extra: Thêm, phụ
Extra mô tả một thứ gì đó được bổ sung thêm vào, vượt ra ngoài yêu cầu cơ bản.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
extra
|
Phiên âm: /ˈekstrə/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thêm, phụ, bổ sung | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì được thêm vào ngoài mức thông thường |
She ordered an extra portion of fries. |
Cô ấy gọi thêm một phần khoai tây chiên. |
| 2 |
Từ:
extra
|
Phiên âm: /ˈekstrə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần thêm, người đóng vai phụ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật hoặc người được thêm vào ngoài tiêu chuẩn |
There’s a charge for all the extras. |
Có phụ phí cho tất cả các phần thêm. |
| 3 |
Từ:
extra
|
Phiên âm: /ˈekstrə/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hơn bình thường, thêm nữa | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ hoặc số lượng vượt trội |
She works extra hard to achieve her goals. |
Cô ấy làm việc chăm chỉ hơn bình thường để đạt được mục tiêu. |
| 4 |
Từ:
extraordinary
|
Phiên âm: /ɪkˈstrɔːdənəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phi thường, đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó vượt xa điều thông thường |
He showed extraordinary talent in music. |
Anh ấy thể hiện tài năng âm nhạc phi thường. |
| 5 |
Từ:
extravagance
|
Phiên âm: /ɪkˈstrævəɡəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phung phí, xa xỉ | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tiêu tiền hoặc sử dụng tài nguyên quá mức |
She is known for her love of luxury and extravagance. |
Cô ấy nổi tiếng vì thích sự xa hoa và phung phí. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Go the extra mile. Đi thêm một dặm. |
Đi thêm một dặm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He earns extra money doing magic at children's parties. Anh ấy kiếm thêm tiền khi làm ảo thuật tại các bữa tiệc dành cho trẻ em. |
Anh ấy kiếm thêm tiền khi làm ảo thuật tại các bữa tiệc dành cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Are there any extra charges? Có bất kỳ khoản phụ phí nào không? |
Có bất kỳ khoản phụ phí nào không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was doubtful about accepting extra work. Anh ấy nghi ngờ về việc chấp nhận làm thêm. |
Anh ấy nghi ngờ về việc chấp nhận làm thêm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She gave them extra helpings of ice-cream. Cô ấy cho họ thêm kem. |
Cô ấy cho họ thêm kem. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I had to have extra tuition in maths. Tôi phải học thêm môn toán. |
Tôi phải học thêm môn toán. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She needs extra vitamins and protein. Cô ấy cần thêm vitamin và protein. |
Cô ấy cần thêm vitamin và protein. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There are extra benefits for people on low wages. Có thêm lợi ích cho những người có mức lương thấp. |
Có thêm lợi ích cho những người có mức lương thấp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Breakfast is provided at no extra charge. Bữa sáng được cung cấp miễn phí. |
Bữa sáng được cung cấp miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Use over your favourite lipstick to add extra gloss. Sử dụng son môi yêu thích của bạn để tạo thêm độ bóng. |
Sử dụng son môi yêu thích của bạn để tạo thêm độ bóng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
With the extra resources, the scheme now seems feasible. Với các nguồn lực bổ sung, kế hoạch hiện có vẻ khả thi. |
Với các nguồn lực bổ sung, kế hoạch hiện có vẻ khả thi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There are extra flights to Colorado during the winter. Có thêm các chuyến bay đến Colorado trong mùa đông. |
Có thêm các chuyến bay đến Colorado trong mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Take extra care on the roads this evening. Hãy cẩn thận hơn trên các con đường vào buổi tối. |
Hãy cẩn thận hơn trên các con đường vào buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The tomatoes give extra flavour to the sauce. Cà chua tạo thêm hương vị cho nước sốt. |
Cà chua tạo thêm hương vị cho nước sốt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She felt her heart give an extra thud. Cô cảm thấy tim mình đập mạnh thêm. |
Cô cảm thấy tim mình đập mạnh thêm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Our immediate requirement is extra staff. Yêu cầu trước mắt của chúng tôi là có thêm nhân viên. |
Yêu cầu trước mắt của chúng tôi là có thêm nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Use extra vegetables to bulk up the omelette. Sử dụng thêm rau để làm lớn món trứng tráng. |
Sử dụng thêm rau để làm lớn món trứng tráng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Cambridge won 2-0 after extra time. Cambridge thắng 2 |
Cambridge thắng 2 | Lưu sổ câu |
| 19 |
The seat is bolted in place for extra safety. Ghế được bắt vít tại chỗ để tăng thêm độ an toàn. |
Ghế được bắt vít tại chỗ để tăng thêm độ an toàn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He just lacked that extra zing. Anh ấy chỉ thiếu zing thừa đó. |
