Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

fail là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ fail trong tiếng Anh

fail /feɪl/
- (v) : sai, thất bại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

fail: Thất bại

Fail là hành động không thành công trong một nhiệm vụ, mục tiêu hoặc kỳ vọng.

  • He failed the exam because he didn’t study enough. (Anh ấy đã thất bại trong kỳ thi vì không học đủ.)
  • The project failed due to lack of funding. (Dự án đã thất bại do thiếu vốn.)
  • She failed to deliver the report on time. (Cô ấy đã không hoàn thành báo cáo đúng hạn.)

Bảng biến thể từ "fail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: fail
Phiên âm: /feɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thất bại, rớt, không đạt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc không hoàn thành điều gì như mong đợi He failed the exam.
Anh ấy trượt kỳ thi.
2 Từ: fails
Phiên âm: /feɪlz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Thất bại, không thành công Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn She never fails to make me laugh.
Cô ấy chưa bao giờ không làm tôi cười.
3 Từ: failed
Phiên âm: /feɪld/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã thất bại, bị hỏng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc người không thành công The project failed due to lack of funding.
Dự án thất bại do thiếu vốn.
4 Từ: failing
Phiên âm: /ˈfeɪlɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang thất bại, đang suy yếu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình mất khả năng hoạt động hoặc thành công The company is failing because of poor management.
Công ty đang thất bại do quản lý yếu kém.
5 Từ: failure
Phiên âm: /ˈfeɪljər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thất bại, người thất bại Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc không đạt được mục tiêu hoặc kết quả mong muốn Success is built on many small failures.
Thành công được xây dựng từ nhiều thất bại nhỏ.
6 Từ: failing
Phiên âm: /ˈfeɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điểm yếu, khuyết điểm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thiếu sót trong tính cách hoặc hệ thống His only failing is impatience.
Điểm yếu duy nhất của anh ấy là thiếu kiên nhẫn.

Từ đồng nghĩa "fail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "fail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Failing to plan is planning to fail.

Không lập kế hoạch là lập kế hoạch thất bại.

Lưu sổ câu

2

If doctors fail thee, be these three thy doctors; rest, cheerful-ness, and moderate diet.

Nếu các bác sĩ thất bại với bạn, hãy là ba bác sĩ này của bạn; nghỉ ngơi, vui vẻ và ăn uống điều độ.

Lưu sổ câu

3

Resolve to perform what you ought; perform without fail what you resolve.

Quyết tâm thực hiện những gì bạn phải làm; thực hiện mà không thất bại những gì bạn giải quyết.

Lưu sổ câu

4

Whether you fail or fly, at least you tried.

Cho dù bạn thất bại hay bay, ít nhất bạn đã cố gắng.

Lưu sổ câu

5

If you fail,don't forget to learn your lesson.

Nếu bạn thất bại, đừng quên rút ra bài học cho mình.

Lưu sổ câu

6

I swear I'll never fail you again.

Tôi thề sẽ không bao giờ làm bạn thất vọng nữa.

Lưu sổ câu

7

The various elements of the novel fail to cohere.

Các yếu tố khác nhau của cuốn tiểu thuyết không gắn kết với nhau.

Lưu sổ câu

8

It looks likely that the peace talks will fail.

Có vẻ như các cuộc đàm phán hòa bình sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

9

Diligent students occasionally fail this subject.

Học sinh siêng năng thỉnh thoảng trượt môn này.

Lưu sổ câu

10

Try and fail, but don't fail to try.

Thử và thất bại, nhưng đừng thử.

Lưu sổ câu

11

The light was beginning to fail .

Đèn bắt đầu bị hỏng.

Lưu sổ câu

12

By failing to prepare, you are preparing to fail.

Không chuẩn bị, bạn đang chuẩn bị thất bại.

Lưu sổ câu

13

I fail to comprehend their attitude.

Tôi không hiểu được thái độ của họ.

Lưu sổ câu

14

If you don't work hard, you may fail.

Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn có thể thất bại.

Lưu sổ câu

15

You'll fail in French unless you work harder.

Bạn sẽ thất bại trong tiếng Pháp trừ khi bạn làm việc chăm chỉ hơn.

Lưu sổ câu

16

It was fated that we should fail.

Định mệnh rằng chúng ta nên thất bại.

Lưu sổ câu

17

I fail to see the logic behind his argument.

Tôi không hiểu được logic đằng sau lập luận của anh ta.

Lưu sổ câu

18

The song can't fail to be a hit .

Bài hát không thể không trở thành hit.

Lưu sổ câu

19

One in ten will fail.

Một phần mười sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

20

Many diets fail because they are boring.

Nhiều chế độ ăn kiêng thất bại vì chúng nhàm chán.

Lưu sổ câu

21

You will fail unless you work hard.

