experiment: Thí nghiệm
Experiment là một quá trình thử nghiệm hoặc kiểm tra để tìm ra kết quả hoặc kiểm chứng một giả thuyết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
experiment
|
Phiên âm: /ɪkˈsperɪmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thí nghiệm, cuộc thử nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc kiểm tra hoặc kiểm chứng giả thuyết khoa học |
The experiment proved his theory correct. |
Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết của anh ấy đúng. |
| 2 |
Từ:
experiments
|
Phiên âm: /ɪkˈsperɪmənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các thí nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều cuộc thử nghiệm khác nhau |
The students performed several experiments in class. |
Học sinh đã tiến hành nhiều thí nghiệm trong lớp. |
| 3 |
Từ:
experiment
|
Phiên âm: /ɪkˈsperɪment/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm thí nghiệm, thử nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động tiến hành hoặc kiểm tra điều gì đó mới |
Scientists experiment with new materials. |
Các nhà khoa học thử nghiệm những vật liệu mới. |
| 4 |
Từ:
experimented
|
Phiên âm: /ɪkˈsperɪmentɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã thí nghiệm, đã thử nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thử đã được thực hiện |
They experimented with new teaching methods. |
Họ đã thử nghiệm các phương pháp giảng dạy mới. |
| 5 |
Từ:
experimenting
|
Phiên âm: /ɪkˈsperɪmentɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang thử nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động tiến hành thí nghiệm đang diễn ra |
The team is experimenting with a new vaccine. |
Nhóm đang thử nghiệm một loại vắc-xin mới. |
| 6 |
Từ:
experimental
|
Phiên âm: /ɪkˌsperɪˈmentəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thực nghiệm, mang tính thử nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều gì đó đang trong giai đoạn thử hoặc nghiên cứu |
The drug is still in the experimental stage. |
Loại thuốc này vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm. |
| 7 |
Từ:
experimentally
|
Phiên âm: /ɪkˌsperɪˈmentəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thực nghiệm, qua thử nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc dựa trên kết quả hoặc quá trình thử nghiệm |
The method was experimentally proven. |
Phương pháp này đã được chứng minh qua thử nghiệm. |
| 8 |
Từ:
experimentation
|
Phiên âm: /ɪkˌsperɪmenˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thử nghiệm, quá trình thí nghiệm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động thử hoặc kiểm chứng |
Scientific progress depends on experimentation. |
Tiến bộ khoa học phụ thuộc vào việc thử nghiệm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Facts can be established by observation and experiment. Sự thật có thể được xác lập bằng quan sát và thử nghiệm. |
Sự thật có thể được xác lập bằng quan sát và thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The results of the experiment confirmed their predictions. Kết quả của thí nghiệm đã xác nhận dự đoán của họ. |
Kết quả của thí nghiệm đã xác nhận dự đoán của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The experiment was a big success. Thử nghiệm thành công lớn. |
Thử nghiệm thành công lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Mingle these two substances before the experiment. Trộn hai chất này trước khi thí nghiệm. |
Trộn hai chất này trước khi thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The experiment confirmed my theory. Thí nghiệm xác nhận lý thuyết của tôi. |
Thí nghiệm xác nhận lý thuyết của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The results of the experiment were inconclusive. Kết quả của thí nghiệm không có kết quả. |
Kết quả của thí nghiệm không có kết quả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The result of the experiment was satisfactory. Kết quả thí nghiệm đạt yêu cầu. |
Kết quả thí nghiệm đạt yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They had to drop the experiment in midstream. Họ phải bỏ thí nghiệm giữa dòng. |
Họ phải bỏ thí nghiệm giữa dòng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The demonstrators set up apparatus for the experiment. Những người biểu tình thiết lập thiết bị cho cuộc thử nghiệm. |
Những người biểu tình thiết lập thiết bị cho cuộc thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This experiment is designed to test the new drug. Thí nghiệm này được thiết kế để kiểm tra loại thuốc mới. |
Thí nghiệm này được thiết kế để kiểm tra loại thuốc mới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They are absorbed in the experiment. Họ bị cuốn vào thí nghiệm. |
Họ bị cuốn vào thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Why did he do that experiment once again? Tại sao anh ta lại làm thí nghiệm đó một lần nữa? |
Tại sao anh ta lại làm thí nghiệm đó một lần nữa? | Lưu sổ câu |
