Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

existence là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ existence trong tiếng Anh

existence /ɪɡˈzɪstəns/
- (n) : sự tồn tại, sự sống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

existence: Sự tồn tại

Existence là trạng thái của việc tồn tại hoặc hiện hữu trong thế giới thực.

  • The existence of life on other planets is still a topic of debate. (Sự tồn tại của sự sống trên các hành tinh khác vẫn là một chủ đề gây tranh cãi.)
  • She questioned the meaning of her existence after the difficult year. (Cô ấy tự hỏi ý nghĩa của sự tồn tại của mình sau năm khó khăn.)
  • The existence of ghosts has never been scientifically proven. (Sự tồn tại của ma quái chưa bao giờ được chứng minh khoa học.)

Bảng biến thể từ "existence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: existence
Phiên âm: /ɪɡˈzɪstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tồn tại, hiện hữu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái tồn tại của người hoặc vật The very existence of life on Mars is still a mystery.
Sự tồn tại của sự sống trên sao Hỏa vẫn là điều bí ẩn.
2 Từ: exist
Phiên âm: /ɪɡˈzɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tồn tại, có thật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái có mặt Many ancient beliefs still exist today.
Nhiều tín ngưỡng cổ xưa vẫn tồn tại đến nay.
3 Từ: existent
Phiên âm: /ɪɡˈzɪstənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hiện có, đang tồn tại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đang hiện hữu hoặc còn tồn tại The existent laws need to be revised.
Các luật hiện hành cần được sửa đổi.
4 Từ: non-existence
Phiên âm: /ˌnɑːn ɪɡˈzɪstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự không tồn tại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái không có hoặc đã biến mất hoàn toàn The document’s non-existence was confirmed.
Sự không tồn tại của tài liệu đã được xác nhận.
5 Từ: co-existence
Phiên âm: /ˌkoʊ ɪɡˈzɪstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cùng tồn tại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc nhiều yếu tố, nhóm người hoặc sinh vật cùng tồn tại trong một không gian Peaceful co-existence is the goal of the organization.
Cùng tồn tại hòa bình là mục tiêu của tổ chức.
6 Từ: existence of
Phiên âm: /ɪɡˈzɪstəns ʌv/ Loại từ: Cụm danh ngữ Nghĩa: Sự tồn tại của Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự hiện hữu hoặc có mặt của một vật, người hoặc hiện tượng The existence of ghosts has never been proven.
Sự tồn tại của ma chưa bao giờ được chứng minh.

Từ đồng nghĩa "existence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "existence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He does not believe in the existence of ghosts.

Anh ta không tin vào sự tồn tại của ma.

Lưu sổ câu

2

We lead such a humdrum life/existence.

Chúng tôi đang có một cuộc sống / sự tồn tại buồn tẻ như vậy.

Lưu sổ câu

3

My love, in dreams and destruction in existence.

Tình yêu của tôi, trong giấc mơ và sự hủy diệt trong sự tồn tại.

Lưu sổ câu

4

The idea of heaven presupposes the existence of God.

Ý tưởng về thiên đường cho rằng có sự tồn tại của Chúa.

Lưu sổ câu

5

It is impossible to prove the existence of God.

Không thể chứng minh sự tồn tại của Chúa.

Lưu sổ câu

6

El Cid's actual existence is not in doubt.

Sự tồn tại thực sự của El Cid không còn nghi ngờ gì nữa.

Lưu sổ câu

7

The elephant is the largest land animal in existence.

Con voi là động vật trên cạn lớn nhất còn tồn tại.

Lưu sổ câu

8

This is the oldest Hebrew manuscript in existence.

Đây là bản viết tay tiếng Do Thái cổ nhất còn tồn tại.

Lưu sổ câu

9

Pollution poses a great threat to our existence.

Ô nhiễm là mối đe dọa lớn đối với sự tồn tại của chúng ta.

Lưu sổ câu

10

I was unaware of his existence until today.

Tôi không hề hay biết về sự tồn tại của anh ấy cho đến tận ngày nay.

Lưu sổ câu

11

They eke out a miserable existence in cardboard shacks.

Họ bày ra một cuộc sống khốn khổ trong những căn lều bằng bìa cứng.