Bạn sẽ thất bại trừ khi bạn làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

22

If you fail to prepare, you're prepared to fail.

Nếu bạn không chuẩn bị, bạn sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

23

The toys fail to conform to current safety standards.

Đồ chơi không phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn hiện hành.

Lưu sổ câu

24

She was fearful that she would fail.

Cô ấy sợ rằng mình sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

25

His disability caused this thing to fail.

Tình trạng khuyết tật của anh ấy đã khiến thứ này bị hỏng.

Lưu sổ câu

26

She expects to fail the exam.

Cô ấy dự đoán sẽ trượt kỳ thi.

Lưu sổ câu

27

It's no joke when your brakes fail on the motorway.

Không phải chuyện đùa khi phanh của bạn bị lỗi trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

28

If you fail now, who will pick up the pieces?

Nếu bạn thất bại bây giờ, ai sẽ nhặt các mảnh ghép?

Lưu sổ câu

29

In life's earnest battle they only prevail, who daily march onward and never say fail.

Trong cuộc chiến nghiêm túc của cuộc sống, họ chỉ thắng, những người hàng ngày tiến về phía trước và không bao giờ nói là thất bại.

Lưu sổ câu

30

Many diets fail because they are boring.

Nhiều chế độ ăn kiêng thất bại vì chúng nhàm chán.

Lưu sổ câu

31

Ultimately all their efforts failed.

Cuối cùng mọi nỗ lực của họ đều thất bại.

Lưu sổ câu

32

a policy/plan fails

một chính sách / kế hoạch không thành công

Lưu sổ câu

33

I failed in my attempt to persuade her.

Tôi đã thất bại trong nỗ lực thuyết phục cô ấy.

Lưu sổ câu

34

He failed in his bid for the presidency.

Ông đã thất bại trong nỗ lực tranh cử tổng thống.

Lưu sổ câu

35

The department failed to meet its sales targets.

Bộ phận không đạt được mục tiêu bán hàng.

Lưu sổ câu

36

They promised a lot, but utterly failed to deliver.

Họ đã hứa rất nhiều, nhưng hoàn toàn không thực hiện được.

Lưu sổ câu

37

The song can't fail to be a hit (= definitely will be a hit).

Bài hát không thể không thành hit (= chắc chắn sẽ thành hit).

Lưu sổ câu

38

What will you do if you fail?

Bạn sẽ làm gì nếu thất bại?

Lưu sổ câu

39

He failed his driving test.

Anh ấy đã trượt bài kiểm tra lái xe của mình.

Lưu sổ câu

40

Students who fail the exam can retake it.

Học sinh không đạt kỳ thi có thể thi lại.

Lưu sổ câu

41

She was disqualified after failing a drugs test.

Cô ấy bị loại sau khi không đạt yêu cầu kiểm tra ma túy.

Lưu sổ câu

42

The restaurant failed a hygiene inspection.

Nhà hàng không kiểm tra được vệ sinh.

Lưu sổ câu

43

The examiners failed over half the candidates.

Các giám khảo không đạt hơn một nửa số ứng viên.

Lưu sổ câu

44

People failed to recognize her talent.

Mọi người không công nhận tài năng của cô ấy.

Lưu sổ câu

45

His article fails to mention that he actually supported this change.

Bài báo của anh ấy không đề cập đến việc anh ấy thực sự ủng hộ thay đổi này.

Lưu sổ câu

46

If you fail to comply, you can be fined.

Nếu bạn không tuân thủ, bạn có thể bị phạt.

Lưu sổ câu

47

The government has failed to provide the needed resources.

Chính phủ đã không cung cấp được các nguồn lực cần thiết.

Lưu sổ câu

48

Such comments never failed to annoy him.

Những bình luận như vậy không bao giờ khiến anh ta khó chịu.

Lưu sổ câu

49

She cannot fail to (= must) be aware of the situation.

Cô ấy không thể không (= phải) nhận thức được tình hình.

Lưu sổ câu

50

They failed in their duty to protect the public.

Họ đã thất bại trong nhiệm vụ bảo vệ công chúng.

Lưu sổ câu

51

The brakes on my bike failed half way down the hill.

Phanh xe đạp của tôi bị hỏng nửa đường xuống đồi.

Lưu sổ câu

52

The air-conditioning system failed on the hottest day of the year.

Hệ thống điều hòa không khí bị lỗi vào ngày nóng nhất trong năm.

Lưu sổ câu

53

Sadly, his kidneys had failed.

Đáng buồn thay, thận của anh ấy đã bị hỏng.

Lưu sổ câu

54

Her eyesight is failing.

Thị lực của cô ấy bị suy giảm.

Lưu sổ câu

55

The light began to fail.

