expression: Biểu cảm, sự diễn đạt
Expression là cách thức thể hiện cảm xúc, suy nghĩ hoặc ý tưởng qua lời nói, hành động, hoặc nét mặt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
expression
|
Phiên âm: /ɪkˈspreʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự diễn đạt, biểu hiện | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động thể hiện suy nghĩ, cảm xúc hoặc ý tưởng |
Art is a form of self-expression. |
Nghệ thuật là một hình thức thể hiện bản thân. |
| 2 |
Từ:
expressions
|
Phiên âm: /ɪkˈspreʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cách diễn đạt, biểu hiện | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều cách thể hiện hoặc cụm từ cố định |
Idiomatic expressions are difficult to learn. |
Các thành ngữ rất khó học. |
| 3 |
Từ:
expressive
|
Phiên âm: /ɪkˈspresɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Diễn cảm, có hồn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách thể hiện rõ ràng cảm xúc hoặc ý nghĩa |
She has a very expressive face. |
Cô ấy có khuôn mặt rất biểu cảm. |
| 4 |
Từ:
expressionless
|
Phiên âm: /ɪkˈspreʃənləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không biểu cảm, vô cảm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc khuôn mặt không thể hiện cảm xúc |
He remained expressionless during the speech. |
Anh ta vẫn vô cảm trong suốt bài phát biểu. |
| 5 |
Từ:
expressively
|
Phiên âm: /ɪkˈspresɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách diễn cảm, có hồn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thể hiện cảm xúc mạnh mẽ |
She sings very expressively. |
Cô ấy hát rất có hồn. |
| 6 |
Từ:
expressiveness
|
Phiên âm: /ɪkˈspresɪvnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính diễn cảm, khả năng biểu đạt | Ngữ cảnh: Dùng để nói về mức độ thể hiện cảm xúc hoặc ý tưởng |
The expressiveness of his music touched everyone. |
Tính diễn cảm trong âm nhạc của anh ấy khiến mọi người xúc động. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Silence is the most perfect expression of scorn. Im lặng là biểu hiện hoàn hảo nhất của sự khinh bỉ. |
Im lặng là biểu hiện hoàn hảo nhất của sự khinh bỉ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Politics is usually the executive expression of human immaturity. Chính trị thường là biểu hiện hành pháp của sự non nớt của con người. |
Chính trị thường là biểu hiện hành pháp của sự non nớt của con người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Indifferent attitude, made light of expression. Comfort. Thái độ thờ ơ, coi thường. An ủi. |
Thái độ thờ ơ, coi thường. An ủi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He had a passive expression on his face. Anh ấy có một biểu cảm thụ động trên khuôn mặt của mình. |
Anh ấy có một biểu cảm thụ động trên khuôn mặt của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Wipe that smile/grin/expression off your face! Xóa nụ cười / nụ cười / biểu cảm đó khỏi khuôn mặt của bạn! |
Xóa nụ cười / nụ cười / biểu cảm đó khỏi khuôn mặt của bạn! | Lưu sổ câu |
| 6 |
Freedom of expression is a basic human right. Quyền tự do ngôn luận là một quyền cơ bản của con người. |
Quyền tự do ngôn luận là một quyền cơ bản của con người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She looked at me with an expression of. Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt. |
Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He put on a sulky expression. Anh ấy tỏ vẻ hờn dỗi. |
Anh ấy tỏ vẻ hờn dỗi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her expression became soft, almost tender. Biểu cảm của cô ấy trở nên mềm mại, gần như dịu dàng. |
