explanation: Sự giải thích
Explanation là sự làm rõ hoặc giải thích để giúp người khác hiểu một vấn đề hoặc khái niệm nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
explanation
|
Phiên âm: /ˌekspləˈneɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giải thích, lời giải thích | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lý do hoặc thông tin giúp ai đó hiểu rõ hơn về điều gì đó |
She gave a detailed explanation of the plan. |
Cô ấy đã đưa ra lời giải thích chi tiết về kế hoạch. |
| 2 |
Từ:
explanations
|
Phiên âm: /ˌekspləˈneɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những lời giải thích | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều cách hoặc lý do giải thích khác nhau |
There are several possible explanations for this phenomenon. |
Có vài cách giải thích có thể cho hiện tượng này. |
| 3 |
Từ:
explanatory
|
Phiên âm: /ɪkˈsplænətɔːri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính giải thích, minh họa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tài liệu hoặc ghi chú giúp hiểu thêm thông tin |
The professor gave an explanatory example. |
Giáo sư đã đưa ra một ví dụ minh họa. |
| 4 |
Từ:
explain
|
Phiên âm: /ɪkˈspleɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giải thích, làm rõ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giúp người khác hiểu rõ vấn đề |
Please explain what you mean. |
Làm ơn giải thích ý bạn là gì. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I want to hear your explanation for being late. Tôi muốn nghe lời giải thích của bạn vì đã đến muộn. |
Tôi muốn nghe lời giải thích của bạn vì đã đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His explanation stands to reason. Lời giải thích của anh ấy có lý. |
Lời giải thích của anh ấy có lý. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Try to simplify your explanation for the children. Cố gắng đơn giản hóa lời giải thích của bạn cho bọn trẻ. |
Cố gắng đơn giản hóa lời giải thích của bạn cho bọn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I think you owe me an explanation. Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời giải thích. |
Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời giải thích. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The police apparently thought this explanation perfectly reasonable. Cảnh sát dường như nghĩ rằng lời giải thích này hoàn toàn hợp lý. |
Cảnh sát dường như nghĩ rằng lời giải thích này hoàn toàn hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There must be an innocent explanation for her behaviour. Phải có một lời giải thích vô tội cho hành vi của cô ấy. |
Phải có một lời giải thích vô tội cho hành vi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He left the room without explanation. Anh ấy rời khỏi phòng mà không giải thích. |
Anh ấy rời khỏi phòng mà không giải thích. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What is your explanation for being late? Lời giải thích của bạn về việc đến muộn là gì? |
Lời giải thích của bạn về việc đến muộn là gì? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Illustration by example is better than explanation in words. Minh họa bằng ví dụ sẽ tốt hơn là giải thích bằng lời. |
Minh họa bằng ví dụ sẽ tốt hơn là giải thích bằng lời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His explanation sounds all right. Lời giải thích của anh ấy nghe có vẻ ổn. |
Lời giải thích của anh ấy nghe có vẻ ổn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He gave us an intelligible explanation. Anh ấy đã cho chúng tôi một lời giải thích dễ hiểu. |
Anh ấy đã cho chúng tôi một lời giải thích dễ hiểu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is no rational explanation for his actions. Không có lời giải thích hợp lý nào cho hành động của anh ta. |
Không có lời giải thích hợp lý nào cho hành động của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm sure there's a logical explanation for all this. Tôi chắc chắn rằng có một lời giải thích hợp lý cho tất cả những điều này. |
Tôi chắc chắn rằng có một lời giải thích hợp lý cho tất cả những điều này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You will find the explanation in the encyclopedia. Bạn sẽ tìm thấy lời giải thích trong bách khoa toàn thư. |
Bạn sẽ tìm thấy lời giải thích trong bách khoa toàn thư. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She could find no plausible explanation for its disappearance. Cô ấy không thể tìm thấy lời giải thích hợp lý nào cho sự biến mất của nó. |
Cô ấy không thể tìm thấy lời giải thích hợp lý nào cho sự biến mất của nó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her explanation is not implausible. Lời giải thích của cô ấy không phải là viển vông. |
Lời giải thích của cô ấy không phải là viển vông. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Do you really regard that explanation as sufficient? Bạn có thực sự coi lời giải thích đó là đủ? |
Bạn có thực sự coi lời giải thích đó là đủ? | Lưu sổ câu |
| 18 |
She left the room abruptly without explanation. Cô ấy đột ngột rời khỏi phòng mà không có lời giải thích. |
