Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

extent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ extent trong tiếng Anh

extent /ɪkˈstent/
- (n) v : quy mô, phạm vi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

extent: Mức độ

Extent chỉ mức độ hoặc phạm vi của một sự việc, tình huống hoặc tác động.

  • The extent of the damage caused by the storm is still being assessed. (Mức độ thiệt hại do cơn bão gây ra vẫn đang được đánh giá.)
  • The extent of his knowledge in the subject was impressive. (Mức độ hiểu biết của anh ấy về chủ đề này thật ấn tượng.)
  • The extent to which the company can expand depends on market conditions. (Mức độ công ty có thể mở rộng phụ thuộc vào điều kiện thị trường.)

Bảng biến thể từ "extent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: extent
Phiên âm: /ɪkˈstent/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quy mô, phạm vi, mức độ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ lớn hoặc ảnh hưởng của một điều gì đó The extent of the damage was greater than expected.
Mức độ thiệt hại lớn hơn dự kiến.
2 Từ: to some extent
Phiên âm: /tuː sʌm ɪkˈstent/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ở một mức độ nào đó Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả sự đồng ý hoặc đúng một phần nào đó To some extent, I agree with your opinion.
Ở một mức độ nào đó, tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
3 Từ: to a large extent
Phiên âm: /tuː ə lɑːrdʒ ɪkˈstent/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ở mức độ lớn Ngữ cảnh: Dùng để nói điều gì đó đúng hoặc xảy ra chủ yếu trong phạm vi rộng The success depends to a large extent on teamwork.
Thành công phụ thuộc phần lớn vào làm việc nhóm.

Từ đồng nghĩa "extent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "extent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was amazed at the extent of his knowledge.

Tôi ngạc nhiên về mức độ hiểu biết của anh ấy.

Lưu sổ câu

2

The playground covers over an acre in extent.

Sân chơi có diện tích hơn một mẫu Anh.

Lưu sổ câu

3

She cannot comprehend the extent of the disaster.

Cô ấy không thể hiểu được mức độ của thảm họa.

Lưu sổ câu

4

She was exaggerating the true extent of the problem.

Cô ấy đang phóng đại mức độ thực sự của vấn đề.

Lưu sổ câu

5

I agree with you to some extent.

Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nào đó.

Lưu sổ câu

6

He'd always been odd, but not to this extent.

Anh ấy luôn kỳ quặc, nhưng không đến mức này.

Lưu sổ câu

7

What is the extent of your garden?

Diện tích khu vườn của bạn là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

8

To an extent you have something there.

Ở một mức độ nào đó, bạn có một cái gì đó ở đó.

Lưu sổ câu

9

This jog warmed me to a certain extent.

Cuộc chạy bộ này đã làm ấm lòng tôi ở một mức độ nhất định.

Lưu sổ câu

10

The overall extent of civilian casualties remained unclear.

Mức độ thương vong chung của dân thường vẫn chưa rõ ràng.

Lưu sổ câu

11

The open ground was several acres in extent.

Bãi đất trống rộng vài mẫu Anh.

Lưu sổ câu

12

It is difficult to assess the full extent of the damage.

Rất khó để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại.

Lưu sổ câu

13

They finally awoke to the full extent of the problem.

Cuối cùng họ cũng nhận thức được toàn bộ vấn đề.

Lưu sổ câu

14

From the roof we could see the full extent of the park.

Từ mái nhà, chúng tôi có thể nhìn thấy toàn bộ công viên.

Lưu sổ câu

15

The government itself has little information on the extent of industrial pollution.

Chính phủ có rất ít thông tin về mức độ ô nhiễm công nghiệp.

Lưu sổ câu

16

To what extent will the budget have to be modified?

Ngân sách sẽ phải được sửa đổi ở mức độ nào?

Lưu sổ câu

17

Both parties were held to be to some extent culpable.

Cả hai bên đều bị coi là đáng trách ở một mức độ nào đó.

Lưu sổ câu

18

The allegations implicated Abe to such an extent he was forced to resign.

Các cáo buộc liên quan đến Abe đến mức ông buộc phải từ chức.

Lưu sổ câu

19

We all to some extent remember the good times and forget the bad.

Ở một mức độ nào đó, tất cả chúng ta đều nhớ những khoảng thời gian tốt đẹp và quên đi những điều tồi tệ.

Lưu sổ câu

20

She was aghast at the extent of the damage to her car.

Cô ấy đã rất kinh hoàng trước mức độ thiệt hại của chiếc xe hơi của mình.

Lưu sổ câu

21

The two categories overlap to some extent.

Hai loại trùng lặp ở một mức độ nào đó.

