Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

expedition là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ expedition trong tiếng Anh

expedition /ˌɛkspɪˈdɪʃən/
- adv : cuộc thám hiểm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

expedition: Cuộc thám hiểm

Expedition là danh từ chỉ chuyến đi đặc biệt để khám phá hoặc nghiên cứu.

  • They went on an expedition to the Arctic. (Họ tham gia chuyến thám hiểm Bắc Cực.)
  • The expedition lasted for six months. (Cuộc thám hiểm kéo dài sáu tháng.)
  • Scientific expeditions require careful planning. (Các chuyến thám hiểm khoa học cần được lên kế hoạch kỹ.)

Bảng biến thể từ "expedition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "expedition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "expedition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to plan/lead/go on an expedition

lập kế hoạch / dẫn dắt / đi thám hiểm

Lưu sổ câu

2

Captain Scott's expedition to the South Pole

Chuyến thám hiểm của Thuyền trưởng Scott đến Nam Cực

Lưu sổ câu

3

Hawkins had died on the same expedition a few weeks earlier.

Hawkins đã chết trong chuyến thám hiểm tương tự vài tuần trước đó.

Lưu sổ câu

4

Three members of the Everest expedition were killed.

Ba thành viên của đoàn thám hiểm Everest đã thiệt mạng.

Lưu sổ câu

5

Win a fantastic shopping expedition to New York!

Giành được chuyến khám phá mua sắm tuyệt vời đến New York!

Lưu sổ câu

6

He had made two expeditions to Spain to study wild plants.

Ông đã thực hiện hai chuyến thám hiểm đến Tây Ban Nha để nghiên cứu các loài thực vật hoang dã.

Lưu sổ câu

7

He led a military expedition against the rebels.

Ông dẫn đầu một cuộc thám hiểm quân sự chống lại quân nổi dậy.

Lưu sổ câu

8

John Franklin's ill-fated expedition to the Arctic

Chuyến thám hiểm xấu số của John Franklin đến Bắc Cực

Lưu sổ câu

9

Spanish exploratory expeditions in the 16th century

Các cuộc thám hiểm khám phá Tây Ban Nha vào thế kỷ 16

Lưu sổ câu

10

The British agreed to a joint expedition with the French.

Người Anh đồng ý tham gia một cuộc thám hiểm chung với người Pháp.

Lưu sổ câu

11

They plan to launch an expedition into the mountains.

Họ dự định khởi động một cuộc thám hiểm vào vùng núi.

Lưu sổ câu

12

an expedition into the interior of Australia

một cuộc thám hiểm vào nội địa Úc

Lưu sổ câu

13

The first successful expedition was in 1894.

Chuyến thám hiểm thành công đầu tiên là vào năm 1894.

Lưu sổ câu

14

The expedition returned only two weeks after it had left.

Đoàn thám hiểm quay trở lại chỉ hai tuần sau khi nó rời đi.

Lưu sổ câu

15

Finally, the great expedition set off for the long journey to the Holy Land.

Cuối cùng, đoàn thám hiểm vĩ đại bắt đầu cuộc hành trình dài đến Đất Thánh.

Lưu sổ câu

16

On 21 January the expedition reached the South Pole.

Vào ngày 21 tháng 1, đoàn thám hiểm đã đến được Nam Cực.

Lưu sổ câu

17

the first expedition to the South Pole

chuyến thám hiểm đầu tiên đến Nam Cực

Lưu sổ câu

18

John Franklin's ill-fated expedition to the Arctic

Chuyến thám hiểm xấu số của John Franklin đến Bắc Cực

Lưu sổ câu