expedition: Cuộc thám hiểm
Expedition là danh từ chỉ chuyến đi đặc biệt để khám phá hoặc nghiên cứu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to plan/lead/go on an expedition lập kế hoạch / dẫn dắt / đi thám hiểm |
lập kế hoạch / dẫn dắt / đi thám hiểm | Lưu sổ câu |
| 2 |
Captain Scott's expedition to the South Pole Chuyến thám hiểm của Thuyền trưởng Scott đến Nam Cực |
Chuyến thám hiểm của Thuyền trưởng Scott đến Nam Cực | Lưu sổ câu |
| 3 |
Hawkins had died on the same expedition a few weeks earlier. Hawkins đã chết trong chuyến thám hiểm tương tự vài tuần trước đó. |
Hawkins đã chết trong chuyến thám hiểm tương tự vài tuần trước đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Three members of the Everest expedition were killed. Ba thành viên của đoàn thám hiểm Everest đã thiệt mạng. |
Ba thành viên của đoàn thám hiểm Everest đã thiệt mạng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Win a fantastic shopping expedition to New York! Giành được chuyến khám phá mua sắm tuyệt vời đến New York! |
Giành được chuyến khám phá mua sắm tuyệt vời đến New York! | Lưu sổ câu |
| 6 |
He had made two expeditions to Spain to study wild plants. Ông đã thực hiện hai chuyến thám hiểm đến Tây Ban Nha để nghiên cứu các loài thực vật hoang dã. |
Ông đã thực hiện hai chuyến thám hiểm đến Tây Ban Nha để nghiên cứu các loài thực vật hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He led a military expedition against the rebels. Ông dẫn đầu một cuộc thám hiểm quân sự chống lại quân nổi dậy. |
Ông dẫn đầu một cuộc thám hiểm quân sự chống lại quân nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
John Franklin's ill-fated expedition to the Arctic Chuyến thám hiểm xấu số của John Franklin đến Bắc Cực |
Chuyến thám hiểm xấu số của John Franklin đến Bắc Cực | Lưu sổ câu |
| 9 |
Spanish exploratory expeditions in the 16th century Các cuộc thám hiểm khám phá Tây Ban Nha vào thế kỷ 16 |
Các cuộc thám hiểm khám phá Tây Ban Nha vào thế kỷ 16 | Lưu sổ câu |
| 10 |
The British agreed to a joint expedition with the French. Người Anh đồng ý tham gia một cuộc thám hiểm chung với người Pháp. |
Người Anh đồng ý tham gia một cuộc thám hiểm chung với người Pháp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They plan to launch an expedition into the mountains. Họ dự định khởi động một cuộc thám hiểm vào vùng núi. |
Họ dự định khởi động một cuộc thám hiểm vào vùng núi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
an expedition into the interior of Australia một cuộc thám hiểm vào nội địa Úc |
một cuộc thám hiểm vào nội địa Úc | Lưu sổ câu |
| 13 |
The first successful expedition was in 1894. Chuyến thám hiểm thành công đầu tiên là vào năm 1894. |
Chuyến thám hiểm thành công đầu tiên là vào năm 1894. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The expedition returned only two weeks after it had left. Đoàn thám hiểm quay trở lại chỉ hai tuần sau khi nó rời đi. |
Đoàn thám hiểm quay trở lại chỉ hai tuần sau khi nó rời đi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Finally, the great expedition set off for the long journey to the Holy Land. Cuối cùng, đoàn thám hiểm vĩ đại bắt đầu cuộc hành trình dài đến Đất Thánh. |
Cuối cùng, đoàn thám hiểm vĩ đại bắt đầu cuộc hành trình dài đến Đất Thánh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
On 21 January the expedition reached the South Pole. Vào ngày 21 tháng 1, đoàn thám hiểm đã đến được Nam Cực. |
Vào ngày 21 tháng 1, đoàn thám hiểm đã đến được Nam Cực. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the first expedition to the South Pole chuyến thám hiểm đầu tiên đến Nam Cực |
chuyến thám hiểm đầu tiên đến Nam Cực | Lưu sổ câu |
| 18 |
John Franklin's ill-fated expedition to the Arctic Chuyến thám hiểm xấu số của John Franklin đến Bắc Cực |
Chuyến thám hiểm xấu số của John Franklin đến Bắc Cực | Lưu sổ câu |