Biểu cảm của cô ấy trở nên mềm mại, gần như dịu dàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her calm expression hid her inward panic. Vẻ mặt bình tĩnh của cô ấy che giấu sự hoảng sợ bên trong. |
Vẻ mặt bình tĩnh của cô ấy che giấu sự hoảng sợ bên trong. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The expression on his face never changed. Biểu cảm trên khuôn mặt anh ấy không bao giờ thay đổi. |
Biểu cảm trên khuôn mặt anh ấy không bao giờ thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Americans see freedom of expression as their birthright. Người Mỹ coi tự do ngôn luận là quyền bẩm sinh của họ. |
Người Mỹ coi tự do ngôn luận là quyền bẩm sinh của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He looked at me with a very peculiar expression. Anh ấy nhìn tôi với một biểu hiện rất kỳ lạ. |
Anh ấy nhìn tôi với một biểu hiện rất kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Their frustration needs some form of expression. Sự thất vọng của họ cần một số hình thức thể hiện. |
Sự thất vọng của họ cần một số hình thức thể hiện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Victor's facial expression didn't change. Nét mặt của Victor không thay đổi. |
Nét mặt của Victor không thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She looked at me with an expression of hatred. Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt căm thù. |
Cô ấy nhìn tôi với vẻ mặt căm thù. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her expression was cool, almost impassive. Biểu cảm của cô ấy rất lạnh lùng, gần như không có gì là thản nhiên. |
Biểu cảm của cô ấy rất lạnh lùng, gần như không có gì là thản nhiên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She sat with a rapt expression reading her book. Cô ấy ngồi với vẻ mặt say mê đọc sách của mình. |
Cô ấy ngồi với vẻ mặt say mê đọc sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
People's clothes are often an expression of their personality. Quần áo của người dân thường là sự thể hiện tính cách của họ. |
Quần áo của người dân thường là sự thể hiện tính cách của họ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
64 is an exponential expression. 64 là một biểu thức hàm mũ. |
64 là một biểu thức hàm mũ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Cross didn't answer; his facial expression didn't change. Cross không trả lời; nét mặt của anh ấy không thay đổi. |
Cross không trả lời; nét mặt của anh ấy không thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His guilty expression confirmed my suspicions. Vẻ mặt tội lỗi của anh ấy đã khẳng định sự nghi ngờ của tôi. |
Vẻ mặt tội lỗi của anh ấy đã khẳng định sự nghi ngờ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He closed his letter with expression of grateful thanks. Anh ấy đóng lá thư của mình với biểu cảm biết ơn. |
Anh ấy đóng lá thư của mình với biểu cảm biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her face had an expression of absolute serenity. Khuôn mặt của cô ấy có một biểu hiện của sự thanh thản tuyệt đối. |
Khuôn mặt của cô ấy có một biểu hiện của sự thanh thản tuyệt đối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Her statement was a clear expression of her views on this subject. Tuyên bố của cô ấy là một sự thể hiện rõ ràng quan điểm của cô ấy về chủ đề này. |
Tuyên bố của cô ấy là một sự thể hiện rõ ràng quan điểm của cô ấy về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Modernism seeks to find new forms of expression and rejects traditional or accepted ideas. Chủ nghĩa hiện đại tìm kiếm những hình thức biểu đạt mới và bác bỏ những ý tưởng truyền thống hoặc được chấp nhận. |
Chủ nghĩa hiện đại tìm kiếm những hình thức biểu đạt mới và bác bỏ những ý tưởng truyền thống hoặc được chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 27 |
