Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

explanation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ explanation trong tiếng Anh

explanation /ˌekspləˈneɪʃn/
- (n) : sự giải nghĩa, giải thích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

explanation: Sự giải thích

Explanation là sự làm rõ hoặc giải thích để giúp người khác hiểu một vấn đề hoặc khái niệm nào đó.

  • The teacher gave a detailed explanation of the concept to the students. (Giáo viên đã đưa ra sự giải thích chi tiết về khái niệm cho học sinh.)
  • Can you provide an explanation for your actions during the meeting? (Bạn có thể giải thích hành động của mình trong cuộc họp không?)
  • His explanation made everything clear and easy to understand. (Sự giải thích của anh ấy làm mọi thứ trở nên rõ ràng và dễ hiểu.)

Bảng biến thể từ "explanation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: explanation
Phiên âm: /ˌekspləˈneɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giải thích, lời giải thích Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lý do hoặc thông tin giúp ai đó hiểu rõ hơn về điều gì đó She gave a detailed explanation of the plan.
Cô ấy đã đưa ra lời giải thích chi tiết về kế hoạch.
2 Từ: explanations
Phiên âm: /ˌekspləˈneɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những lời giải thích Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều cách hoặc lý do giải thích khác nhau There are several possible explanations for this phenomenon.
Có vài cách giải thích có thể cho hiện tượng này.
3 Từ: explanatory
Phiên âm: /ɪkˈsplænətɔːri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính giải thích, minh họa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tài liệu hoặc ghi chú giúp hiểu thêm thông tin The professor gave an explanatory example.
Giáo sư đã đưa ra một ví dụ minh họa.
4 Từ: explain
Phiên âm: /ɪkˈspleɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giải thích, làm rõ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giúp người khác hiểu rõ vấn đề Please explain what you mean.
Làm ơn giải thích ý bạn là gì.

Từ đồng nghĩa "explanation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "explanation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I want to hear your explanation for being late.

Tôi muốn nghe lời giải thích của bạn vì đã đến muộn.

Lưu sổ câu

2

His explanation stands to reason.

Lời giải thích của anh ấy có lý.

Lưu sổ câu

3

Try to simplify your explanation for the children.

Cố gắng đơn giản hóa lời giải thích của bạn cho bọn trẻ.

Lưu sổ câu

4

I think you owe me an explanation.

Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời giải thích.

Lưu sổ câu

5

The police apparently thought this explanation perfectly reasonable.

Cảnh sát dường như nghĩ rằng lời giải thích này hoàn toàn hợp lý.

Lưu sổ câu

6

There must be an innocent explanation for her behaviour.

Phải có một lời giải thích vô tội cho hành vi của cô ấy.

Lưu sổ câu

7

He left the room without explanation.

Anh ấy rời khỏi phòng mà không giải thích.

Lưu sổ câu

8

What is your explanation for being late?

Lời giải thích của bạn về việc đến muộn là gì?

Lưu sổ câu

9

Illustration by example is better than explanation in words.

Minh họa bằng ví dụ sẽ tốt hơn là giải thích bằng lời.

Lưu sổ câu

10

His explanation sounds all right.

Lời giải thích của anh ấy nghe có vẻ ổn.

Lưu sổ câu

11

He gave us an intelligible explanation.

Anh ấy đã cho chúng tôi một lời giải thích dễ hiểu.

Lưu sổ câu

12

There is no rational explanation for his actions.

Không có lời giải thích hợp lý nào cho hành động của anh ta.

Lưu sổ câu

13

I'm sure there's a logical explanation for all this.

Tôi chắc chắn rằng có một lời giải thích hợp lý cho tất cả những điều này.

Lưu sổ câu

14

You will find the explanation in the encyclopedia.

Bạn sẽ tìm thấy lời giải thích trong bách khoa toàn thư.

Lưu sổ câu

15

She could find no plausible explanation for its disappearance.

Cô ấy không thể tìm thấy lời giải thích hợp lý nào cho sự biến mất của nó.

Lưu sổ câu

16

Her explanation is not implausible.

Lời giải thích của cô ấy không phải là viển vông.

Lưu sổ câu

17

Do you really regard that explanation as sufficient?

Bạn có thực sự coi lời giải thích đó là đủ?

Lưu sổ câu

18

She left the room abruptly without explanation.

Cô ấy đột ngột rời khỏi phòng mà không có lời giải thích.

Lưu sổ câu

19

The boss turned a deaf ear to my explanation.

Ông chủ làm ngơ trước lời giải thích của tôi.

Lưu sổ câu

20

Her explanation doesn't ring quite true.

Lời giải thích của cô ấy không hoàn toàn đúng.

Lưu sổ câu

21

I want a very comprehensive explanation of this plan.

Tôi muốn có một lời giải thích rất toàn diện về kế hoạch này.

Lưu sổ câu

22

If you wish for further explanation, you'd better apply in person to the director.

Nếu bạn muốn được giải thích thêm, (http://senturedict.com/explanation.html), bạn nên trực tiếp nộp đơn cho giám đốc.

Lưu sổ câu

23

The book opens with an explanation of why some drugs are banned.

Cuốn sách mở đầu với lời giải thích tại sao một số loại thuốc bị cấm.

Lưu sổ câu

24

I can't think of any possible explanation for his absence.

Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả dĩ nào cho sự vắng mặt của anh ấy.

Lưu sổ câu

25

Mr Byers last night demanded an immediate explanation from the Education Secretary.

Ông Byers đêm qua đã yêu cầu Bộ trưởng Giáo dục giải thích ngay lập tức.

Lưu sổ câu

26

It should be emphasized that this is only one possible explanation.

