factor: Yếu tố
Factor là một yếu tố ảnh hưởng đến một tình huống hoặc quyết định nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
factor
|
Phiên âm: /ˈfæktər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân tố, yếu tố | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều ảnh hưởng đến kết quả hoặc tình huống |
Hard work is an important factor in success. |
Làm việc chăm chỉ là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công. |
| 2 |
Từ:
factors
|
Phiên âm: /ˈfæktərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các nhân tố | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều nguyên nhân hoặc yếu tố góp phần vào điều gì đó |
Economic factors affect consumer behavior. |
Các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng. |
| 3 |
Từ:
factoring
|
Phiên âm: /ˈfæktərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mua bán nợ, bao thanh toán (tài chính) | Ngữ cảnh: Dùng trong lĩnh vực tài chính để chỉ việc bán khoản phải thu |
The company uses factoring to improve cash flow. |
Công ty sử dụng dịch vụ bao thanh toán để cải thiện dòng tiền. |
| 4 |
Từ:
factor in
|
Phiên âm: /ˈfæktər ɪn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tính đến, bao gồm vào | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc xem xét điều gì trong quá trình tính toán hoặc quyết định |
You should factor in the cost of delivery. |
Bạn nên tính thêm chi phí giao hàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His manner is a factor in his success. Phong thái của anh ấy là một yếu tố dẫn đến thành công của anh ấy. |
Phong thái của anh ấy là một yếu tố dẫn đến thành công của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Man is a decisive factor in doing everything. Con người là nhân tố quyết định trong mọi việc. |
Con người là nhân tố quyết định trong mọi việc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The environmental argument was a deciding factor. Lập luận về môi trường là một yếu tố quyết định. |
Lập luận về môi trường là một yếu tố quyết định. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Alcohol is a contributory factor in 10% of all road accidents. Rượu là một yếu tố góp phần vào 10% tổng số vụ tai nạn đường bộ. |
Rượu là một yếu tố góp phần vào 10% tổng số vụ tai nạn đường bộ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I think the historical factor is overplayed, that it really doesn't mean much. Tôi nghĩ rằng yếu tố lịch sử đã bị đánh giá quá cao, điều đó thực sự không có nhiều ý nghĩa. |
Tôi nghĩ rằng yếu tố lịch sử đã bị đánh giá quá cao, điều đó thực sự không có nhiều ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A limiting factor in health care is the way resources are distributed. Một yếu tố hạn chế trong chăm sóc sức khỏe là cách phân phối các nguồn lực. |
Một yếu tố hạn chế trong chăm sóc sức khỏe là cách phân phối các nguồn lực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Poor organization was certainly a contributory factor to the crisis. Tổ chức kém chắc chắn là một yếu tố góp phần vào cuộc khủng hoảng. |
Tổ chức kém chắc chắn là một yếu tố góp phần vào cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Climate was a decisive factor in establishing where the tournament should be held. Khí hậu là yếu tố quyết định trong việc xác định nơi tổ chức giải đấu. |
Khí hậu là yếu tố quyết định trong việc xác định nơi tổ chức giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This is regarded as the crucial factor in deciding who should get priority. Đây được coi là yếu tố quan trọng trong việc quyết định ai sẽ được ưu tiên. |
Đây được coi là yếu tố quan trọng trong việc quyết định ai sẽ được ưu tiên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Stress is often a factor in the development of long-term sickness. Căng thẳng thường là một yếu tố trong sự phát triển của bệnh dài hạn. |
Căng thẳng thường là một yếu tố trong sự phát triển của bệnh dài hạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He had one potentially decisive factor in his favour: the element of surprise. Anh ta có một yếu tố quyết định có lợi cho mình: yếu tố bất ngờ. |
Anh ta có một yếu tố quyết định có lợi cho mình: yếu tố bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Take the wind-chill factor into account. Có tính đến yếu tố làm lạnh gió. |
Có tính đến yếu tố làm lạnh gió. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Look for the common factor in all these cases. Tìm nhân tử chung trong tất cả các trường hợp này. |
Tìm nhân tử chung trong tất cả các trường hợp này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He's keen, but his youth is a minus factor. Anh ấy sắc sảo, nhưng tuổi trẻ của anh ấy là một yếu tố trừ. |
Anh ấy sắc sảo, nhưng tuổi trẻ của anh ấy là một yếu tố trừ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Heavy snow was a contributing factor in the accident. Tuyết rơi dày là một yếu tố góp phần gây ra vụ tai nạn. |
Tuyết rơi dày là một yếu tố góp phần gây ra vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Smoking is a causative factor in several major diseases. Hút thuốc là một yếu tố gây ra một số bệnh chính. |