What's the meaning of the expression ‘on cloud nine’? Ý nghĩa của cụm từ "trên chín tầng mây" là gì? |
Ý nghĩa của cụm từ "trên chín tầng mây" là gì? | Lưu sổ câu |
| 28 |
She uses a lot of slang expressions that I've never heard before. Cô ấy sử dụng rất nhiều cách diễn đạt tiếng lóng mà tôi chưa từng nghe bao giờ. |
Cô ấy sử dụng rất nhiều cách diễn đạt tiếng lóng mà tôi chưa từng nghe bao giờ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Keep a list of useful words and expressions. Giữ một danh sách các từ và cách diễn đạt hữu ích. |
Giữ một danh sách các từ và cách diễn đạt hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's a pain in the butt, if you'll pardon the expression. Anh ấy bị đau ở mông, nếu bạn tha thứ cho biểu hiện này. |
Anh ấy bị đau ở mông, nếu bạn tha thứ cho biểu hiện này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Freedom of expression (= freedom to say what you think) is a basic human right. Tự do ngôn luận (= tự do nói những gì bạn nghĩ) là một quyền cơ bản của con người. |
Tự do ngôn luận (= tự do nói những gì bạn nghĩ) là một quyền cơ bản của con người. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Only in his dreams does he give expression to his fears. Chỉ trong giấc mơ, anh ta mới biểu lộ nỗi sợ hãi của mình. |
Chỉ trong giấc mơ, anh ta mới biểu lộ nỗi sợ hãi của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He describes drawing as a very personal form of artistic expression. Ông mô tả vẽ như một hình thức biểu đạt nghệ thuật rất cá nhân. |
Ông mô tả vẽ như một hình thức biểu đạt nghệ thuật rất cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Words, as a means of expression, can be limiting. Từ ngữ, như một phương tiện biểu đạt, có thể bị hạn chế. |
Từ ngữ, như một phương tiện biểu đạt, có thể bị hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the expression of emotion/feelings biểu hiện của cảm xúc / cảm xúc |
biểu hiện của cảm xúc / cảm xúc | Lưu sổ câu |
| 36 |
expressions of concern/sympathy/support biểu hiện quan tâm / thông cảm / hỗ trợ |
biểu hiện quan tâm / thông cảm / hỗ trợ | Lưu sổ câu |
| 37 |
laws which aim to restrict free expression of opinion luật nhằm hạn chế quyền tự do bày tỏ quan điểm |
luật nhằm hạn chế quyền tự do bày tỏ quan điểm | Lưu sổ câu |
| 38 |
The actors' gestures and facial expressions are perfect. Cử chỉ và nét mặt của các diễn viên đều hoàn hảo. |
Cử chỉ và nét mặt của các diễn viên đều hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He had a pained expression on his face. Anh ấy có một biểu hiện đau đớn trên khuôn mặt của mình. |
Anh ấy có một biểu hiện đau đớn trên khuôn mặt của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The blank expression in her eyes showed that she hadn't understood. Biểu cảm trống rỗng trong mắt cô ấy cho thấy cô ấy chưa hiểu. |
Biểu cảm trống rỗng trong mắt cô ấy cho thấy cô ấy chưa hiểu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He looked down at the tiny child and his expression softened. Anh nhìn xuống đứa trẻ nhỏ bé và nét mặt anh dịu lại. |
Anh nhìn xuống đứa trẻ nhỏ bé và nét mặt anh dịu lại. | Lưu sổ câu |
| 42 |
His expression changed from surprise to one of amusement. Biểu cảm của anh ấy chuyển từ ngạc nhiên sang thích thú. |
Biểu cảm của anh ấy chuyển từ ngạc nhiên sang thích thú. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her expression betrayed nothing of her thoughts. Biểu hiện của cô ấy không phản ánh suy nghĩ của cô ấy. |
Biểu hiện của cô ấy không phản ánh suy nghĩ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She wore an expression of anger. Cô ấy biểu lộ sự tức giận. |