| 13 |
The experiment produced some unexpected results. Thí nghiệm đã tạo ra một số kết quả bất ngờ. |
Thí nghiệm đã tạo ra một số kết quả bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The researchers are repeating the experiment on rats. Các nhà nghiên cứu đang lặp lại thí nghiệm trên chuột. |
Các nhà nghiên cứu đang lặp lại thí nghiệm trên chuột. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He crystallized salt as part of his experiment. Ông kết tinh muối như một phần của thí nghiệm của mình. |
Ông kết tinh muối như một phần của thí nghiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Their experiment ended with success. Thí nghiệm của họ kết thúc thành công. |
Thí nghiệm của họ kết thúc thành công. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They were toiling at their experiment. Họ đang vất vả trong cuộc thử nghiệm của mình. |
Họ đang vất vả trong cuộc thử nghiệm của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We should like to do another experiment. Chúng ta nên làm một thí nghiệm khác. |
Chúng ta nên làm một thí nghiệm khác. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The results of this experiment do not correlate with the results of earlier ones. Kết quả của thí nghiệm này không tương quan với kết quả của những thí nghiệm trước đó. |
Kết quả của thí nghiệm này không tương quan với kết quả của những thí nghiệm trước đó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He found himself perpending it as an experiment in realism. Anh thấy mình coi nó như một thử nghiệm trong chủ nghĩa hiện thực. |
Anh thấy mình coi nó như một thử nghiệm trong chủ nghĩa hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The results of this experiment don't correlate with the results of earlier ones. Kết quả của thử nghiệm này không tương quan với kết quả của những thử nghiệm trước đó. |
Kết quả của thử nghiệm này không tương quan với kết quả của những thử nghiệm trước đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I like to experiment with different light filters on my camera. Tôi thích thử nghiệm các bộ lọc ánh sáng khác nhau trên máy ảnh của mình. |
Tôi thích thử nghiệm các bộ lọc ánh sáng khác nhau trên máy ảnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We can learn by experiment that oil and water will not mix. Chúng ta có thể học bằng thực nghiệm rằng dầu và nước sẽ không trộn lẫn. |
Chúng ta có thể học bằng thực nghiệm rằng dầu và nước sẽ không trộn lẫn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The young film-makers were given free rein to experiment with new themes and techniques. Các nhà làm phim trẻ được tự do thử nghiệm các chủ đề và kỹ thuật mới. |
Các nhà làm phim trẻ được tự do thử nghiệm các chủ đề và kỹ thuật mới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Is he any good at gardening? We might experiment with him. Anh ấy có giỏi làm vườn không? Chúng tôi có thể thử nghiệm với anh ta. |
Anh ấy có giỏi làm vườn không? Chúng tôi có thể thử nghiệm với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The researchers must keep within the parameters of the experiment. Các nhà nghiên cứu phải tuân theo các thông số của thí nghiệm. |
Các nhà nghiên cứu phải tuân theo các thông số của thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Don't mix up the bottles - you'll have to repeat the experiment if you do. Không trộn lẫn các chai |
Không trộn lẫn các chai | Lưu sổ câu |
| 28 |
We may conclude that he never had recourse to this simple experiment. Chúng ta có thể kết luận rằng anh ta chưa bao giờ nhờ đến thí nghiệm đơn giản này. |
Chúng ta có thể kết luận rằng anh ta chưa bao giờ nhờ đến thí nghiệm đơn giản này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We were perfectly satisfied with the outcome of the experiment. Chúng tôi hoàn toàn hài lòng với kết quả của thử nghiệm. |
Chúng tôi hoàn toàn hài lòng với kết quả của thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to do/perform/conduct an experiment để làm / thực hiện / tiến hành một thử nghiệm |
để làm / thực hiện / tiến hành một thử nghiệm | Lưu sổ câu |
| 31 |
laboratory experiments thí nghiệm trong phòng thí nghiệm |
thí nghiệm trong phòng thí nghiệm | Lưu sổ câu |
| 32 |
The results of the experiment were inconclusive. Kết quả của thí nghiệm không có kết quả. |
Kết quả của thí nghiệm không có kết quả. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The 30 subjects in each experiment were divided into two groups. 30 đối tượng trong mỗi thí nghiệm được chia thành hai nhóm. |
30 đối tượng trong mỗi thí nghiệm được chia thành hai nhóm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The temperature was kept constant during the experiment. Nhiệt độ được giữ không đổi trong suốt quá trình thí nghiệm. |
Nhiệt độ được giữ không đổi trong suốt quá trình thí nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Many people do not like the idea of experiments on animals. Nhiều người không thích ý tưởng thí nghiệm trên động vật. |