Đèn bắt đầu hỏng.

Lưu sổ câu

56

When he lost his job, he felt he had failed his family.

Khi mất việc, anh cảm thấy mình thất bại trong gia đình.

Lưu sổ câu

57

She tried to be brave, but her courage failed her.

Cô ấy cố gắng trở nên dũng cảm, nhưng lòng can đảm của cô ấy đã thất bại.

Lưu sổ câu

58

Words fail me (= I cannot express how I feel).

Từ ngữ làm tôi thất vọng (= Tôi không thể diễn tả cảm giác của mình).

Lưu sổ câu

59

The crops failed again last summer.

Mùa hè năm ngoái lại thất bát.

Lưu sổ câu

60

The rains had failed and the rivers were dry.

Mưa không thành công và các con sông khô cạn.

Lưu sổ câu

61

Several banks failed during the recession.

Một số ngân hàng đã thất bại trong thời kỳ suy thoái.

Lưu sổ câu

62

If all else fails, you can always sell your motorbike.

Nếu vẫn thất bại, bạn luôn có thể bán xe máy của mình.

Lưu sổ câu

63

I tried to cheer her up, but failed miserably.

Tôi đã cố gắng cổ vũ cô ấy, nhưng thất bại thảm hại.

Lưu sổ câu

64

Economic policy has failed miserably to address these issues.

Chính sách kinh tế đã thất bại thảm hại trong việc giải quyết những vấn đề này.

Lưu sổ câu

65

Others have tried and failed.

Những người khác đã thử và không thành công.

Lưu sổ câu

66

Can we succeed where others have failed?

Chúng ta có thể thành công khi những người khác đã thất bại không?

Lưu sổ câu

67

He tries to be a good father, but ultimately fails in his responsibility.

Anh ấy cố gắng trở thành một người cha tốt, nhưng cuối cùng lại thất bại trong trách nhiệm của mình.

Lưu sổ câu

68

She failed in her bid to be re-elected.

Cô ấy đã thất bại trong nỗ lực tái đắc cử.

Lưu sổ câu

69

She failed to get into art college.

Cô không vào được trường cao đẳng nghệ thuật.

Lưu sổ câu

70

The film completely fails to convince.

Bộ phim hoàn toàn không thuyết phục được.

Lưu sổ câu

71

If the play has some message to get across, it singularly fails to do so.

Nếu vở kịch có một số thông điệp cần truyền tải, thì đặc biệt là vở kịch không thực hiện được.

Lưu sổ câu

72

That joke never fails.

Trò đùa đó không bao giờ lỗi mốt.

Lưu sổ câu

73

She came up with several plans that failed spectacularly before finally achieving success.

Cô ấy nghĩ ra một số kế hoạch nhưng thất bại một cách ngoạn mục trước khi đạt được thành công.

Lưu sổ câu

74

The show didn't just fail, it failed spectacularly.

Chương trình không chỉ thất bại mà còn thất bại một cách ngoạn mục.

Lưu sổ câu

75

The game fails in many respects.

Trò chơi thất bại ở nhiều khía cạnh.

Lưu sổ câu

76

Opponents say it's a policy doomed to fail.

Những người phản đối nói rằng đó là một chính sách chắc chắn sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

77

She tried to put an all-women crew together, but failed dismally.

Cô ấy cố gắng tập hợp một phi hành đoàn toàn nữ lại với nhau, nhưng thất bại một cách thảm hại.

Lưu sổ câu

78

They had tried and they had failed.

Họ đã thử và đã thất bại.

Lưu sổ câu

79

My car failed its MOT.

Xe của tôi bị lỗi Bộ GTVT.

Lưu sổ câu

80

Schools that fail their inspection can be taken over.

Những trường không đạt được sự kiểm tra của họ có thể bị tiếp quản.

Lưu sổ câu

81

I failed all my A levels but I turned out fine.

Tôi thi trượt tất cả các cấp độ A nhưng hóa ra tôi vẫn ổn.

Lưu sổ câu

82

She was convinced she'd failed the audition.

Cô ấy tin rằng mình đã thất bại trong buổi thử giọng.

Lưu sổ câu

83

He was rejected for the army after failing the physical.

Anh bị từ chối gia nhập quân đội sau khi không đủ thể chất.

Lưu sổ câu

84

If your attendance drops below 80%, you automatically fail the course.

Nếu tỷ lệ tham dự của bạn giảm xuống dưới 80%, bạn sẽ tự động trượt khóa học.

Lưu sổ câu

85

They can fail you for poor attendance.

Họ có thể đánh bại bạn vì tham dự kém.

Lưu sổ câu

86

He failed me for not looking in my rear-view mirror often enough.

Anh ấy đã làm tôi thất vọng vì không nhìn vào gương chiếu hậu của tôi đủ thường xuyên.