Cô ấy biểu lộ sự tức giận. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Try to put a little more expression into it! Hãy thử thêm một chút biểu cảm vào đó! |
Hãy thử thêm một chút biểu cảm vào đó! | Lưu sổ câu |
| 46 |
She plays the violin with great expression. Cô ấy chơi vĩ cầm với một biểu cảm tuyệt vời. |
Cô ấy chơi vĩ cầm với một biểu cảm tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He tends to use a lot of slang expressions that I’ve never heard before. Anh ấy có xu hướng sử dụng rất nhiều cách diễn đạt tiếng lóng mà tôi chưa bao giờ nghe thấy trước đây. |
Anh ấy có xu hướng sử dụng rất nhiều cách diễn đạt tiếng lóng mà tôi chưa bao giờ nghe thấy trước đây. | Lưu sổ câu |
| 48 |
an old-fashioned expression một biểu hiện lỗi thời |
một biểu hiện lỗi thời | Lưu sổ câu |
| 49 |
Her writing is full of colourful expressions. Bài viết của cô ấy chứa đầy những biểu cảm đầy màu sắc. |
Bài viết của cô ấy chứa đầy những biểu cảm đầy màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He tends to use strange expressions like ‘It's enough to make a cat laugh’. Anh ấy có xu hướng sử dụng các biểu hiện kỳ lạ như "Đủ để làm cho một con mèo cười". |
Anh ấy có xu hướng sử dụng các biểu hiện kỳ lạ như "Đủ để làm cho một con mèo cười". | Lưu sổ câu |
| 51 |
I've not heard that expression before. Tôi chưa nghe thấy biểu hiện đó trước đây. |
Tôi chưa nghe thấy biểu hiện đó trước đây. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Until the mid-nineteenth century, ‘Italy’ was just a geographical expression. Cho đến giữa thế kỷ XIX, ‘Ý’ chỉ là một biểu thức địa lý. |
Cho đến giữa thế kỷ XIX, ‘Ý’ chỉ là một biểu thức địa lý. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Our spooky Hallowe'en weekend breaks give a whole new meaning to the expression ‘chilling out’! Kỳ nghỉ cuối tuần Halloween ma quái của chúng tôi mang lại một ý nghĩa hoàn toàn mới cho cụm từ 'chilling out'! |
Kỳ nghỉ cuối tuần Halloween ma quái của chúng tôi mang lại một ý nghĩa hoàn toàn mới cho cụm từ 'chilling out'! | Lưu sổ câu |
| 54 |
The riots are the most serious expression of anti-government feeling yet. Bạo loạn là biểu hiện nghiêm trọng nhất của cảm giác chống chính phủ. |
Bạo loạn là biểu hiện nghiêm trọng nhất của cảm giác chống chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Their frustration needs some form of expression. Sự thất vọng của họ cần một số hình thức thể hiện. |
Sự thất vọng của họ cần một số hình thức thể hiện. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The tango is the ultimate expression of love if it is danced the right way. Tango là biểu hiện cuối cùng của tình yêu nếu nó được nhảy đúng cách. |
Tango là biểu hiện cuối cùng của tình yêu nếu nó được nhảy đúng cách. | Lưu sổ câu |
| 57 |
A constitution is the written expression of the people's will. Hiến pháp là văn bản thể hiện ý chí của nhân dân. |
Hiến pháp là văn bản thể hiện ý chí của nhân dân. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Harvest festival was the occasion for the collective expression of a community's religious values. Lễ hội thu hoạch là dịp thể hiện tập thể các giá trị tôn giáo của cộng đồng. |
Lễ hội thu hoạch là dịp thể hiện tập thể các giá trị tôn giáo của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Her statement was a clear expression of her views on this subject. Tuyên bố của cô ấy là một sự thể hiện rõ ràng quan điểm của cô ấy về chủ đề này. |
Tuyên bố của cô ấy là một sự thể hiện rõ ràng quan điểm của cô ấy về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 60 |
His highest expression of praise was ‘Not bad!’ Biểu cảm khen ngợi cao nhất của anh ấy là "Không tệ!" |
Biểu cảm khen ngợi cao nhất của anh ấy là "Không tệ!" | Lưu sổ câu |
| 61 |
