extraordinary: Phi thường
Extraordinary mô tả điều gì đó vượt qua sự mong đợi hoặc rất đặc biệt, không bình thường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
extraordinary
|
Phiên âm: /ɪkˈstrɔːdənəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phi thường, khác thường, xuất sắc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật vượt trội, khác biệt hoặc hiếm có |
It was an extraordinary achievement for such a young athlete. |
Đó là một thành tích phi thường đối với một vận động viên trẻ như vậy. |
| 2 |
Từ:
extraordinarily
|
Phiên âm: /ɪkˈstrɔːdənərəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách phi thường, đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc tính chất vượt xa điều bình thường |
She performed extraordinarily well in the competition. |
Cô ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi. |
| 3 |
Từ:
extraordinariness
|
Phiên âm: /ɪkˈstrɔːdənərinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phi thường, sự khác thường | Ngữ cảnh: Dùng để nói về phẩm chất hoặc đặc điểm nổi bật của ai đó hoặc điều gì đó |
The extraordinariness of his invention amazed scientists. |
Sự phi thường của phát minh của anh ấy khiến các nhà khoa học kinh ngạc. |
| 4 |
Từ:
extra
|
Phiên âm: /ˈekstrə/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Thêm, phụ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó vượt hơn hoặc nằm ngoài mức bình thường |
She put in extra effort to complete the project. |
Cô ấy đã nỗ lực thêm để hoàn thành dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He told the extraordinary story of his escape. Anh ấy kể câu chuyện phi thường về cuộc trốn chạy của mình. |
Anh ấy kể câu chuyện phi thường về cuộc trốn chạy của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What an extraordinary thing to say! Thật là một điều phi thường để nói! |
Thật là một điều phi thường để nói! | Lưu sổ câu |
| 3 |
Gill had an extraordinary, incandescent personality. Gill có một nhân cách phi thường, không có sợi đốt. |
Gill có một nhân cách phi thường, không có sợi đốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The group suffered an extraordinary series of minor mishaps. Nhóm phải chịu một loạt các rủi ro nhỏ bất thường. |
Nhóm phải chịu một loạt các rủi ro nhỏ bất thường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He listened in disbelief to this extraordinary story. Anh ấy không tin vào câu chuyện phi thường này. |
Anh ấy không tin vào câu chuyện phi thường này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It took an extraordinary amount of work. Cần một lượng công việc phi thường. |
Cần một lượng công việc phi thường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His eating habits are extraordinary. Thói quen ăn uống của anh ấy thật phi thường. |
Thói quen ăn uống của anh ấy thật phi thường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They testify to the extraordinary potency of his personality. Chúng là bằng chứng cho năng lực phi thường trong nhân cách của anh ấy. |
Chúng là bằng chứng cho năng lực phi thường trong nhân cách của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What an extraordinary idea. Thật là một ý tưởng phi thường. |
Thật là một ý tưởng phi thường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
An extraordinary personality cult had been created around the leader. Một giáo phái nhân cách phi thường đã được tạo ra xung quanh nhà lãnh đạo. |
Một giáo phái nhân cách phi thường đã được tạo ra xung quanh nhà lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's extraordinary that he managed to sleep through the party. Thật phi thường khi anh ấy có thể ngủ suốt bữa tiệc. |
Thật phi thường khi anh ấy có thể ngủ suốt bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You can enjoy the extraordinary sight unbroken cloud plains that stretch out before you. Bạn có thể tận hưởng khung cảnh tuyệt vời đồng bằng mây không bị gián đoạn trải dài trước mắt. |
Bạn có thể tận hưởng khung cảnh tuyệt vời đồng bằng mây không bị gián đoạn trải dài trước mắt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The president took the extraordinary step of apologizing publicly for his behaviour! Tổng thống đã thực hiện một bước đặc biệt khi xin lỗi công khai về hành vi của mình! |
Tổng thống đã thực hiện một bước đặc biệt khi xin lỗi công khai về hành vi của mình! | Lưu sổ câu |
| 14 |
The difference between ordinary and extraordinary is that little extra. Sự khác biệt giữa bình thường và phi thường là thêm một chút. |
Sự khác biệt giữa bình thường và phi thường là thêm một chút. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What an extraordinary hat! Thật là một chiếc mũ phi thường! |
Thật là một chiếc mũ phi thường! | Lưu sổ câu |
| 16 |
We've made extraordinary progress as a society in that regard. Chúng tôi đã đạt được tiến bộ phi thường với tư cách là một xã hội về mặt đó. |
Chúng tôi đã đạt được tiến bộ phi thường với tư cách là một xã hội về mặt đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He thanked them for the extraordinary generosity they had shown. Anh ấy cảm ơn họ vì sự hào phóng phi thường mà họ đã thể hiện. |
Anh ấy cảm ơn họ vì sự hào phóng phi thường mà họ đã thể hiện. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's the story of an extraordinary friendship between a boy and a seal. Đó là câu chuyện về một tình bạn phi thường giữa một cậu bé và một con hải cẩu. |
Đó là câu chuyện về một tình bạn phi thường giữa một cậu bé và một con hải cẩu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Perhaps the most extraordinary building of the nineteenth century was the Crystal Palace. Có lẽ tòa nhà đặc biệt nhất của thế kỷ 19 là Cung điện Pha lê. |
Có lẽ tòa nhà đặc biệt nhất của thế kỷ 19 là Cung điện Pha lê. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a moment of extraordinary poignancy. một khoảnh khắc của sự thơ mộng phi thường. |
một khoảnh khắc của sự thơ mộng phi thường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She has a marvellous voice with an extraordinary range. Cô ấy có một giọng hát tuyệt vời với một phạm vi phi thường. |