Lưu sổ câu

22

This will relieve pressure on the trains to some extent.

Điều này sẽ giảm bớt áp lực cho các chuyến tàu ở một mức độ nào đó.

Lưu sổ câu

23

When your heart is getting exhausted to a certain extent,[www.]you are too weak to anger.

Khi trái tim của bạn đang cạn kiệt ở một mức độ nhất định, [www.Senturedict.com] bạn quá yếu để tức giận.

Lưu sổ câu

24

The new race track is nearly six miles in extent.

Đường đua mới có chiều dài gần sáu dặm.

Lưu sổ câu

25

Both drinking and smoking among young people are increasing to an alarming extent.

Tình trạng uống rượu và hút thuốc trong giới trẻ đang gia tăng đến mức báo động.

Lưu sổ câu

26

It is difficult to assess the full extent of the damage.

Rất khó để đánh giá toàn bộ mức độ thiệt hại.

Lưu sổ câu

27

She was exaggerating the true extent of the problem.

Cô ấy đang phóng đại mức độ thực sự của vấn đề.

Lưu sổ câu

28

They have launched an investigation to determine the extent of police misconduct in this case.

Họ đã mở một cuộc điều tra để xác định mức độ sai phạm của cảnh sát trong trường hợp này.

Lưu sổ câu

29

We don't know the extent of his injuries at this point.

Chúng tôi không biết mức độ thương tích của anh ấy vào thời điểm này.

Lưu sổ câu

30

I was amazed at the extent of his knowledge.

Tôi ngạc nhiên về mức độ hiểu biết của anh ấy.

Lưu sổ câu

31

You can't see the full extent of the beach from here.

Bạn không thể nhìn thấy toàn bộ bãi biển từ đây.

Lưu sổ câu

32

The island is 300 square kilometres in extent.

Đảo có diện tích 300 km vuông.

Lưu sổ câu

33

To a certain extent, we are all responsible for this tragic situation.

Ở một mức độ nào đó, tất cả chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về tình huống bi thảm này.

Lưu sổ câu

34

To some extent what she argues is true.

Ở một mức độ nào đó những gì cô ấy lập luận là đúng.

Lưu sổ câu

35

To what extent is this true of all schools?

Điều này đúng ở mức độ nào đối với tất cả các trường?

Lưu sổ câu

36

The government sought to play down the extent of the problem.

Chính phủ tìm cách giảm bớt mức độ của vấn đề.

Lưu sổ câu

37

The operation revealed the extent of the cancer.

Cuộc phẫu thuật tiết lộ mức độ lan rộng của bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

38

The overall extent of civilian casualties remained unclear.

Mức độ thương vong chung của dân thường vẫn chưa rõ ràng.

Lưu sổ câu

39

We do not yet know the extent of her injuries.

Chúng tôi vẫn chưa biết mức độ thương tích của cô ấy.

Lưu sổ câu

40

a lengthy agenda outlining the extent of global environmental problems

một chương trình nghị sự kéo dài vạch ra mức độ của các vấn đề môi trường toàn cầu

Lưu sổ câu

41

At its greatest extent the empire comprised most of western France.

Ở mức độ lớn nhất, đế chế bao gồm phần lớn miền Tây nước Pháp.

Lưu sổ câu

42

a statement defining the extent of Latvia's territory

một tuyên bố xác định phạm vi lãnh thổ của Latvia

Lưu sổ câu

43

He had withdrawn from the company of his friends to an alarming extent.

Anh ta đã rút khỏi công ty của bạn bè mình đến mức đáng báo động.

Lưu sổ câu

44

I will answer your questions about this case to the extent possible.

Tôi sẽ trả lời các câu hỏi của bạn về trường hợp này trong phạm vi có thể.

Lưu sổ câu

45

People no longer live in small communities to the same extent as they used to.

Mọi người không còn sống trong các cộng đồng nhỏ ở mức độ như trước đây.

Lưu sổ câu

46

The victory underlined the extent to which Prussia had become a major power.

Chiến thắng đã nhấn mạnh mức độ mà Phổ đã trở thành một cường quốc.

Lưu sổ câu

47

To an extent East-West distrust continued throughout the war.

Ở một mức độ nào đó, sự mất lòng tin giữa Đông và Tây tiếp tục diễn ra trong suốt cuộc chiến.

Lưu sổ câu

48

a statement defining the extent of Latvia's territory

một tuyên bố xác định phạm vi lãnh thổ của Latvia

Lưu sổ câu

49

Senior management posts are predominantly held by men.

Các vị trí quản lý cấp cao chủ yếu do nam giới đảm nhiệm.

Lưu sổ câu