Hút thuốc là một yếu tố gây ra một số bệnh chính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Human error may have been a contributing factor. Lỗi của con người có thể là một yếu tố góp phần. |
Lỗi của con người có thể là một yếu tố góp phần. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The wind-chill factor will make it seem colder. Yếu tố gió làm lạnh sẽ làm cho trời có vẻ lạnh hơn. |
Yếu tố gió làm lạnh sẽ làm cho trời có vẻ lạnh hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Lack of cash is a limiting factor. Thiếu tiền mặt là một yếu tố hạn chế. |
Thiếu tiền mặt là một yếu tố hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Even in July the windchill factor can be intense. Ngay cả trong tháng Bảy, yếu tố cản gió có thể rất dữ dội. |
Ngay cả trong tháng Bảy, yếu tố cản gió có thể rất dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Luck is certainly one deciding factor. May mắn chắc chắn là một trong những yếu tố quyết định. |
May mắn chắc chắn là một trong những yếu tố quyết định. | Lưu sổ câu |
| 22 |
3 is a factor of 15. 3 là hệ số của 15. |
3 là hệ số của 15. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Cigarette smoking is a risk factor for this disease. Hút thuốc lá là một yếu tố nguy cơ của bệnh này. |
Hút thuốc lá là một yếu tố nguy cơ của bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Age is not a factor in cataract surgery. Tuổi tác không phải là một yếu tố trong phẫu thuật đục thủy tinh thể. |
Tuổi tác không phải là một yếu tố trong phẫu thuật đục thủy tinh thể. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Stress is a contributing factor in many illnesses. Căng thẳng là một yếu tố góp phần gây ra nhiều bệnh tật. |
Căng thẳng là một yếu tố góp phần gây ra nhiều bệnh tật. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The might of the army could prove a decisive factor. Sức mạnh của quân đội có thể chứng minh một yếu tố quyết định. |
Sức mạnh của quân đội có thể chứng minh một yếu tố quyết định. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The closure of the mine was the single most important factor in the town's decline. Việc đóng cửa mỏ là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự suy tàn của thị trấn. |
Việc đóng cửa mỏ là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự suy tàn của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The injury to their key player could be a decisive factor in the game. Chấn thương của cầu thủ chủ chốt của họ có thể là yếu tố quyết định trận đấu. |
Chấn thương của cầu thủ chủ chốt của họ có thể là yếu tố quyết định trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Obesity is a major risk factor for heart disease. Béo phì là một yếu tố nguy cơ chính của bệnh tim. |
Béo phì là một yếu tố nguy cơ chính của bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the key/crucial/deciding factor yếu tố then chốt / quan trọng / quyết định |
yếu tố then chốt / quan trọng / quyết định | Lưu sổ câu |
| 31 |
Criminality is associated with a range of individual, family and environmental factors. Tội phạm có liên quan đến một loạt các yếu tố cá nhân, gia đình và môi trường. |
Tội phạm có liên quan đến một loạt các yếu tố cá nhân, gia đình và môi trường. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The result will depend on a number of different factors. Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số yếu tố khác nhau. |
Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số yếu tố khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The closure of the mine was the single most important factor in the town's decline. Việc đóng cửa mỏ là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự suy tàn của thị trấn. |
Việc đóng cửa mỏ là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự suy tàn của thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We have identified a few key factors in the project's success. Chúng tôi đã xác định được một số yếu tố chính dẫn đến thành công của dự án. |
Chúng tôi đã xác định được một số yếu tố chính dẫn đến thành công của dự án. | Lưu sổ câu |
| 35 |
2, 3, 4, 6 and 12 are the factors of 12. 2, 3, 4, 6 và 12 là các thừa số của 12. |
2, 3, 4, 6 và 12 là các thừa số của 12. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a suntan lotion with a protection factor of 10 kem dưỡng da chống nắng với hệ số bảo vệ là 10 |
kem dưỡng da chống nắng với hệ số bảo vệ là 10 | Lưu sổ câu |
| 37 |
The wind-chill factor will make it seem colder. Yếu tố gió làm lạnh sẽ làm cho trời có vẻ lạnh hơn. |
Yếu tố gió làm lạnh sẽ làm cho trời có vẻ lạnh hơn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Haemophiliacs have no factor 8 in their blood. Hemophiliac không có yếu tố 8 trong máu. |
Hemophiliac không có yếu tố 8 trong máu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Genetics, lifestyle and diet are all important factors in cases of childhood obesity. Di truyền, lối sống và chế độ ăn uống là tất cả các yếu tố quan trọng trong các trường hợp béo phì ở trẻ em. |
Di truyền, lối sống và chế độ ăn uống là tất cả các yếu tố quan trọng trong các trường hợp béo phì ở trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 40 |