Cô ấy có một giọng hát tuyệt vời với một phạm vi phi thường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His extraordinary run of successes has been stopped. Chuỗi thành công phi thường của anh ấy đã bị dừng lại. |
Chuỗi thành công phi thường của anh ấy đã bị dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is possessed of an extraordinary fund of energy. Anh ấy sở hữu một nguồn năng lượng phi thường. |
Anh ấy sở hữu một nguồn năng lượng phi thường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Carpe diem. Seize the day, boys. Make your lives extraordinary. Carpe diem. Nắm bắt ngày đi, các chàng trai. Làm cho cuộc sống của bạn trở nên phi thường. |
Carpe diem. Nắm bắt ngày đi, các chàng trai. Làm cho cuộc sống của bạn trở nên phi thường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She won acceptance by the King family only through extraordinary diligence. Cô được gia đình King chấp nhận chỉ nhờ sự siêng năng phi thường. |
Cô được gia đình King chấp nhận chỉ nhờ sự siêng năng phi thường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
What an extraordinary thing to say! Thật là một điều phi thường để nói! |
Thật là một điều phi thường để nói! | Lưu sổ câu |
| 27 |
The president took the extraordinary step of apologizing publicly for his behaviour! Tổng thống đã thực hiện một bước đặc biệt khi xin lỗi công khai về hành vi của mình! |
Tổng thống đã thực hiện một bước đặc biệt khi xin lỗi công khai về hành vi của mình! | Lưu sổ câu |
| 28 |
We are a normal family dealing with extraordinary circumstances. Chúng tôi là một gia đình bình thường đối mặt với những hoàn cảnh bất thường. |
Chúng tôi là một gia đình bình thường đối mặt với những hoàn cảnh bất thường. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's extraordinary that he managed to sleep through the party. Thật phi thường khi anh ấy có thể ngủ suốt bữa tiệc. |
Thật phi thường khi anh ấy có thể ngủ suốt bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It is extraordinary how little evidence supports this view. Thật phi thường khi có rất ít bằng chứng ủng hộ quan điểm này. |
Thật phi thường khi có rất ít bằng chứng ủng hộ quan điểm này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
an extraordinary achievement một thành tích phi thường |
một thành tích phi thường | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was a truly extraordinary woman. Cô ấy là một người phụ nữ thực sự phi thường. |
Cô ấy là một người phụ nữ thực sự phi thường. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They went to extraordinary lengths to explain their behaviour. Họ đã đi đến độ dài phi thường để giải thích hành vi của mình. |
Họ đã đi đến độ dài phi thường để giải thích hành vi của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The film tells the extraordinary story of two people struggling to survive in the Arctic. Bộ phim kể về câu chuyện phi thường của hai người đấu tranh để tồn tại ở Bắc Cực. |
Bộ phim kể về câu chuyện phi thường của hai người đấu tranh để tồn tại ở Bắc Cực. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The response from the public has been quite extraordinary. Phản ứng từ công chúng khá bất thường. |
Phản ứng từ công chúng khá bất thường. | Lưu sổ câu |
| 36 |
An extraordinary meeting was held to discuss the problem. Một cuộc họp bất thường được tổ chức để thảo luận về vấn đề. |
Một cuộc họp bất thường được tổ chức để thảo luận về vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an envoy extraordinary một sứ thần phi thường |
một sứ thần phi thường | Lưu sổ câu |
| 38 |
The discussion was about the treatment of extraordinary items in the company accounts. Cuộc thảo luận về việc xử lý các khoản mục bất thường trong tài khoản công ty. |
Cuộc thảo luận về việc xử lý các khoản mục bất thường trong tài khoản công ty. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It seems extraordinary that she could have got away with this for so long. Có vẻ như thật phi thường khi cô ấy có thể thoát khỏi điều này quá lâu. |
Có vẻ như thật phi thường khi cô ấy có thể thoát khỏi điều này quá lâu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I find it extraordinary that anybody on a murder charge should be given bail. Tôi thấy thật phi thường khi bất kỳ ai bị buộc tội giết người đều phải được tại ngoại. |
Tôi thấy thật phi thường khi bất kỳ ai bị buộc tội giết người đều phải được tại ngoại. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The portrait does not do justice to her extraordinary beauty. Bức chân dung không phù hợp với vẻ đẹp phi thường của cô ấy. |
Bức chân dung không phù hợp với vẻ đẹp phi thường của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The festival offers an extraordinary range of artistic events. Lễ hội cung cấp một loạt các sự kiện nghệ thuật đặc biệt. |
Lễ hội cung cấp một loạt các sự kiện nghệ thuật đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She must have been an extraordinary artist to work with. Cô ấy phải là một nghệ sĩ phi thường để làm việc cùng. |
Cô ấy phải là một nghệ sĩ phi thường để làm việc cùng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I found an extraordinary number of errors in the document. Tôi đã tìm thấy một số lỗi bất thường trong tài liệu. |
Tôi đã tìm thấy một số lỗi bất thường trong tài liệu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He did the work with extraordinary energy and good humour. Anh ấy đã làm công việc với nghị lực phi thường và tính hài hước tốt. |
Anh ấy đã làm công việc với nghị lực phi thường và tính hài hước tốt. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He used the extraordinary powers granted to him by Parliament to introduce economic reforms. Ông sử dụng quyền hạn bất thường do Nghị viện cấp cho mình để thực hiện các cải cách kinh tế. |
Ông sử dụng quyền hạn bất thường do Nghị viện cấp cho mình để thực hiện các cải cách kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It's extraordinary that he managed to sleep through the party. Thật phi thường khi anh ấy cố gắng ngủ suốt bữa tiệc. |
Thật phi thường khi anh ấy cố gắng ngủ suốt bữa tiệc. | Lưu sổ câu |