extent: Mức độ
Extent chỉ mức độ hoặc phạm vi của một sự việc, tình huống hoặc tác động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
extent
|
Phiên âm: /ɪkˈstent/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quy mô, phạm vi, mức độ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ lớn hoặc ảnh hưởng của một điều gì đó |
The extent of the damage was greater than expected. |
Mức độ thiệt hại lớn hơn dự kiến. |
| 2 |
Từ:
to some extent
|
Phiên âm: /tuː sʌm ɪkˈstent/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ở một mức độ nào đó | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả sự đồng ý hoặc đúng một phần nào đó |
To some extent, I agree with your opinion. |
Ở một mức độ nào đó, tôi đồng ý với ý kiến của bạn. |
| 3 |
Từ:
to a large extent
|
Phiên âm: /tuː ə lɑːrdʒ ɪkˈstent/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ở mức độ lớn | Ngữ cảnh: Dùng để nói điều gì đó đúng hoặc xảy ra chủ yếu trong phạm vi rộng |
The success depends to a large extent on teamwork. |
Thành công phụ thuộc phần lớn vào làm việc nhóm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was amazed at the extent of his knowledge. Tôi ngạc nhiên về mức độ hiểu biết của anh ấy. |
Tôi ngạc nhiên về mức độ hiểu biết của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The playground covers over an acre in extent. Sân chơi có diện tích hơn một mẫu Anh. |
Sân chơi có diện tích hơn một mẫu Anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She cannot comprehend the extent of the disaster. Cô ấy không thể hiểu được mức độ của thảm họa. |
Cô ấy không thể hiểu được mức độ của thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was exaggerating the true extent of the problem. Cô ấy đang phóng đại mức độ thực sự của vấn đề. |
Cô ấy đang phóng đại mức độ thực sự của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I agree with you to some extent. Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nào đó. |
Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nào đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He'd always been odd, but not to this extent. Anh ấy luôn kỳ quặc, nhưng không đến mức này. |
Anh ấy luôn kỳ quặc, nhưng không đến mức này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What is the extent of your garden? Diện tích khu vườn của bạn là bao nhiêu? |
Diện tích khu vườn của bạn là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 8 |
To an extent you have something there. Ở một mức độ nào đó, bạn có một cái gì đó ở đó. |
Ở một mức độ nào đó, bạn có một cái gì đó ở đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This jog warmed me to a certain extent. Cuộc chạy bộ này đã làm ấm lòng tôi ở một mức độ nhất định. |
Cuộc chạy bộ này đã làm ấm lòng tôi ở một mức độ nhất định. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The overall extent of civilian casualties remained unclear. Mức độ thương vong chung của dân thường vẫn chưa rõ ràng. |
Mức độ thương vong chung của dân thường vẫn chưa rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The open ground was several acres in extent. Bãi đất trống rộng vài mẫu Anh. |
Bãi đất trống rộng vài mẫu Anh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is difficult to assess the full extent of the damage. Rất khó để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại. |
Rất khó để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They finally awoke to the full extent of the problem. Cuối cùng họ cũng nhận thức được toàn bộ vấn đề. |
Cuối cùng họ cũng nhận thức được toàn bộ vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 14 |
From the roof we could see the full extent of the park. Từ mái nhà, chúng tôi có thể nhìn thấy toàn bộ công viên. |
Từ mái nhà, chúng tôi có thể nhìn thấy toàn bộ công viên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The government itself has little information on the extent of industrial pollution. Chính phủ có rất ít thông tin về mức độ ô nhiễm công nghiệp. |
Chính phủ có rất ít thông tin về mức độ ô nhiễm công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
To what extent will the budget have to be modified? Ngân sách sẽ phải được sửa đổi ở mức độ nào? |
Ngân sách sẽ phải được sửa đổi ở mức độ nào? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Both parties were held to be to some extent culpable. Cả hai bên đều bị coi là đáng trách ở một mức độ nào đó. |
Cả hai bên đều bị coi là đáng trách ở một mức độ nào đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The allegations implicated Abe to such an extent he was forced to resign. Các cáo buộc liên quan đến Abe đến mức ông buộc phải từ chức. |
Các cáo buộc liên quan đến Abe đến mức ông buộc phải từ chức. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We all to some extent remember the good times and forget the bad. Ở một mức độ nào đó, tất cả chúng ta đều nhớ những khoảng thời gian tốt đẹp và quên đi những điều tồi tệ. |
Ở một mức độ nào đó, tất cả chúng ta đều nhớ những khoảng thời gian tốt đẹp và quên đi những điều tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was aghast at the extent of the damage to her car. Cô ấy đã rất kinh hoàng trước mức độ thiệt hại của chiếc xe hơi của mình. |
Cô ấy đã rất kinh hoàng trước mức độ thiệt hại của chiếc xe hơi của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The two categories overlap to some extent. Hai loại trùng lặp ở một mức độ nào đó. |
Hai loại trùng lặp ở một mức độ nào đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This will relieve pressure on the trains to some extent. Điều này sẽ giảm bớt áp lực cho các chuyến tàu ở một mức độ nào đó. |
Điều này sẽ giảm bớt áp lực cho các chuyến tàu ở một mức độ nào đó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
When your heart is getting exhausted to a certain extent,[www.]you are too weak to anger. Khi trái tim của bạn đang cạn kiệt ở một mức độ nhất định, [www.Senturedict.com] bạn quá yếu để tức giận. |