Cần nhấn mạnh rằng đây chỉ là một lời giải thích khả dĩ.

Lưu sổ câu

27

The proposition is so clear that it needs no explanation.

Mệnh đề rõ ràng đến mức không cần giải thích.

Lưu sổ câu

28

'I had to see you,' he said, by way of explanation.

"Tôi phải gặp bạn," anh ấy nói, bằng cách giải thích.

Lưu sổ câu

29

The most likely explanation is that his plane was delayed.

Lời giải thích khả dĩ nhất là máy bay của anh ta bị hoãn.

Lưu sổ câu

30

It's the only explanation that makes any sense.

Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa.

Lưu sổ câu

31

a plausible/an alternative explanation

một lời giải thích hợp lý / một cách thay thế

Lưu sổ câu

32

to offer/provide an explanation

để cung cấp / cung cấp một lời giải thích

Lưu sổ câu

33

I can't think of any possible explanation for his absence.

Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích khả dĩ nào cho sự vắng mặt của anh ấy.

Lưu sổ câu

34

I'm sure there's a perfectly simple explanation for this.

Tôi chắc chắn rằng có một lời giải thích hoàn toàn đơn giản cho điều này.

Lưu sổ câu

35

She didn't give an adequate explanation for being late.

Cô ấy không đưa ra lời giải thích thỏa đáng vì đã đến muộn.

Lưu sổ câu

36

The book opens with an explanation of why some drugs are banned.

Cuốn sách mở đầu với lời giải thích tại sao một số loại thuốc bị cấm.

Lưu sổ câu

37

an explanation as to why he had left early

giải thích lý do tại sao anh ấy đi sớm

Lưu sổ câu

38

She left the room abruptly without explanation.

Cô ấy đột ngột rời khỏi phòng mà không có lời giải thích.

Lưu sổ câu

39

‘I had to see you,’ he said, by way of explanation.

"Tôi phải gặp bạn," anh ấy nói, bằng cách giải thích.

Lưu sổ câu

40

Other parts of the book contain unnecessarily lengthy explanations.

Các phần khác của cuốn sách có những lời giải thích dài dòng không cần thiết.

Lưu sổ câu

41

For a full explanation of how the machine works, turn to page 5.

Để được giải thích đầy đủ về cách máy hoạt động, hãy chuyển sang trang 5.

Lưu sổ câu

42

The teacher gave the children a detailed explanation of the story.

Cô giáo cho các em giải thích cặn kẽ câu chuyện.

Lưu sổ câu

43

He entered into a technical explanation about software and programming.

Anh ấy tham gia giải thích kỹ thuật về phần mềm và lập trình.

Lưu sổ câu

44

‘I've worked with them before, you see,’ he added, in explanation.

"Tôi đã làm việc với họ trước đây, bạn thấy đấy", anh ấy giải thích thêm.

Lưu sổ câu

45

A more credible explanation now occurred to her.

Một lời giải thích đáng tin cậy hơn bây giờ đã xảy ra với cô ấy.

Lưu sổ câu

46

An explanation is clearly called for.

Một lời giải thích rõ ràng được yêu cầu.

Lưu sổ câu

47

Another quite plausible explanation presented itself.

Một lời giải thích khá hợp lý khác đã được trình bày.

Lưu sổ câu

48

Her success has been so remarkable as to defy explanation.

Thành công của cô ấy đáng chú ý đến mức bất chấp lời giải thích.

Lưu sổ câu

49

I can think of one possible explanation for her behaviour.

Tôi có thể nghĩ ra một lời giải thích khả thi cho hành vi của cô ấy.

Lưu sổ câu

50

I had no explanation for her strange behaviour.

Tôi không có lời giải thích nào cho hành vi kỳ lạ của cô ấy.

Lưu sổ câu

51

I suppose you deserve an explanation.

Tôi cho rằng bạn xứng đáng được giải thích.

Lưu sổ câu

52

I think you owe me an explanation.

Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời giải thích.

Lưu sổ câu

53

It's the only explanation that makes any kind of sense.

Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa.

Lưu sổ câu

54

No further explanation is necessary.

Không cần giải thích thêm.

Lưu sổ câu

55

No single clear explanation emerged from the experiments.

Không có lời giải thích rõ ràng nào xuất hiện từ các thí nghiệm.

Lưu sổ câu

56

Several possible explanations exist.

Có một số giải thích khả dĩ tồn tại.

Lưu sổ câu

57

She wrote to the company demanding an explanation.

Cô ấy đã viết thư cho công ty yêu cầu một lời giải thích.

Lưu sổ câu

58

The men left quickly with no attempt at explanation.

Những người đàn ông rời đi nhanh chóng mà không cố gắng giải thích.

Lưu sổ câu

59

There is no generally accepted explanation of this practice.

Không có lời giải thích chung nào được chấp nhận về thực tiễn này.

Lưu sổ câu

60

There is probably some perfectly logical explanation for their absence.

Có lẽ có một số lời giải thích hoàn toàn hợp lý cho sự vắng mặt của họ.

Lưu sổ câu

61

There was no apparent explanation for the attack.

Không có lời giải thích rõ ràng cho cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

62

We are still waiting for a full explanation from the teacher concerned.

Chúng tôi vẫn đang chờ lời giải thích đầy đủ từ giáo viên có liên quan.

Lưu sổ câu

63

‘I've worked with them before, you see,’ he added, in explanation.

"Tôi đã làm việc với họ trước đây, bạn thấy đấy," ông giải thích thêm.

Lưu sổ câu

64

It's the only explanation that makes any kind of sense.

Đó là lời giải thích duy nhất có ý nghĩa.

Lưu sổ câu