She suddenly felt happy beyond expression. Cô ấy đột nhiên cảm thấy hạnh phúc không thể diễn tả được. |
Cô ấy đột nhiên cảm thấy hạnh phúc không thể diễn tả được. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Suddenly her deeper feelings demanded expression. Đột nhiên cảm xúc sâu sắc hơn của cô ấy đòi hỏi phải được bày tỏ. |
Đột nhiên cảm xúc sâu sắc hơn của cô ấy đòi hỏi phải được bày tỏ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The new concept of form reached its fullest expression in the work of Picasso. Khái niệm mới về hình thức đạt đến sự thể hiện đầy đủ nhất trong tác phẩm của Picasso. |
Khái niệm mới về hình thức đạt đến sự thể hiện đầy đủ nhất trong tác phẩm của Picasso. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The report gave concrete expression to the fears of many immigrants. Báo cáo đã đưa ra biểu hiện cụ thể cho nỗi sợ hãi của nhiều người nhập cư. |
Báo cáo đã đưa ra biểu hiện cụ thể cho nỗi sợ hãi của nhiều người nhập cư. | Lưu sổ câu |
| 65 |
an anger and frustration that finds expression in violence sự tức giận và thất vọng có biểu hiện bằng bạo lực |
sự tức giận và thất vọng có biểu hiện bằng bạo lực | Lưu sổ câu |
| 66 |
the highest expression of human creativity biểu hiện cao nhất của sự sáng tạo của con người |
biểu hiện cao nhất của sự sáng tạo của con người | Lưu sổ câu |
| 67 |
the open expression of emotion sự thể hiện cảm xúc cởi mở |
sự thể hiện cảm xúc cởi mở | Lưu sổ câu |
| 68 |
the outward expression of inner emotional feelings biểu hiện ra bên ngoài của cảm xúc nội tâm |
biểu hiện ra bên ngoài của cảm xúc nội tâm | Lưu sổ câu |
| 69 |
the verbal expression of one's feelings sự thể hiện bằng lời nói cảm xúc của một người |
sự thể hiện bằng lời nói cảm xúc của một người | Lưu sổ câu |
| 70 |
to allow scope for individual expression để cho phép phạm vi biểu đạt cá nhân |
để cho phép phạm vi biểu đạt cá nhân | Lưu sổ câu |
| 71 |
There was a worried expression on her face. Có một biểu hiện lo lắng trên khuôn mặt của cô ấy. |
Có một biểu hiện lo lắng trên khuôn mặt của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 72 |
The expression in her eyes told me something was wrong. Biểu cảm trong mắt cô ấy cho tôi biết có điều gì đó không ổn. |
Biểu cảm trong mắt cô ấy cho tôi biết có điều gì đó không ổn. | Lưu sổ câu |
| 73 |
A surprised expression appeared on her face. Một biểu hiện ngạc nhiên trên khuôn mặt của cô ấy. |
Một biểu hiện ngạc nhiên trên khuôn mặt của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Catching a fleeting expression on Lucy's face, she persisted with her question. Bắt gặp một biểu hiện thoáng qua trên khuôn mặt Lucy, cô ấy vẫn tiếp tục với câu hỏi của mình. |
Bắt gặp một biểu hiện thoáng qua trên khuôn mặt Lucy, cô ấy vẫn tiếp tục với câu hỏi của mình. | Lưu sổ câu |
| 75 |
He cracks jokes with a deadpan expression on his face. Anh ấy nói đùa với biểu cảm khó hiểu trên khuôn mặt. |
Anh ấy nói đùa với biểu cảm khó hiểu trên khuôn mặt. | Lưu sổ câu |
| 76 |
He hung around with this pathetic hangdog expression on his face. Anh ấy loanh quanh với vẻ mặt như chó chết thảm hại này. |
Anh ấy loanh quanh với vẻ mặt như chó chết thảm hại này. | Lưu sổ câu |
| 77 |
He wore an expression of anxiety on his face. Anh ấy mang một biểu hiện lo lắng trên khuôn mặt của mình. |
Anh ấy mang một biểu hiện lo lắng trên khuôn mặt của mình. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Her expression hardened into one of strong dislike. Biểu cảm của cô ấy trở nên khó ưa. |
Biểu cảm của cô ấy trở nên khó ưa. | Lưu sổ câu |
| 79 |
Her expression suddenly turned serious. Vẻ mặt của cô ấy đột nhiên trở nên nghiêm túc. |
Vẻ mặt của cô ấy đột nhiên trở nên nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 80 |