Cô ấy đột ngột rời khỏi phòng mà không có lời giải thích. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The boss turned a deaf ear to my explanation. Ông chủ làm ngơ trước lời giải thích của tôi. |
Ông chủ làm ngơ trước lời giải thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her explanation doesn't ring quite true. Lời giải thích của cô ấy không hoàn toàn đúng. |
Lời giải thích của cô ấy không hoàn toàn đúng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I want a very comprehensive explanation of this plan. Tôi muốn có một lời giải thích rất toàn diện về kế hoạch này. |
Tôi muốn có một lời giải thích rất toàn diện về kế hoạch này. | Lưu sổ câu |
| 22 |
If you wish for further explanation, you'd better apply in person to the director. Nếu bạn muốn được giải thích thêm, (http://senturedict.com/explanation.html), bạn nên trực tiếp nộp đơn cho giám đốc. |
Nếu bạn muốn được giải thích thêm, (http://senturedict.com/explanation.html), bạn nên trực tiếp nộp đơn cho giám đốc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The book opens with an explanation of why some drugs are banned. Cuốn sách mở đầu với lời giải thích tại sao một số loại thuốc bị cấm. |
Cuốn sách mở đầu với lời giải thích tại sao một số loại thuốc bị cấm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I can't think of any possible explanation for his absence. Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả dĩ nào cho sự vắng mặt của anh ấy. |
Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả dĩ nào cho sự vắng mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Mr Byers last night demanded an immediate explanation from the Education Secretary. Ông Byers đêm qua đã yêu cầu Bộ trưởng Giáo dục giải thích ngay lập tức. |
Ông Byers đêm qua đã yêu cầu Bộ trưởng Giáo dục giải thích ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It should be emphasized that this is only one possible explanation. Cần nhấn mạnh rằng đây chỉ là một lời giải thích khả dĩ. |
Cần nhấn mạnh rằng đây chỉ là một lời giải thích khả dĩ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The proposition is so clear that it needs no explanation. Mệnh đề rõ ràng đến mức không cần giải thích. |
Mệnh đề rõ ràng đến mức không cần giải thích. | Lưu sổ câu |
| 28 |
'I had to see you,' he said, by way of explanation. "Tôi phải gặp bạn," anh ấy nói, bằng cách giải thích. |
"Tôi phải gặp bạn," anh ấy nói, bằng cách giải thích. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The most likely explanation is that his plane was delayed. Lời giải thích khả dĩ nhất là máy bay của anh ta bị hoãn. |
Lời giải thích khả dĩ nhất là máy bay của anh ta bị hoãn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It's the only explanation that makes any sense. Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa. |
Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a plausible/an alternative explanation một lời giải thích hợp lý / một cách thay thế |
một lời giải thích hợp lý / một cách thay thế | Lưu sổ câu |
| 32 |
to offer/provide an explanation để cung cấp / cung cấp một lời giải thích |
để cung cấp / cung cấp một lời giải thích | Lưu sổ câu |
| 33 |
I can't think of any possible explanation for his absence. Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả dĩ nào cho sự vắng mặt của anh ấy. |
Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả dĩ nào cho sự vắng mặt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm sure there's a perfectly simple explanation for this. Tôi chắc chắn rằng có một lời giải thích hoàn toàn đơn giản cho điều này. |
Tôi chắc chắn rằng có một lời giải thích hoàn toàn đơn giản cho điều này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She didn't give an adequate explanation for being late. Cô ấy không đưa ra lời giải thích thỏa đáng vì đã đến muộn. |
Cô ấy không đưa ra lời giải thích thỏa đáng vì đã đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The book opens with an explanation of why some drugs are banned. Cuốn sách mở đầu với lời giải thích tại sao một số loại thuốc bị cấm. |
Cuốn sách mở đầu với lời giải thích tại sao một số loại thuốc bị cấm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
an explanation as to why he had left early giải thích lý do tại sao anh ấy đi sớm |
giải thích lý do tại sao anh ấy đi sớm | Lưu sổ câu |
| 38 |
She left the room abruptly without explanation. Cô ấy đột ngột rời khỏi phòng mà không có lời giải thích. |
Cô ấy đột ngột rời khỏi phòng mà không có lời giải thích. | Lưu sổ câu |
| 39 |
‘I had to see you,’ he said, by way of explanation. "Tôi phải gặp bạn," anh ấy nói, bằng cách giải thích. |
"Tôi phải gặp bạn," anh ấy nói, bằng cách giải thích. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Other parts of the book contain unnecessarily lengthy explanations. Các phần khác của cuốn sách có những lời giải thích dài dòng không cần thiết. |
Các phần khác của cuốn sách có những lời giải thích dài dòng không cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 41 |
For a full explanation of how the machine works, turn to page 5. Để được giải thích đầy đủ về cách máy hoạt động, hãy chuyển sang trang 5. |