Anh ấy chỉ thiếu zing thừa đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The play is to run for an extra week! Vở kịch sẽ chạy thêm một tuần! |
Vở kịch sẽ chạy thêm một tuần! | Lưu sổ câu |
| 22 |
He received triple wages for all his extra work. Anh ấy nhận được tiền lương gấp ba lần cho tất cả các công việc làm thêm của mình. |
Anh ấy nhận được tiền lương gấp ba lần cho tất cả các công việc làm thêm của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A little extra care makes a big difference. Cẩn thận hơn một chút sẽ tạo ra sự khác biệt lớn. |
Cẩn thận hơn một chút sẽ tạo ra sự khác biệt lớn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you need any extra help, just call me. Nếu bạn cần thêm bất kỳ sự trợ giúp nào [goneict.com], hãy gọi cho tôi. |
Nếu bạn cần thêm bất kỳ sự trợ giúp nào [goneict.com], hãy gọi cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Is there any extra charge? Có bất kỳ khoản phụ phí nào không? |
Có bất kỳ khoản phụ phí nào không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Could you get an extra loaf of bread? Bạn có thể lấy thêm một ổ bánh mì không? |
Bạn có thể lấy thêm một ổ bánh mì không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
They aim to reduce unit costs through extra sales. Họ nhằm mục đích giảm chi phí đơn vị thông qua việc bán thêm. |
Họ nhằm mục đích giảm chi phí đơn vị thông qua việc bán thêm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The National Lottery provides extra money for deserving causes. Xổ số Quốc gia cung cấp thêm tiền cho những nguyên nhân xứng đáng. |
Xổ số Quốc gia cung cấp thêm tiền cho những nguyên nhân xứng đáng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The ship was loaded down with extra cargo. Con tàu được chất thêm hàng. |
Con tàu được chất thêm hàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Can I have extra time to finish my work? Tôi có thể có thêm thời gian để hoàn thành công việc của mình không? |
Tôi có thể có thêm thời gian để hoàn thành công việc của mình không? | Lưu sổ câu |
| 31 |
extra money/cash/funding thêm tiền / tiền mặt / tài trợ |
thêm tiền / tiền mặt / tài trợ | Lưu sổ câu |
| 32 |
The rate for a room is £60, but breakfast is extra. Giá phòng là 60 bảng Anh, nhưng bữa sáng phải trả thêm. |
Giá phòng là 60 bảng Anh, nhưng bữa sáng phải trả thêm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
plans to offer increased broadband speeds at no extra cost có kế hoạch cung cấp tốc độ băng thông rộng tăng lên mà không phải trả thêm phí |
có kế hoạch cung cấp tốc độ băng thông rộng tăng lên mà không phải trả thêm phí | Lưu sổ câu |
| 34 |
Employees are expected to put in extra hours without pay. Nhân viên phải làm thêm giờ mà không được trả lương. |
Nhân viên phải làm thêm giờ mà không được trả lương. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The DVD comes with lots of extra features. DVD đi kèm với rất nhiều tính năng bổ sung. |
DVD đi kèm với rất nhiều tính năng bổ sung. | Lưu sổ câu |
| 36 |
extra help for single parents trợ giúp thêm cho cha mẹ đơn thân |
trợ giúp thêm cho cha mẹ đơn thân | Lưu sổ câu |
| 37 |
a diet that can help you lose that extra weight một chế độ ăn kiêng có thể giúp bạn giảm thêm cân |
một chế độ ăn kiêng có thể giúp bạn giảm thêm cân | Lưu sổ câu |
| 38 |
The conference is going to be a lot of extra work. Hội nghị sẽ có rất nhiều công việc bổ sung. |
Hội nghị sẽ có rất nhiều công việc bổ sung. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The government has promised an extra £1 billion for healthcare. Chính phủ đã hứa bổ sung 1 tỷ bảng Anh cho việc chăm sóc sức khỏe. |
Chính phủ đã hứa bổ sung 1 tỷ bảng Anh cho việc chăm sóc sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Take extra care on the roads this evening. Hãy cẩn thận hơn trên đường vào buổi tối. |
Hãy cẩn thận hơn trên đường vào buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Calm down—you're being so extra right now. Bình tĩnh — hiện tại bạn đang rất sung. |
Bình tĩnh — hiện tại bạn đang rất sung. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You can be really extra and buy a dog birthday cake kit. Bạn có thể dư dả và mua một bộ bánh sinh nhật cho chó. |
Bạn có thể dư dả và mua một bộ bánh sinh nhật cho chó. | Lưu sổ câu |
| 43 |
an extra pint of milk thêm một vại sữa |
thêm một vại sữa | Lưu sổ câu |
| 44 |
We've had to take on extra staff to cope with the demand. Chúng tôi đã phải tuyển thêm nhân viên để đáp ứng nhu cầu. |
Chúng tôi đã phải tuyển thêm nhân viên để đáp ứng nhu cầu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
We all need to make an extra effort to reduce waste. Tất cả chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa để giảm thiểu lãng phí. |
Tất cả chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa để giảm thiểu lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The play is to run for an extra week! Vở kịch sẽ chạy thêm một tuần! |
Vở kịch sẽ chạy thêm một tuần! | Lưu sổ câu |
| 47 |
We've had to take on extra staff to cope with the demand. Chúng tôi phải tuyển thêm nhân viên để đáp ứng nhu cầu. |
Chúng tôi phải tuyển thêm nhân viên để đáp ứng nhu cầu. | Lưu sổ câu |