road. Chúng tôi có thể nghe thấy giọng nói của họ ngày càng mờ nhạt khi họ đi trên đường. |
Chúng tôi có thể nghe thấy giọng nói của họ ngày càng mờ nhạt khi họ đi trên đường. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His breathing became faint. Hơi thở của anh trở nên yếu ớt. |
Hơi thở của anh trở nên yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There is still a faint hope that she may be cured. Vẫn còn một hy vọng mờ nhạt rằng cô ấy có thể được chữa khỏi. |
Vẫn còn một hy vọng mờ nhạt rằng cô ấy có thể được chữa khỏi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They don't have the faintest chance of winning. Họ không có cơ hội chiến thắng thấp nhất. |
Họ không có cơ hội chiến thắng thấp nhất. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a faint show of resistance một sự phản kháng mờ nhạt |
một sự phản kháng mờ nhạt | Lưu sổ câu |
| 35 |
a faint smile một nụ cười nhạt |
một nụ cười nhạt | Lưu sổ câu |
| 36 |
She suddenly felt faint. Cô đột nhiên cảm thấy ngất xỉu. |
Cô đột nhiên cảm thấy ngất xỉu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The walkers were faint from hunger. Những người đi bộ bị ngất xỉu vì đói. |
Những người đi bộ bị ngất xỉu vì đói. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I didn't have the faintest idea what you meant. Tôi không biết bạn muốn nói gì. |
Tôi không biết bạn muốn nói gì. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He didn’t have the faintest idea how the others would react. Anh ấy không biết rõ nhất là những người khác sẽ phản ứng như thế nào. |
Anh ấy không biết rõ nhất là những người khác sẽ phản ứng như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I can't make out the number—it's very faint. Tôi không thể xác định được con số |
Tôi không thể xác định được con số | Lưu sổ câu |
| 41 |
The whispers grew fainter and fainter, then stopped altogether. Những lời thì thầm ngày càng mờ nhạt, sau đó hoàn toàn dừng lại. |
Những lời thì thầm ngày càng mờ nhạt, sau đó hoàn toàn dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The faint glow of a match shone through the doorway. Ánh sáng yếu ớt của que diêm chiếu qua ô cửa. |
Ánh sáng yếu ớt của que diêm chiếu qua ô cửa. | Lưu sổ câu |
| 43 |
There was a faint glimmer of light from her window. Có một tia sáng yếu ớt từ cửa sổ của cô ấy. |
Có một tia sáng yếu ớt từ cửa sổ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
What he saw made him feel faint with fear. Những gì anh ấy nhìn thấy khiến anh ấy cảm thấy sợ hãi. |
Những gì anh ấy nhìn thấy khiến anh ấy cảm thấy sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I was faint with hunger. Tôi chết ngất vì đói. |
Tôi chết ngất vì đói. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I was beginning to feel a little faint. Tôi bắt đầu cảm thấy hơi mờ nhạt. |
Tôi bắt đầu cảm thấy hơi mờ nhạt. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I can't make out the number—it's very faint. Tôi không thể xác định được con số |
Tôi không thể xác định được con số | Lưu sổ câu |