Để được giải thích đầy đủ về cách máy hoạt động, hãy chuyển sang trang 5. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The teacher gave the children a detailed explanation of the story. Cô giáo cho các em giải thích cặn kẽ câu chuyện. |
Cô giáo cho các em giải thích cặn kẽ câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He entered into a technical explanation about software and programming. Anh ấy tham gia giải thích kỹ thuật về phần mềm và lập trình. |
Anh ấy tham gia giải thích kỹ thuật về phần mềm và lập trình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
‘I've worked with them before, you see,’ he added, in explanation. "Tôi đã làm việc với họ trước đây, bạn thấy đấy", anh ấy giải thích thêm. |
"Tôi đã làm việc với họ trước đây, bạn thấy đấy", anh ấy giải thích thêm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
A more credible explanation now occurred to her. Một lời giải thích đáng tin cậy hơn bây giờ đã xảy ra với cô ấy. |
Một lời giải thích đáng tin cậy hơn bây giờ đã xảy ra với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
An explanation is clearly called for. Một lời giải thích rõ ràng được yêu cầu. |
Một lời giải thích rõ ràng được yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Another quite plausible explanation presented itself. Một lời giải thích khá hợp lý khác đã được trình bày. |
Một lời giải thích khá hợp lý khác đã được trình bày. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Her success has been so remarkable as to defy explanation. Thành công của cô ấy đáng chú ý đến mức bất chấp lời giải thích. |
Thành công của cô ấy đáng chú ý đến mức bất chấp lời giải thích. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I can think of one possible explanation for her behaviour. Tôi có thể nghĩ ra một lời giải thích khả thi cho hành vi của cô ấy. |
Tôi có thể nghĩ ra một lời giải thích khả thi cho hành vi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I had no explanation for her strange behaviour. Tôi không có lời giải thích nào cho hành vi kỳ lạ của cô ấy. |
Tôi không có lời giải thích nào cho hành vi kỳ lạ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I suppose you deserve an explanation. Tôi cho rằng bạn xứng đáng được giải thích. |
Tôi cho rằng bạn xứng đáng được giải thích. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I think you owe me an explanation. Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời giải thích. |
Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời giải thích. | Lưu sổ câu |
| 53 |
It's the only explanation that makes any kind of sense. Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa. |
Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
No further explanation is necessary. Không cần giải thích thêm. |
Không cần giải thích thêm. | Lưu sổ câu |
| 55 |
No single clear explanation emerged from the experiments. Không có lời giải thích rõ ràng nào xuất hiện từ các thí nghiệm. |
Không có lời giải thích rõ ràng nào xuất hiện từ các thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Several possible explanations exist. Có một số giải thích khả dĩ tồn tại. |
Có một số giải thích khả dĩ tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She wrote to the company demanding an explanation. Cô ấy đã viết thư cho công ty yêu cầu một lời giải thích. |
Cô ấy đã viết thư cho công ty yêu cầu một lời giải thích. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The men left quickly with no attempt at explanation. Những người đàn ông rời đi nhanh chóng mà không cố gắng giải thích. |
Những người đàn ông rời đi nhanh chóng mà không cố gắng giải thích. | Lưu sổ câu |
| 59 |
There is no generally accepted explanation of this practice. Không có lời giải thích chung nào được chấp nhận về thực tiễn này. |
Không có lời giải thích chung nào được chấp nhận về thực tiễn này. | Lưu sổ câu |
| 60 |
There is probably some perfectly logical explanation for their absence. Có lẽ có một số lời giải thích hoàn toàn hợp lý cho sự vắng mặt của họ. |
Có lẽ có một số lời giải thích hoàn toàn hợp lý cho sự vắng mặt của họ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
There was no apparent explanation for the attack. Không có lời giải thích rõ ràng cho cuộc tấn công. |
Không có lời giải thích rõ ràng cho cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 62 |
We are still waiting for a full explanation from the teacher concerned. Chúng tôi vẫn đang chờ lời giải thích đầy đủ từ giáo viên có liên quan. |
Chúng tôi vẫn đang chờ lời giải thích đầy đủ từ giáo viên có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 63 |
‘I've worked with them before, you see,’ he added, in explanation. "Tôi đã làm việc với họ trước đây, bạn thấy đấy," ông giải thích thêm. |
"Tôi đã làm việc với họ trước đây, bạn thấy đấy," ông giải thích thêm. | Lưu sổ câu |
| 64 |
It's the only explanation that makes any kind of sense. Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa. |
Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa. | Lưu sổ câu |