Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

experiment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ experiment trong tiếng Anh

experiment /ɪkˈsperɪmənt/
- (n) (v) : cuộc thí nghiệm; thí nghiệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

experiment: Thí nghiệm

Experiment là một quá trình thử nghiệm hoặc kiểm tra để tìm ra kết quả hoặc kiểm chứng một giả thuyết.

  • The scientists conducted an experiment to test the new drug's effectiveness. (Các nhà khoa học tiến hành thí nghiệm để kiểm tra hiệu quả của thuốc mới.)
  • The experiment yielded surprising results that challenged previous theories. (Thí nghiệm mang lại kết quả bất ngờ, thách thức các lý thuyết trước đó.)
  • She is preparing an experiment for her chemistry class. (Cô ấy đang chuẩn bị một thí nghiệm cho lớp hóa học của mình.)

Bảng biến thể từ "experiment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: experiment
Phiên âm: /ɪkˈsperɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thí nghiệm, cuộc thử nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc kiểm tra hoặc kiểm chứng giả thuyết khoa học The experiment proved his theory correct.
Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết của anh ấy đúng.
2 Từ: experiments
Phiên âm: /ɪkˈsperɪmənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thí nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều cuộc thử nghiệm khác nhau The students performed several experiments in class.
Học sinh đã tiến hành nhiều thí nghiệm trong lớp.
3 Từ: experiment
Phiên âm: /ɪkˈsperɪment/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm thí nghiệm, thử nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động tiến hành hoặc kiểm tra điều gì đó mới Scientists experiment with new materials.
Các nhà khoa học thử nghiệm những vật liệu mới.
4 Từ: experimented
Phiên âm: /ɪkˈsperɪmentɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã thí nghiệm, đã thử nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thử đã được thực hiện They experimented with new teaching methods.
Họ đã thử nghiệm các phương pháp giảng dạy mới.
5 Từ: experimenting
Phiên âm: /ɪkˈsperɪmentɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang thử nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động tiến hành thí nghiệm đang diễn ra The team is experimenting with a new vaccine.
Nhóm đang thử nghiệm một loại vắc-xin mới.
6 Từ: experimental
Phiên âm: /ɪkˌsperɪˈmentəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thực nghiệm, mang tính thử nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều gì đó đang trong giai đoạn thử hoặc nghiên cứu The drug is still in the experimental stage.
Loại thuốc này vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm.
7 Từ: experimentally
Phiên âm: /ɪkˌsperɪˈmentəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thực nghiệm, qua thử nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc dựa trên kết quả hoặc quá trình thử nghiệm The method was experimentally proven.
Phương pháp này đã được chứng minh qua thử nghiệm.
8 Từ: experimentation
Phiên âm: /ɪkˌsperɪmenˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thử nghiệm, quá trình thí nghiệm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động thử hoặc kiểm chứng Scientific progress depends on experimentation.
Tiến bộ khoa học phụ thuộc vào việc thử nghiệm.

Từ đồng nghĩa "experiment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "experiment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Facts can be established by observation and experiment.

Sự thật có thể được xác lập bằng quan sát và thử nghiệm.

Lưu sổ câu

2

The results of the experiment confirmed their predictions.

Kết quả của thí nghiệm đã xác nhận dự đoán của họ.

Lưu sổ câu

3

The experiment was a big success.

Thử nghiệm thành công lớn.

Lưu sổ câu

4

Mingle these two substances before the experiment.

Trộn hai chất này trước khi thí nghiệm.

Lưu sổ câu

5

The experiment confirmed my theory.

Thí nghiệm xác nhận lý thuyết của tôi.

Lưu sổ câu

6

The results of the experiment were inconclusive.

Kết quả của thí nghiệm không có kết quả.

Lưu sổ câu

7

The result of the experiment was satisfactory.

Kết quả thí nghiệm đạt yêu cầu.