Nhiều người không thích ý tưởng thí nghiệm trên động vật. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The experiment with cells from other species was unsuccessful. Thí nghiệm với tế bào của các loài khác không thành công. |
Thí nghiệm với tế bào của các loài khác không thành công. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I've never cooked this before so it's an experiment. Tôi chưa bao giờ nấu món này trước đây nên đây là một thử nghiệm. |
Tôi chưa bao giờ nấu món này trước đây nên đây là một thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the country’s brief experiment in democracy thử nghiệm ngắn gọn của đất nước về nền dân chủ |
thử nghiệm ngắn gọn của đất nước về nền dân chủ | Lưu sổ câu |
| 39 |
His experiments with narrative form were very influential. Các thí nghiệm của ông với hình thức tường thuật đã rất có ảnh hưởng. |
Các thí nghiệm của ông với hình thức tường thuật đã rất có ảnh hưởng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The system was installed four years ago as an experiment. Hệ thống được lắp đặt cách đây 4 năm như một thử nghiệm. |
Hệ thống được lắp đặt cách đây 4 năm như một thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Further experiments will be carried out to verify this result. Các thí nghiệm tiếp theo sẽ được thực hiện để xác minh kết quả này. |
Các thí nghiệm tiếp theo sẽ được thực hiện để xác minh kết quả này. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The results were obtained from four independent experiments. Các kết quả thu được từ bốn thí nghiệm độc lập. |
Các kết quả thu được từ bốn thí nghiệm độc lập. | Lưu sổ câu |
| 43 |
proved by experiment được chứng minh bằng thực nghiệm |
được chứng minh bằng thực nghiệm | Lưu sổ câu |
| 44 |
If the conditions are not right, the experiment will not work. Nếu các điều kiện không phù hợp, thí nghiệm sẽ không hoạt động. |
Nếu các điều kiện không phù hợp, thí nghiệm sẽ không hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 45 |
In these experiments, chilling is necessary. Trong các thí nghiệm này, việc làm lạnh là cần thiết. |
Trong các thí nghiệm này, việc làm lạnh là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Pavlov's famous experiment with the dog and the dinner bell Thí nghiệm nổi tiếng của Pavlov với con chó và chuông ăn tối |
Thí nghiệm nổi tiếng của Pavlov với con chó và chuông ăn tối | Lưu sổ câu |
| 47 |
The appropriate concentration of the drug is best determined by experiment. Nồng độ thích hợp của thuốc được xác định tốt nhất bằng thực nghiệm. |
Nồng độ thích hợp của thuốc được xác định tốt nhất bằng thực nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
NASA carried out experiments to ascertain the effects of weightlessness. NASA đã thực hiện các thí nghiệm để xác định tác động của không trọng lượng. |
NASA đã thực hiện các thí nghiệm để xác định tác động của không trọng lượng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
This pattern emerged clearly in the experiment. Mô hình này xuất hiện rõ ràng trong thử nghiệm. |
Mô hình này xuất hiện rõ ràng trong thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Brazil's unique experiment with alcohol-powered cars Thử nghiệm độc đáo của Brazil với ô tô chạy bằng cồn |
Thử nghiệm độc đáo của Brazil với ô tô chạy bằng cồn | Lưu sổ câu |
| 51 |
The school decided to try an experiment in single-sex teaching. Trường học đã quyết định thử một thí nghiệm trong việc giảng dạy đơn giới tính. |
Trường học đã quyết định thử một thí nghiệm trong việc giảng dạy đơn giới tính. | Lưu sổ câu |
| 52 |
an experiment aimed at cutting road deaths resulting from excessive speeding một thử nghiệm nhằm mục đích cắt giảm các trường hợp tử vong trên đường do chạy quá tốc độ |
một thử nghiệm nhằm mục đích cắt giảm các trường hợp tử vong trên đường do chạy quá tốc độ | Lưu sổ câu |
| 53 |
the country's bold experiment with economic reform thử nghiệm táo bạo của đất nước với cải cách kinh tế |
thử nghiệm táo bạo của đất nước với cải cách kinh tế | Lưu sổ câu |
| 54 |
Pavlov's famous experiment with the dog and the dinner bell Thí nghiệm nổi tiếng của Pavlov với con chó và chuông ăn tối |
Thí nghiệm nổi tiếng của Pavlov với con chó và chuông ăn tối | Lưu sổ câu |
| 55 |
Brazil's unique experiment with alcohol-powered cars Thử nghiệm độc đáo của Brazil với ô tô chạy bằng cồn |
Thử nghiệm độc đáo của Brazil với ô tô chạy bằng cồn | Lưu sổ câu |
| 56 |
the country's bold experiment with economic reform thử nghiệm táo bạo của đất nước với cải cách kinh tế |
thử nghiệm táo bạo của đất nước với cải cách kinh tế | Lưu sổ câu |
| 57 |
We are experimenting with ways to improve the quality of our product. Chúng tôi đang thử nghiệm những cách để nâng cao chất lượng sản phẩm của chúng tôi. |
Chúng tôi đang thử nghiệm những cách để nâng cao chất lượng sản phẩm của chúng tôi. | Lưu sổ câu |