Khi trái tim của bạn đang cạn kiệt ở một mức độ nhất định, [www.Senturedict.com] bạn quá yếu để tức giận. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The new race track is nearly six miles in extent. Đường đua mới có chiều dài gần sáu dặm. |
Đường đua mới có chiều dài gần sáu dặm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Both drinking and smoking among young people are increasing to an alarming extent. Tình trạng uống rượu và hút thuốc trong giới trẻ đang gia tăng đến mức báo động. |
Tình trạng uống rượu và hút thuốc trong giới trẻ đang gia tăng đến mức báo động. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It is difficult to assess the full extent of the damage. Rất khó để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại. |
Rất khó để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She was exaggerating the true extent of the problem. Cô ấy đang phóng đại mức độ thực sự của vấn đề. |
Cô ấy đang phóng đại mức độ thực sự của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They have launched an investigation to determine the extent of police misconduct in this case. Họ đã mở một cuộc điều tra để xác định mức độ sai phạm của cảnh sát trong trường hợp này. |
Họ đã mở một cuộc điều tra để xác định mức độ sai phạm của cảnh sát trong trường hợp này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We don't know the extent of his injuries at this point. Chúng tôi không biết mức độ thương tích của anh ấy vào thời điểm này. |
Chúng tôi không biết mức độ thương tích của anh ấy vào thời điểm này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I was amazed at the extent of his knowledge. Tôi ngạc nhiên về mức độ hiểu biết của anh ấy. |
Tôi ngạc nhiên về mức độ hiểu biết của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You can't see the full extent of the beach from here. Bạn không thể nhìn thấy toàn bộ bãi biển từ đây. |
Bạn không thể nhìn thấy toàn bộ bãi biển từ đây. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The island is 300 square kilometres in extent. Đảo có diện tích 300 km vuông. |
Đảo có diện tích 300 km vuông. | Lưu sổ câu |
| 33 |
To a certain extent, we are all responsible for this tragic situation. Ở một mức độ nào đó, tất cả chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về tình huống bi thảm này. |
Ở một mức độ nào đó, tất cả chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về tình huống bi thảm này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
To some extent what she argues is true. Ở một mức độ nào đó những gì cô ấy lập luận là đúng. |
Ở một mức độ nào đó những gì cô ấy lập luận là đúng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
To what extent is this true of all schools? Điều này đúng ở mức độ nào đối với tất cả các trường? |
Điều này đúng ở mức độ nào đối với tất cả các trường? | Lưu sổ câu |
| 36 |
The government sought to play down the extent of the problem. Chính phủ tìm cách giảm bớt mức độ của vấn đề. |
Chính phủ tìm cách giảm bớt mức độ của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The operation revealed the extent of the cancer. Cuộc phẫu thuật tiết lộ mức độ lan rộng của bệnh ung thư. |
Cuộc phẫu thuật tiết lộ mức độ lan rộng của bệnh ung thư. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The overall extent of civilian casualties remained unclear. Mức độ thương vong chung của dân thường vẫn chưa rõ ràng. |
Mức độ thương vong chung của dân thường vẫn chưa rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We do not yet know the extent of her injuries. Chúng tôi vẫn chưa biết mức độ thương tích của cô ấy. |
Chúng tôi vẫn chưa biết mức độ thương tích của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a lengthy agenda outlining the extent of global environmental problems một chương trình nghị sự kéo dài vạch ra mức độ của các vấn đề môi trường toàn cầu |
một chương trình nghị sự kéo dài vạch ra mức độ của các vấn đề môi trường toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 41 |
At its greatest extent the empire comprised most of western France. Ở mức độ lớn nhất, đế chế bao gồm phần lớn miền Tây nước Pháp. |
Ở mức độ lớn nhất, đế chế bao gồm phần lớn miền Tây nước Pháp. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a statement defining the extent of Latvia's territory một tuyên bố xác định phạm vi lãnh thổ của Latvia |
một tuyên bố xác định phạm vi lãnh thổ của Latvia | Lưu sổ câu |
| 43 |
He had withdrawn from the company of his friends to an alarming extent. Anh ta đã rút khỏi công ty của bạn bè mình đến mức đáng báo động. |
Anh ta đã rút khỏi công ty của bạn bè mình đến mức đáng báo động. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I will answer your questions about this case to the extent possible. Tôi sẽ trả lời các câu hỏi của bạn về trường hợp này trong phạm vi có thể. |
Tôi sẽ trả lời các câu hỏi của bạn về trường hợp này trong phạm vi có thể. | Lưu sổ câu |
| 45 |
People no longer live in small communities to the same extent as they used to. Mọi người không còn sống trong các cộng đồng nhỏ ở mức độ như trước đây. |
Mọi người không còn sống trong các cộng đồng nhỏ ở mức độ như trước đây. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The victory underlined the extent to which Prussia had become a major power. Chiến thắng đã nhấn mạnh mức độ mà Phổ đã trở thành một cường quốc. |
Chiến thắng đã nhấn mạnh mức độ mà Phổ đã trở thành một cường quốc. | Lưu sổ câu |
| 47 |
To an extent East-West distrust continued throughout the war. Ở một mức độ nào đó, sự mất lòng tin giữa Đông và Tây tiếp tục diễn ra trong suốt cuộc chiến. |
Ở một mức độ nào đó, sự mất lòng tin giữa Đông và Tây tiếp tục diễn ra trong suốt cuộc chiến. | Lưu sổ câu |
| 48 |
a statement defining the extent of Latvia's territory một tuyên bố xác định phạm vi lãnh thổ của Latvia |
một tuyên bố xác định phạm vi lãnh thổ của Latvia | Lưu sổ câu |
| 49 |
Senior management posts are predominantly held by men. Các vị trí quản lý cấp cao chủ yếu do nam giới đảm nhiệm. |
Các vị trí quản lý cấp cao chủ yếu do nam giới đảm nhiệm. | Lưu sổ câu |