Lưu sổ câu

8

They had to drop the experiment in midstream.

Họ phải bỏ thí nghiệm giữa dòng.

Lưu sổ câu

9

The demonstrators set up apparatus for the experiment.

Những người biểu tình thiết lập thiết bị cho cuộc thử nghiệm.

Lưu sổ câu

10

This experiment is designed to test the new drug.

Thí nghiệm này được thiết kế để kiểm tra loại thuốc mới.

Lưu sổ câu

11

They are absorbed in the experiment.

Họ bị cuốn vào thí nghiệm.

Lưu sổ câu

12

Why did he do that experiment once again?

Tại sao anh ta lại làm thí nghiệm đó một lần nữa?

Lưu sổ câu

13

The experiment produced some unexpected results.

Thí nghiệm đã tạo ra một số kết quả bất ngờ.

Lưu sổ câu

14

The researchers are repeating the experiment on rats.

Các nhà nghiên cứu đang lặp lại thí nghiệm trên chuột.

Lưu sổ câu

15

He crystallized salt as part of his experiment.

Ông kết tinh muối như một phần của thí nghiệm của mình.

Lưu sổ câu

16

Their experiment ended with success.

Thí nghiệm của họ kết thúc thành công.

Lưu sổ câu

17

They were toiling at their experiment.

Họ đang vất vả trong cuộc thử nghiệm của mình.

Lưu sổ câu

18

We should like to do another experiment.

Chúng ta nên làm một thí nghiệm khác.

Lưu sổ câu

19

The results of this experiment do not correlate with the results of earlier ones.

Kết quả của thí nghiệm này không tương quan với kết quả của những thí nghiệm trước đó.

Lưu sổ câu

20

He found himself perpending it as an experiment in realism.

Anh thấy mình coi nó như một thử nghiệm trong chủ nghĩa hiện thực.

Lưu sổ câu

21

The results of this experiment don't correlate with the results of earlier ones.

Kết quả của thử nghiệm này không tương quan với kết quả của những thử nghiệm trước đó.

Lưu sổ câu

22

I like to experiment with different light filters on my camera.

Tôi thích thử nghiệm các bộ lọc ánh sáng khác nhau trên máy ảnh của mình.

Lưu sổ câu

23

We can learn by experiment that oil and water will not mix.

Chúng ta có thể học bằng thực nghiệm rằng dầu và nước sẽ không trộn lẫn.

Lưu sổ câu

24

The young film-makers were given free rein to experiment with new themes and techniques.

Các nhà làm phim trẻ được tự do thử nghiệm các chủ đề và kỹ thuật mới.

Lưu sổ câu

25

Is he any good at gardening? We might experiment with him.

Anh ấy có giỏi làm vườn không? Chúng tôi có thể thử nghiệm với anh ta.

Lưu sổ câu

26

The researchers must keep within the parameters of the experiment.

Các nhà nghiên cứu phải tuân theo các thông số của thí nghiệm.

Lưu sổ câu

27

Don't mix up the bottles - you'll have to repeat the experiment if you do.

Không trộn lẫn các chai

Lưu sổ câu

28

We may conclude that he never had recourse to this simple experiment.

Chúng ta có thể kết luận rằng anh ta chưa bao giờ nhờ đến thí nghiệm đơn giản này.

Lưu sổ câu

29

We were perfectly satisfied with the outcome of the experiment.

Chúng tôi hoàn toàn hài lòng với kết quả của thử nghiệm.

Lưu sổ câu

30

to do/perform/conduct an experiment

để làm / thực hiện / tiến hành một thử nghiệm

Lưu sổ câu

31

laboratory experiments

thí nghiệm trong phòng thí nghiệm

Lưu sổ câu

32

The results of the experiment were inconclusive.

Kết quả của thí nghiệm không có kết quả.

Lưu sổ câu

33

The 30 subjects in each experiment were divided into two groups.