Lưu sổ câu

12

I abhor the dull routine of existence.

Tôi ghê tởm cái thói quen buồn tẻ của sự tồn tại.

Lưu sổ câu

13

The existence of God is beyond human understanding .

Sự tồn tại của Chúa nằm ngoài sự hiểu biết của con người.

Lưu sổ câu

14

Entertain wild hope, but is not an existence of fantasy.

Niềm hy vọng hoang dã, (http://senturedict.com/existence.html) nhưng không phải là sự tồn tại của tưởng tượng.

Lưu sổ câu

15

Pakistan came into existence as an independent country after the war.

Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

16

We want an acknowledgement of the existence of the problem.

Chúng tôi muốn thừa nhận sự tồn tại của vấn đề.

Lưu sổ câu

17

Don't see my existence.

Không nhìn thấy sự tồn tại của tôi.

Lưu sổ câu

18

Surely my existence cannot be so purposeless?

Chắc chắn sự tồn tại của tôi không thể vô mục đích như vậy?

Lưu sổ câu

19

She conjectured the existence of a completely new species.

Cô ấy phỏng đoán về sự tồn tại của một loài hoàn toàn mới.

Lưu sổ câu

20

To love and to be loved is the greatest happiness of existence.

Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại.

Lưu sổ câu

21

What are the chances of these molecules springing spontaneously into existence?

Cơ hội để những phân tử này tự phát sinh tồn tại là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

22

Love is the only sane and satisfactory answer to the problem of human existence.Erich Fromm

Tình yêu là câu trả lời lành mạnh và thỏa đáng duy nhất cho vấn đề tồn tại của con người.

Lưu sổ câu

23

The Congress of People's Deputies in effect voted itself out of existence.

Đại hội đại biểu nhân dân có hiệu lực đã bỏ phiếu không tồn tại.

Lưu sổ câu

24

Their lives consist of the humdrum activities of everyday existence.

Cuộc sống của họ bao gồm các hoạt động vui nhộn của cuộc sống hàng ngày.

Lưu sổ câu

25

To love and to be loved is the greatest happineof existence.

Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại.

Lưu sổ câu

26

Quiet exists, the quiet, to let others feel my existence.

Sự yên tĩnh tồn tại, sự yên tĩnh, để người khác cảm nhận được sự tồn tại của tôi.

Lưu sổ câu

27

She was tired of moving around and longed for a more settled existence.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi khi phải di chuyển xung quanh và khao khát một cuộc sống ổn định hơn.

Lưu sổ câu

28

to love and to be loved is the greatest happiness of existence.

yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại.

Lưu sổ câu

29

I was unaware of his existence until today.

Tôi không hề hay biết về sự tồn tại của anh ấy cho đến tận ngày nay.

Lưu sổ câu

30

to believe in the existence of God

tin vào sự tồn tại của Chúa

Lưu sổ câu

31

the mystery of human existence

bí ẩn về sự tồn tại của con người

Lưu sổ câu

32

The continued existence of the industry depends on the investment of public money.

Sự tồn tại tiếp tục của ngành công nghiệp phụ thuộc vào sự đầu tư của tiền công.

Lưu sổ câu

33

The mere existence of these strange creatures fascinated him.

Sự tồn tại đơn thuần của những sinh vật kỳ lạ này đã khiến anh ta bị mê hoặc.

Lưu sổ câu

34

Some groups in the industry seek to deny the existence of a global warming problem.

Một số nhóm trong ngành tìm cách phủ nhận sự tồn tại của vấn đề nóng lên toàn cầu.

Lưu sổ câu

35

The school owed its existence to the generosity of one man.

Ngôi trường tồn tại nhờ sự hào phóng của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

36

Internet shopping constitutes a threat to the existence of high-street shops.

Mua sắm trên Internet là một mối đe dọa đối với sự tồn tại của các cửa hàng trên phố.

Lưu sổ câu

37

The company has been in existence since 1924.

Công ty đã tồn tại từ năm 1924.

Lưu sổ câu

38

This is the oldest Hebrew manuscript in existence.

Đây là bản viết tay tiếng Do Thái cổ nhất còn tồn tại.

Lưu sổ câu

39

Pakistan came into existence as an independent country in 1947.

Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập vào năm 1947.

Lưu sổ câu

40

The book acknowledges the existence of graffiti as an art form.

Cuốn sách thừa nhận sự tồn tại của graffiti như một loại hình nghệ thuật.

Lưu sổ câu

41

Several species are in danger of being hunted out of existence.

Một số loài có nguy cơ bị săn bắt không còn tồn tại.

Lưu sổ câu

42

The family endured a miserable existence in a cramped apartment.

Gia đình phải chịu đựng cuộc sống khốn khổ trong một căn hộ chật chội.

Lưu sổ câu

43

They eke out a precarious existence (= they have hardly enough money to live on).

Họ tạo ra một cuộc sống bấp bênh (= họ khó có đủ tiền để sống).

Lưu sổ câu

44

Christianity taught that our earthly existence was merely a preparation for life after death.

Cơ đốc giáo dạy rằng sự tồn tại trên đất của chúng ta chỉ là sự chuẩn bị cho cuộc sống sau khi chết.

Lưu sổ câu

45

Darwin viewed the struggle for existence as being the major promoter of evolution.

Darwin coi cuộc đấu tranh cho sự tồn tại là động lực chính của quá trình tiến hóa.

Lưu sổ câu

46

Deep down I resented his existence.

Trong sâu thẳm, tôi căm phẫn sự tồn tại của anh ấy.

Lưu sổ câu

47

El Cid's actual existence is not in doubt.

Sự tồn tại thực sự của El Cid không còn nghi ngờ gì nữa.

Lưu sổ câu

48

He claimed to be able to remember a previous existence.

Anh ta tuyên bố có thể nhớ được sự tồn tại trước đây.

Lưu sổ câu

49

How do you explain the existence of closely related species in widely separated locations?

Bạn giải thích thế nào về sự tồn tại của các loài có quan hệ họ hàng gần nhau ở các địa điểm cách nhau rộng rãi?

Lưu sổ câu

50

Scientists were able to verify the existence of this particle.

Các nhà khoa học đã có thể xác minh sự tồn tại của hạt này.

Lưu sổ câu

51

She questioned the existence of God.

Cô đặt câu hỏi về sự tồn tại của Chúa.

Lưu sổ câu

52

The company's existence depends on continued growth.

Sự tồn tại của công ty phụ thuộc vào sự tăng trưởng liên tục.

Lưu sổ câu

53

The girl's parents continued to ignore her very existence.

Cha mẹ của cô gái tiếp tục phớt lờ sự tồn tại của cô gái.

Lưu sổ câu

54

The idea has been in existence for centuries.

Ý tưởng đã tồn tại trong nhiều thế kỷ.

Lưu sổ câu

55

There is research that strongly supports the existence of repressed memories.

Có nghiên cứu ủng hộ mạnh mẽ sự tồn tại của những ký ức bị kìm nén.

Lưu sổ câu

56

Throughout its entire existence, it has been a deeply contested concept.

Trong suốt toàn bộ sự tồn tại của nó, nó đã là một khái niệm gây tranh cãi sâu sắc.

Lưu sổ câu

57

his yearning for a more meaningful existence

khao khát của anh ấy về một sự tồn tại có ý nghĩa hơn

Lưu sổ câu

58

the only instrument of its kind in existence

công cụ duy nhất của loại hình này còn tồn tại

Lưu sổ câu

59

to prove scientifically the existence or non-existence of ghosts

để chứng minh một cách khoa học sự tồn tại hay không tồn tại của ma

Lưu sổ câu

60

We led a poor but happy enough existence as children.

Chúng tôi đã có một cuộc sống nghèo khổ nhưng đủ hạnh phúc khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

61

She had lived such a sheltered existence.

Cô ấy đã sống một cuộc đời được che chở như vậy.

Lưu sổ câu

62

a comfortable middle-class existence

sự tồn tại của tầng lớp trung lưu thoải mái

Lưu sổ câu

63

The company's existence depends on continued growth.

Sự tồn tại của công ty phụ thuộc vào sự tăng trưởng liên tục.

Lưu sổ câu

64

The girl's parents continued to ignore her very existence.

Cha mẹ cô gái tiếp tục phớt lờ sự tồn tại của cô gái.

Lưu sổ câu