His expression grew thoughtful. Vẻ mặt của anh ấy trở nên trầm ngâm. |
Vẻ mặt của anh ấy trở nên trầm ngâm. | Lưu sổ câu |
| 81 |
His expression softened when he saw her. Vẻ mặt anh dịu lại khi nhìn thấy cô. |
Vẻ mặt anh dịu lại khi nhìn thấy cô. | Lưu sổ câu |
| 82 |
His face never changed expression. Khuôn mặt của anh ấy không bao giờ thay đổi biểu cảm. |
Khuôn mặt của anh ấy không bao giờ thay đổi biểu cảm. | Lưu sổ câu |
| 83 |
His face showed no expression. Mặt anh ta không biểu cảm. |
Mặt anh ta không biểu cảm. | Lưu sổ câu |
| 84 |
His grim expression told her it would be useless. Vẻ mặt nhăn nhó của anh ta nói với cô rằng điều đó sẽ vô ích. |
Vẻ mặt nhăn nhó của anh ta nói với cô rằng điều đó sẽ vô ích. | Lưu sổ câu |
| 85 |
I looked at her, trying to read the expression on her face. Tôi nhìn cô ấy, cố gắng đọc biểu cảm trên khuôn mặt cô ấy. |
Tôi nhìn cô ấy, cố gắng đọc biểu cảm trên khuôn mặt cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 86 |
She carefully put on her most innocent expression. Cô ấy cẩn thận thể hiện vẻ ngây thơ nhất của mình. |
Cô ấy cẩn thận thể hiện vẻ ngây thơ nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 87 |
She had a very bewildered expression on her face. Cô ấy có một biểu cảm rất hoang mang trên khuôn mặt của mình. |
Cô ấy có một biểu cảm rất hoang mang trên khuôn mặt của mình. | Lưu sổ câu |
| 88 |
She had been watching the expression that crossed his face. Cô đã quan sát biểu hiện trên khuôn mặt anh. |
Cô đã quan sát biểu hiện trên khuôn mặt anh. | Lưu sổ câu |
| 89 |
The children's faces all wore the same rapt expression. Khuôn mặt của những đứa trẻ đều có biểu cảm giống nhau. |
Khuôn mặt của những đứa trẻ đều có biểu cảm giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 90 |
They all just looked at me with blank expressions. Tất cả đều chỉ nhìn tôi với vẻ mặt trống rỗng. |
Tất cả đều chỉ nhìn tôi với vẻ mặt trống rỗng. | Lưu sổ câu |
| 91 |
He tends to use strange expressions like ‘It's enough to make a cat laugh’. Anh ấy có xu hướng sử dụng những biểu hiện kỳ lạ như "Đủ để làm cho một con mèo cười". |
Anh ấy có xu hướng sử dụng những biểu hiện kỳ lạ như "Đủ để làm cho một con mèo cười". | Lưu sổ câu |
| 92 |
I've not heard that expression before. Tôi chưa nghe thấy biểu hiện đó trước đây. |
Tôi chưa nghe thấy biểu hiện đó trước đây. | Lưu sổ câu |
| 93 |
Expressions of sympathy flooded in from all over the country. Những lời bày tỏ sự đồng cảm tràn ngập từ khắp nơi trên đất nước. |
Những lời bày tỏ sự đồng cảm tràn ngập từ khắp nơi trên đất nước. | Lưu sổ câu |
| 94 |
A constitution is the written expression of the people's will. Hiến pháp là văn bản thể hiện ý chí của nhân dân. |
Hiến pháp là văn bản thể hiện ý chí của nhân dân. | Lưu sổ câu |
| 95 |
Harvest festival was the occasion for the collective expression of a community's religious values. Lễ hội thu hoạch là dịp thể hiện tập thể các giá trị tôn giáo của cộng đồng. |
Lễ hội thu hoạch là dịp thể hiện tập thể các giá trị tôn giáo của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 96 |
the verbal expression of one's feelings sự thể hiện bằng lời nói cảm xúc của một người |
sự thể hiện bằng lời nói cảm xúc của một người | Lưu sổ câu |
| 97 |
Catching a fleeting expression on Lucy's face, she persisted with her question. Bắt gặp một biểu hiện thoáng qua trên khuôn mặt của Lucy, cô ấy vẫn tiếp tục với câu hỏi của mình. |
Bắt gặp một biểu hiện thoáng qua trên khuôn mặt của Lucy, cô ấy vẫn tiếp tục với câu hỏi của mình. | Lưu sổ câu |
| 98 |
The children's faces all wore the same rapt expression. Khuôn mặt của những đứa trẻ đều có biểu cảm giống nhau. |
Khuôn mặt của những đứa trẻ đều có biểu cảm giống nhau. | Lưu sổ câu |