30 đối tượng trong mỗi thí nghiệm được chia thành hai nhóm.

Lưu sổ câu

34

The temperature was kept constant during the experiment.

Nhiệt độ được giữ không đổi trong suốt quá trình thí nghiệm.

Lưu sổ câu

35

Many people do not like the idea of experiments on animals.

Nhiều người không thích ý tưởng thí nghiệm trên động vật.

Lưu sổ câu

36

The experiment with cells from other species was unsuccessful.

Thí nghiệm với tế bào của các loài khác không thành công.

Lưu sổ câu

37

I've never cooked this before so it's an experiment.

Tôi chưa bao giờ nấu món này trước đây nên đây là một thử nghiệm.

Lưu sổ câu

38

the country’s brief experiment in democracy

thử nghiệm ngắn gọn của đất nước về nền dân chủ

Lưu sổ câu

39

His experiments with narrative form were very influential.

Các thí nghiệm của ông với hình thức tường thuật đã rất có ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

40

The system was installed four years ago as an experiment.

Hệ thống được lắp đặt cách đây 4 năm như một thử nghiệm.

Lưu sổ câu

41

Further experiments will be carried out to verify this result.

Các thí nghiệm tiếp theo sẽ được thực hiện để xác minh kết quả này.

Lưu sổ câu

42

The results were obtained from four independent experiments.

Các kết quả thu được từ bốn thí nghiệm độc lập.

Lưu sổ câu

43

proved by experiment

được chứng minh bằng thực nghiệm

Lưu sổ câu

44

If the conditions are not right, the experiment will not work.

Nếu các điều kiện không phù hợp, thí nghiệm sẽ không hoạt động.

Lưu sổ câu

45

In these experiments, chilling is necessary.

Trong các thí nghiệm này, việc làm lạnh là cần thiết.

Lưu sổ câu

46

Pavlov's famous experiment with the dog and the dinner bell

Thí nghiệm nổi tiếng của Pavlov với con chó và chuông ăn tối

Lưu sổ câu

47

The appropriate concentration of the drug is best determined by experiment.

Nồng độ thích hợp của thuốc được xác định tốt nhất bằng thực nghiệm.

Lưu sổ câu

48

NASA carried out experiments to ascertain the effects of weightlessness.

NASA đã thực hiện các thí nghiệm để xác định tác động của không trọng lượng.

Lưu sổ câu

49

This pattern emerged clearly in the experiment.

Mô hình này xuất hiện rõ ràng trong thử nghiệm.

Lưu sổ câu

50

Brazil's unique experiment with alcohol-powered cars

Thử nghiệm độc đáo của Brazil với ô tô chạy bằng cồn

Lưu sổ câu

51

The school decided to try an experiment in single-sex teaching.

Trường học đã quyết định thử một thí nghiệm trong việc giảng dạy đơn giới tính.

Lưu sổ câu

52

an experiment aimed at cutting road deaths resulting from excessive speeding

một thử nghiệm nhằm mục đích cắt giảm các trường hợp tử vong trên đường do chạy quá tốc độ

Lưu sổ câu

53

the country's bold experiment with economic reform

thử nghiệm táo bạo của đất nước với cải cách kinh tế

Lưu sổ câu

54

Pavlov's famous experiment with the dog and the dinner bell

Thí nghiệm nổi tiếng của Pavlov với con chó và chuông ăn tối

Lưu sổ câu

55

Brazil's unique experiment with alcohol-powered cars

Thử nghiệm độc đáo của Brazil với ô tô chạy bằng cồn

Lưu sổ câu

56

the country's bold experiment with economic reform

thử nghiệm táo bạo của đất nước với cải cách kinh tế

Lưu sổ câu

57

We are experimenting with ways to improve the quality of our product.

Chúng tôi đang thử nghiệm những cách để nâng cao chất lượng sản phẩm của chúng tôi.

Lưu sổ câu