A variety of other factors will be taken into account. Một loạt các yếu tố khác sẽ được tính đến. |
Một loạt các yếu tố khác sẽ được tính đến. | Lưu sổ câu |
| 41 |
External factors in the production of disease include pollution of the environment. Các yếu tố bên ngoài sinh ra dịch bệnh bao gồm ô nhiễm môi trường. |
Các yếu tố bên ngoài sinh ra dịch bệnh bao gồm ô nhiễm môi trường. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Look for the common factor in all these cases. Tìm nhân tử chung trong tất cả các trường hợp này. |
Tìm nhân tử chung trong tất cả các trường hợp này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Money proved to be the deciding factor. Tiền được chứng minh là yếu tố quyết định. |
Tiền được chứng minh là yếu tố quyết định. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Poor organization was certainly a contributory factor to the crisis. Tổ chức kém chắc chắn là một yếu tố góp phần vào cuộc khủng hoảng. |
Tổ chức kém chắc chắn là một yếu tố góp phần vào cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
An unusually cold spring may have been a contributing factor. Một mùa xuân lạnh bất thường có thể là một yếu tố góp phần. |
Một mùa xuân lạnh bất thường có thể là một yếu tố góp phần. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Researchers now believe nutrition may be a major factor behind some chronic diseases. Các nhà nghiên cứu hiện tin rằng dinh dưỡng có thể là một yếu tố chính đằng sau một số bệnh mãn tính. |
Các nhà nghiên cứu hiện tin rằng dinh dưỡng có thể là một yếu tố chính đằng sau một số bệnh mãn tính. | Lưu sổ câu |
| 47 |
His defending was a key factor in the team's win. Khả năng phòng ngự của anh ấy là yếu tố quan trọng trong chiến thắng của đội. |
Khả năng phòng ngự của anh ấy là yếu tố quan trọng trong chiến thắng của đội. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The ability to obtain raw materials is a signficant limiting factor on production. Khả năng có được nguyên liệu thô là một yếu tố hạn chế đáng kể đối với sản xuất. |
Khả năng có được nguyên liệu thô là một yếu tố hạn chế đáng kể đối với sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Genetic factors play a part in the condition. Yếu tố di truyền đóng một vai trò quan trọng trong tình trạng bệnh. |
Yếu tố di truyền đóng một vai trò quan trọng trong tình trạng bệnh. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Studies have established that smoking is a risk factor for cancer. Các nghiên cứu đã xác định rằng hút thuốc là một yếu tố nguy cơ gây ung thư. |
Các nghiên cứu đã xác định rằng hút thuốc là một yếu tố nguy cơ gây ung thư. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The appeal judges spoke of strong mitigating factors in the case. Các thẩm phán phúc thẩm nói về các yếu tố giảm nhẹ mạnh mẽ trong vụ án. |
Các thẩm phán phúc thẩm nói về các yếu tố giảm nhẹ mạnh mẽ trong vụ án. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The human factor is crucial to success in team management. Yếu tố con người là yếu tố quyết định thành công trong quản lý nhóm. |
Yếu tố con người là yếu tố quyết định thành công trong quản lý nhóm. | Lưu sổ câu |
| 53 |
There are several factors at play here. Có một số yếu tố đang diễn ra ở đây. |
Có một số yếu tố đang diễn ra ở đây. | Lưu sổ câu |
| 54 |
This is regarded as the crucial factor in deciding who should get priority. Đây được coi là yếu tố quan trọng trong việc quyết định ai sẽ được ưu tiên. |
Đây được coi là yếu tố quan trọng trong việc quyết định ai sẽ được ưu tiên. | Lưu sổ câu |
| 55 |
a key factor in the decision một yếu tố quan trọng trong quyết định |
một yếu tố quan trọng trong quyết định | Lưu sổ câu |
| 56 |
environmental factors which predispose children to middle-ear infections các yếu tố môi trường khiến trẻ em dễ bị nhiễm trùng tai giữa |
các yếu tố môi trường khiến trẻ em dễ bị nhiễm trùng tai giữa | Lưu sổ câu |
| 57 |
one of the factors that influenced his decision một trong những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của anh ấy |
một trong những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 58 |
one of the most significant factors một trong những yếu tố quan trọng nhất |
một trong những yếu tố quan trọng nhất | Lưu sổ câu |
| 59 |
the contextual factors which operate to hinder understanding các yếu tố ngữ cảnh cản trở sự hiểu biết |
các yếu tố ngữ cảnh cản trở sự hiểu biết | Lưu sổ câu |
| 60 |
the main factors behind the dollar's weakness các yếu tố chính đằng sau sự suy yếu của đồng đô la |
các yếu tố chính đằng sau sự suy yếu của đồng đô la | Lưu sổ câu |
| 61 |
His defending was a key factor in the team's win. Khả năng phòng ngự của anh ấy là yếu tố quan trọng trong chiến thắng của đội. |
Khả năng phòng ngự của anh ấy là yếu tố quan trọng trong chiến thắng của đội. | Lưu sổ câu |
| 62 |
the main factors behind the dollar's weakness các yếu tố chính đằng sau sự suy yếu của đồng đô la |
các yếu tố chính đằng sau sự suy yếu của đồng đô la | Lưu sổ câu |
| 63 |
Smoking is a major factor of many serious illnesses. Hút thuốc là một yếu tố chính yếu của nhiều căn bệnh nghiêm trọng. |
Hút thuốc là một yếu tố chính yếu của nhiều căn bệnh nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |