Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

explain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ explain trong tiếng Anh

explain /ɪkˈspleɪn/
- (v) : giải nghĩa, giải thích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

explain: Giải thích

Explain là hành động làm rõ hoặc trình bày một vấn đề, khái niệm hoặc tình huống cho người khác hiểu.

  • Can you explain how this new software works? (Bạn có thể giải thích phần mềm mới này hoạt động như thế nào không?)
  • She explained the rules of the game to the children. (Cô ấy giải thích các quy tắc của trò chơi cho bọn trẻ.)
  • The teacher will explain the steps of the experiment in detail. (Giáo viên sẽ giải thích chi tiết các bước của thí nghiệm.)

Bảng biến thể từ "explain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: explain
Phiên âm: /ɪkˈspleɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giải thích, làm rõ Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc giúp ai đó hiểu điều gì đó bằng cách đưa ra thông tin hoặc lý do Can you explain this rule to me?
Bạn có thể giải thích quy tắc này cho tôi không?
2 Từ: explains
Phiên âm: /ɪkˈspleɪnz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Giải thích Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn She explains the lesson very clearly.
Cô ấy giải thích bài học rất rõ ràng.
3 Từ: explained
Phiên âm: /ɪkˈspleɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã giải thích Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã giúp ai đó hiểu điều gì He explained the process step by step.
Anh ấy đã giải thích quy trình từng bước một.
4 Từ: explaining
Phiên âm: /ɪkˈspleɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang giải thích Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang diễn ra The teacher is explaining the new topic.
Giáo viên đang giải thích chủ đề mới.
5 Từ: explanation
Phiên âm: /ˌekspləˈneɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giải thích, lời giải thích Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thông tin hoặc lý do giúp làm rõ điều gì His explanation was easy to understand.
Lời giải thích của anh ấy rất dễ hiểu.
6 Từ: explanatory
Phiên âm: /ɪkˈsplænətɔːri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính giải thích Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó giúp làm sáng tỏ một vấn đề The book includes explanatory notes.
Cuốn sách có kèm theo chú thích giải thích.
7 Từ: explicable
Phiên âm: /ɪkˈsplɪkəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể giải thích được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó có thể được làm rõ bằng lý do hợp lý The error is easily explicable.
Lỗi đó rất dễ giải thích.
8 Từ: inexplicable
Phiên âm: /ˌɪnɪkˈsplɪkəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thể giải thích được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó khó hiểu, không có lý do rõ ràng His sudden disappearance was inexplicable.
Sự biến mất đột ngột của anh ta thật khó giải thích.

Từ đồng nghĩa "explain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "explain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She saw his frown and hastened to explain.

Cô thấy anh cau mày và vội vàng giải thích.

Lưu sổ câu

2

How can I explain if you keep butting in?

Làm thế nào tôi có thể giải thích nếu bạn tiếp tục húc vào?

Lưu sổ câu

3

You'd better go and explain to the teacher.

Tốt hơn bạn nên đi giải thích với giáo viên.

Lưu sổ câu

4

Would you explain yourself a little?

Bạn có thể giải thích cho mình một chút không?

Lưu sổ câu

5

First, I'll explain the rules of the game.

Đầu tiên, tôi sẽ giải thích luật chơi.

Lưu sổ câu

6

'Let me explain!' he added helpfully.

'Để tôi giải thích!' anh ấy bổ sung một cách hữu ích.

Lưu sổ câu

7

He will explain it fully once and for all.

Anh ấy sẽ giải thích nó đầy đủ một lần và mãi mãi.

Lưu sổ câu

8

The judge asked counsel for the defence to explain.

Thẩm phán yêu cầu luật sư bào chữa giải thích.

Lưu sổ câu

9

How can you explain such a silly remark?

Làm thế nào bạn có thể giải thích một nhận xét ngớ ngẩn như vậy?

Lưu sổ câu

10

It was difficult to explain the problem to beginners.

Rất khó để giải thích vấn đề cho người mới bắt đầu.

Lưu sổ câu

11

Can you explain what this means?

Bạn có thể giải thích điều này có nghĩa là gì?

Lưu sổ câu

12

Can you explain how the e-mail system works?

Bạn có thể giải thích cách thức hoạt động của hệ thống e

Lưu sổ câu

13

Let me explain why I was late.

Hãy để tôi giải thích lý do tại sao tôi đến muộn.

Lưu sổ câu

14

You needn't explain any more.

Bạn không cần giải thích thêm.

Lưu sổ câu

15

I'm totally confused. Could you explain that again?

Tôi hoàn toàn bối rối. Bạn có thể giải thích điều đó một lần nữa?

Lưu sổ câu

16

They shouted him down when he tried to explain why Zaire needed an interim government.

Họ la hét anh ta khi anh ta cố gắng giải thích tại sao Zaire cần một chính phủ lâm thời.

Lưu sổ câu

17

He was hard put to it to explain her disappearance.

Anh thật khó để giải thích sự biến mất của cô.

Lưu sổ câu

18

We tried to explain.

Chúng tôi đã cố gắng giải thích.

Lưu sổ câu

19

You're wasting your time trying to explain it to him .

Bạn đang lãng phí thời gian để giải thích điều đó với anh ấy.

Lưu sổ câu

20

How could he explain his abrupt disappearance from the party?

Làm thế nào anh ta có thể giải thích sự biến mất đột ngột của mình khỏi bữa tiệc?

Lưu sổ câu

21

He tried to explain to her, but she brushed him off impatiently.

Anh cố gắng giải thích với cô, nhưng cô nóng nảy gạt anh ra.

Lưu sổ câu

22

How do you explain the apparent discrepancies between the money and the receipts?

Làm thế nào để bạn giải thích sự khác biệt rõ ràng giữa tiền và biên lai?

Lưu sổ câu

23

These accounts are utterly incomprehensible. Can you explain them to me?

Những tài khoản này hoàn toàn không thể hiểu được. Bạn có thể giải thích chúng cho tôi được không?

Lưu sổ câu

24

Evolution can explain the past, but it can never predict the future.

Sự tiến hóa có thể giải thích quá khứ, nhưng nó không bao giờ có thể dự đoán được tương lai.

Lưu sổ câu

25

She began to explain her plan of action to the group.

Cô ấy bắt đầu giải thích kế hoạch hành động của mình cho cả nhóm.

Lưu sổ câu

26

I tried to explain, but he just talked me down.

Tôi đã cố gắng giải thích, nhưng anh ấy chỉ nói chuyện với tôi.

Lưu sổ câu

27

When asked to explain her behaviour, she gave a very defensive answer.

Khi được yêu cầu giải thích hành vi của mình, cô ấy đã đưa ra một câu trả lời rất phòng thủ.

Lưu sổ câu

28

Love is an unknown place that no saying from all around the worldcan explain.

Tình yêu là một ẩn số mà không một câu nói nào trên khắp thế giới có thể giải thích được.

Lưu sổ câu

29

He was trying to explain the difference between hip hop and rap.

Anh ấy đang cố gắng giải thích sự khác biệt giữa hip hop và rap.

Lưu sổ câu

30

First, I'll explain the rules of the game.

Đầu tiên, tôi sẽ giải thích luật chơi.

Lưu sổ câu

31

The theory is not explained in detail.

Lý thuyết không được giải thích chi tiết.

Lưu sổ câu

32

‘Let me explain!’ he added helpfully.

"Hãy để tôi giải thích!", Anh ấy bổ sung một cách hữu ích.

Lưu sổ câu

33

It was difficult to explain the concept to beginners.

Rất khó để giải thích khái niệm cho người mới bắt đầu.

Lưu sổ câu

34

I explained that an ambulance would be coming soon.

Tôi đã giải thích rằng xe cấp cứu sẽ sớm ra mắt.

Lưu sổ câu

35

He explained who each person in the photo was.

Anh ấy giải thích từng người trong ảnh là ai.

Lưu sổ câu

36

Can you explain how this machine works?

Bạn có thể giải thích cách hoạt động của máy này không?

Lưu sổ câu

37

She explained to the children exactly what to do in an emergency.

Cô giải thích cho trẻ hiểu chính xác những việc cần làm trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

38

‘It works like this,’ she explained.

"Nó hoạt động như thế này," cô ấy giải thích.

Lưu sổ câu

39

It was explained that attendance was compulsory.

Người ta giải thích rằng việc tham dự là bắt buộc.

Lưu sổ câu

40

She tried to explain but he wouldn't listen.

Cô ấy cố gắng giải thích nhưng anh ấy không chịu nghe.

Lưu sổ câu

41

Alex explained that his car had broken down.

Alex giải thích rằng xe của anh ấy đã bị hỏng.

Lưu sổ câu

42

Well, that doesn't explain why you didn't phone.

Chà, điều đó không giải thích được tại sao bạn không gọi điện thoại.

Lưu sổ câu

43

Please explain your reasons.

Vui lòng giải thích lý do của bạn.

Lưu sổ câu

44

Oh well then, that explains it (= I understand now why something happened).

Vậy thì, điều đó giải thích được điều đó (= Bây giờ tôi đã hiểu tại sao điều gì đó lại xảy ra).

Lưu sổ câu

45

The phenomenon is partly explained by the fact that global temperatures are rising.

Hiện tượng được giải thích một phần là do nhiệt độ toàn cầu đang tăng lên.

Lưu sổ câu

46

The government now has to explain its decision to the public.

Chính phủ hiện phải giải thích quyết định của mình cho công chúng.

Lưu sổ câu

47

‘It was like this,’ she explained.

"Nó là như thế này," cô giải thích.

Lưu sổ câu

48

You're going to have some explaining to do when your parents get home!

Bạn sẽ có một số giải thích phải làm khi bố mẹ bạn về nhà!

Lưu sổ câu

49

I really don't see why I should have to explain myself to you.

Tôi thực sự không hiểu tại sao tôi phải tự giải thích cho bạn.

Lưu sổ câu

50

Could you explain yourself a little more—I didn't understand.

Bạn có thể tự giải thích thêm một chút không

Lưu sổ câu

51

Would you mind explaining that again? I’m not sure that I’ve understood correctly.

Bạn có phiền giải thích lại điều đó không? Tôi không chắc rằng mình đã hiểu đúng.

Lưu sổ câu

52

She saw his quick frown and hastened to explain.

Cô thấy anh cau mày nhanh chóng và vội vàng giải thích.

Lưu sổ câu

53

I'll explain the system in greater detail next time.

Tôi sẽ giải thích hệ thống chi tiết hơn vào lần tới.

Lưu sổ câu

54

The general principles behind the method used are explained clearly and concisely.

Các nguyên tắc chung đằng sau phương pháp được sử dụng được giải thích rõ ràng và ngắn gọn.

Lưu sổ câu

55

It is a book which seeks to explain the birth of Greek tragedy.

Đây là một cuốn sách tìm cách giải thích sự ra đời của bi kịch Hy Lạp.

Lưu sổ câu

56

Many theories purport to explain growth in terms of a single cause.

Nhiều lý thuyết nhằm giải thích sự tăng trưởng theo một nguyên nhân duy nhất.

Lưu sổ câu

57

I tried to explain the problem to the technician.

Tôi đã cố gắng giải thích sự cố với kỹ thuật viên.

Lưu sổ câu

58

She explained the plan to me very carefully.

Cô ấy giải thích kế hoạch cho tôi rất cẩn thận.

Lưu sổ câu

59

It's difficult to explain exactly how the system works.

Rất khó để giải thích chính xác cách thức hoạt động của hệ thống.

Lưu sổ câu

60

Let me explain what I mean.

Hãy để tôi giải thích ý tôi.

Lưu sổ câu

61

There's no need to explain. We understand.

Không cần giải thích. Chúng ta hiểu.

Lưu sổ câu

62

She was unable to explain her behaviour.

Cô ấy không thể giải thích hành vi của mình.

Lưu sổ câu

63

The official explained patiently that our documents were not valid.

Viên chức kiên nhẫn giải thích rằng tài liệu của chúng tôi không hợp lệ.

Lưu sổ câu

64

scientific findings that help explain the origins of the universe

phát hiện khoa học giúp giải thích nguồn gốc của vũ trụ

Lưu sổ câu

65

I can explain everything! I was just trying to help her with her homework!

Tôi có thể giải thích mọi thứ! Tôi chỉ đang cố gắng giúp cô ấy làm bài tập về nhà!

Lưu sổ câu

66

He explained awkwardly that he had not slept at his own home that night.

Anh ấy lúng túng giải thích rằng anh ấy đã không ngủ ở nhà riêng của mình vào đêm hôm đó.

Lưu sổ câu

67

This partly explains why he was so late.

Điều này giải thích một phần lý do tại sao anh ấy đến muộn như vậy.

Lưu sổ câu

68

This goes some way towards explaining the hostility between the two groups.

Điều này đi theo hướng giải thích sự thù địch giữa hai nhóm.

Lưu sổ câu

69

The reasons for the accident have not been fully explained.

Lý do của vụ tai nạn vẫn chưa được giải thích đầy đủ.

Lưu sổ câu

70

I know I'm late, but I can explain why.

Tôi biết mình đến muộn, nhưng tôi có thể giải thích tại sao.

Lưu sổ câu

71

I have a letter here which explains everything.

Tôi có một lá thư ở đây giải thích mọi thứ.

Lưu sổ câu

72

I'll explain the system in greater detail next time.

Tôi sẽ giải thích hệ thống chi tiết hơn vào lần sau.

Lưu sổ câu

73

It's difficult to explain exactly how the system works.

Rất khó để giải thích chính xác cách thức hoạt động của hệ thống.

Lưu sổ câu

74

There's no need to explain. We understand.

Không cần giải thích. Chúng ta hiểu.

Lưu sổ câu

75

I know I'm late, but I can explain why.

Tôi biết mình đến muộn, nhưng tôi có thể giải thích tại sao.

Lưu sổ câu