Lưu sổ câu

87

If you fail, you have to resit.

Nếu bạn thất bại, bạn phải nghỉ việc.

Lưu sổ câu

88

There's no grade: it's just pass or fail.

Không có điểm: chỉ đạt hoặc không đạt.

Lưu sổ câu

89

Once a student has failed on a few tasks, they lose motivation.

Một khi học sinh thất bại trong một vài nhiệm vụ, họ sẽ mất động lực.

Lưu sổ câu

90

He failed to keep the appointment.

Anh ta không giữ được cuộc hẹn.

Lưu sổ câu

91

The authorities have totally failed to address this problem.

Các nhà chức trách hoàn toàn không giải quyết được vấn đề này.

Lưu sổ câu

92

I fail to understand why this can't be resolved.

Tôi không hiểu tại sao vấn đề này không thể giải quyết được.

Lưu sổ câu

93

They fail to understand the underlying causes.

Họ không hiểu được nguyên nhân cơ bản.

Lưu sổ câu

94

The country failed to comply with UN resolutions.

Đất nước không tuân thủ các nghị quyết của Liên hợp quốc.

Lưu sổ câu

95

He has repeatedly failed to explain his actions.

Anh ta đã nhiều lần không giải thích được hành động của mình.

Lưu sổ câu

96

He felt he would be failing in his duty if he did not report it.

Anh ta cảm thấy mình sẽ thất bại trong nhiệm vụ của mình nếu anh ta không báo cáo điều đó.

Lưu sổ câu

97

Politicians are failing in their responsibility to tackle climate change.

Các chính trị gia đang thất bại trong trách nhiệm đối phó với biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

98

She failed in her obligation to warn the client.

Cô ấy đã thất bại trong nghĩa vụ cảnh báo khách hàng.

Lưu sổ câu

99

The plane can still be flown if one engine fails.

Máy bay vẫn có thể bay nếu một động cơ bị hỏng.

Lưu sổ câu

100

The ship was towed into harbour when its engines failed.

Con tàu được kéo vào cảng khi động cơ của nó bị hỏng.

Lưu sổ câu

101

Many of the plane's systems failed before the crash.

Nhiều hệ thống của máy bay bị lỗi trước khi gặp nạn.

Lưu sổ câu

102

The PA system failed partway through his speech.

Hệ thống PA không thành công trong bài phát biểu của ông.

Lưu sổ câu

103

Telephone systems can fail during a storm.

Hệ thống điện thoại có thể bị hỏng trong cơn bão.

Lưu sổ câu

104

What happens if your internet connection fails while you are downloading a file?

Điều gì sẽ xảy ra nếu kết nối internet của bạn không thành công khi bạn đang tải tệp xuống?

Lưu sổ câu

105

If the circuit is broken the entire network could fail.

Nếu mạch bị hỏng, toàn bộ mạng có thể bị lỗi.

Lưu sổ câu

106

An overdose could cause the heart to fail.

Dùng quá liều có thể khiến tim không hoạt động.

Lưu sổ câu

107

an enterprise that was doomed to fail from the start

một doanh nghiệp đã thất bại ngay từ đầu

Lưu sổ câu

108

A high percentage of businesses fail because of the collapse of a major customer.

Một tỷ lệ cao các doanh nghiệp thất bại vì sự sụp đổ của một khách hàng lớn.

Lưu sổ câu

109

Businesses fail because they can't pay their bills.

Doanh nghiệp thất bại vì họ không thể thanh toán hóa đơn.

Lưu sổ câu

110

More banks failed as people rushed to withdraw their money.

Nhiều ngân hàng thất bại hơn khi mọi người đổ xô rút tiền.

Lưu sổ câu

111

The show didn't just fail, it failed spectacularly.

Buổi biểu diễn không chỉ thất bại mà còn thất bại một cách ngoạn mục.

Lưu sổ câu

112

Opponents say it's a policy doomed to fail.

Những người phản đối nói rằng đó là một chính sách chắc chắn sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

113

She was convinced she'd failed the audition.

Cô tin rằng mình đã thất bại trong buổi thử giọng.

Lưu sổ câu

114

There's no grade: it's just pass or fail.

Không có điểm: nó chỉ đạt hoặc không đạt.

Lưu sổ câu

115

I fail to understand why this can't be resolved.

Tôi không hiểu tại sao điều này không thể được giải quyết.

Lưu sổ câu

116

Many of the plane's systems failed before the crash.

Nhiều hệ thống của máy bay bị lỗi trước khi gặp nạn.

Lưu sổ câu

117

Businesses fail because they can't pay their bills.

Các doanh nghiệp thất bại vì họ không thể thanh toán các hóa đơn của mình.

Lưu sổ câu