existence: Sự tồn tại
Existence là trạng thái của việc tồn tại hoặc hiện hữu trong thế giới thực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
existence
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪstəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tồn tại, hiện hữu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái tồn tại của người hoặc vật |
The very existence of life on Mars is still a mystery. |
Sự tồn tại của sự sống trên sao Hỏa vẫn là điều bí ẩn. |
| 2 |
Từ:
exist
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tồn tại, có thật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái có mặt |
Many ancient beliefs still exist today. |
Nhiều tín ngưỡng cổ xưa vẫn tồn tại đến nay. |
| 3 |
Từ:
existent
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪstənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hiện có, đang tồn tại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đang hiện hữu hoặc còn tồn tại |
The existent laws need to be revised. |
Các luật hiện hành cần được sửa đổi. |
| 4 |
Từ:
non-existence
|
Phiên âm: /ˌnɑːn ɪɡˈzɪstəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự không tồn tại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái không có hoặc đã biến mất hoàn toàn |
The document’s non-existence was confirmed. |
Sự không tồn tại của tài liệu đã được xác nhận. |
| 5 |
Từ:
co-existence
|
Phiên âm: /ˌkoʊ ɪɡˈzɪstəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cùng tồn tại | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc nhiều yếu tố, nhóm người hoặc sinh vật cùng tồn tại trong một không gian |
Peaceful co-existence is the goal of the organization. |
Cùng tồn tại hòa bình là mục tiêu của tổ chức. |
| 6 |
Từ:
existence of
|
Phiên âm: /ɪɡˈzɪstəns ʌv/ | Loại từ: Cụm danh ngữ | Nghĩa: Sự tồn tại của | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự hiện hữu hoặc có mặt của một vật, người hoặc hiện tượng |
The existence of ghosts has never been proven. |
Sự tồn tại của ma chưa bao giờ được chứng minh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He does not believe in the existence of ghosts. Anh ta không tin vào sự tồn tại của ma. |
Anh ta không tin vào sự tồn tại của ma. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We lead such a humdrum life/existence. Chúng tôi đang có một cuộc sống / sự tồn tại buồn tẻ như vậy. |
Chúng tôi đang có một cuộc sống / sự tồn tại buồn tẻ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
My love, in dreams and destruction in existence. Tình yêu của tôi, trong giấc mơ và sự hủy diệt trong sự tồn tại. |
Tình yêu của tôi, trong giấc mơ và sự hủy diệt trong sự tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The idea of heaven presupposes the existence of God. Ý tưởng về thiên đường cho rằng có sự tồn tại của Chúa. |
Ý tưởng về thiên đường cho rằng có sự tồn tại của Chúa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is impossible to prove the existence of God. Không thể chứng minh sự tồn tại của Chúa. |
Không thể chứng minh sự tồn tại của Chúa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
El Cid's actual existence is not in doubt. Sự tồn tại thực sự của El Cid không còn nghi ngờ gì nữa. |
Sự tồn tại thực sự của El Cid không còn nghi ngờ gì nữa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The elephant is the largest land animal in existence. Con voi là động vật trên cạn lớn nhất còn tồn tại. |
Con voi là động vật trên cạn lớn nhất còn tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This is the oldest Hebrew manuscript in existence. Đây là bản viết tay tiếng Do Thái cổ nhất còn tồn tại. |
Đây là bản viết tay tiếng Do Thái cổ nhất còn tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Pollution poses a great threat to our existence. Ô nhiễm là mối đe dọa lớn đối với sự tồn tại của chúng ta. |
Ô nhiễm là mối đe dọa lớn đối với sự tồn tại của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I was unaware of his existence until today. Tôi không hề hay biết về sự tồn tại của anh ấy cho đến tận ngày nay. |
Tôi không hề hay biết về sự tồn tại của anh ấy cho đến tận ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They eke out a miserable existence in cardboard shacks. Họ bày ra một cuộc sống khốn khổ trong những căn lều bằng bìa cứng. |
Họ bày ra một cuộc sống khốn khổ trong những căn lều bằng bìa cứng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I abhor the dull routine of existence. Tôi ghê tởm cái thói quen buồn tẻ của sự tồn tại. |
Tôi ghê tởm cái thói quen buồn tẻ của sự tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The existence of God is beyond human understanding . Sự tồn tại của Chúa nằm ngoài sự hiểu biết của con người. |
Sự tồn tại của Chúa nằm ngoài sự hiểu biết của con người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Entertain wild hope, but is not an existence of fantasy. Niềm hy vọng hoang dã, (http://senturedict.com/existence.html) nhưng không phải là sự tồn tại của tưởng tượng. |
Niềm hy vọng hoang dã, (http://senturedict.com/existence.html) nhưng không phải là sự tồn tại của tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Pakistan came into existence as an independent country after the war. Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập sau chiến tranh. |
Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập sau chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We want an acknowledgement of the existence of the problem. Chúng tôi muốn thừa nhận sự tồn tại của vấn đề. |
Chúng tôi muốn thừa nhận sự tồn tại của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't see my existence. Không nhìn thấy sự tồn tại của tôi. |
Không nhìn thấy sự tồn tại của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Surely my existence cannot be so purposeless? Chắc chắn sự tồn tại của tôi không thể vô mục đích như vậy? |
Chắc chắn sự tồn tại của tôi không thể vô mục đích như vậy? | Lưu sổ câu |
| 19 |
She conjectured the existence of a completely new species. Cô ấy phỏng đoán về sự tồn tại của một loài hoàn toàn mới. |
Cô ấy phỏng đoán về sự tồn tại của một loài hoàn toàn mới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
To love and to be loved is the greatest happiness of existence. Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại. |
Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
What are the chances of these molecules springing spontaneously into existence? Cơ hội để những phân tử này tự phát sinh tồn tại là bao nhiêu? |
Cơ hội để những phân tử này tự phát sinh tồn tại là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Love is the only sane and satisfactory answer to the problem of human existence.Erich Fromm Tình yêu là câu trả lời lành mạnh và thỏa đáng duy nhất cho vấn đề tồn tại của con người. |
Tình yêu là câu trả lời lành mạnh và thỏa đáng duy nhất cho vấn đề tồn tại của con người. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The Congress of People's Deputies in effect voted itself out of existence. Đại hội đại biểu nhân dân có hiệu lực đã bỏ phiếu không tồn tại. |
Đại hội đại biểu nhân dân có hiệu lực đã bỏ phiếu không tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Their lives consist of the humdrum activities of everyday existence. Cuộc sống của họ bao gồm các hoạt động vui nhộn của cuộc sống hàng ngày. |
Cuộc sống của họ bao gồm các hoạt động vui nhộn của cuộc sống hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 25 |
To love and to be loved is the greatest happineof existence. Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại. |
Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Quiet exists, the quiet, to let others feel my existence. Sự yên tĩnh tồn tại, sự yên tĩnh, để người khác cảm nhận được sự tồn tại của tôi. |
Sự yên tĩnh tồn tại, sự yên tĩnh, để người khác cảm nhận được sự tồn tại của tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She was tired of moving around and longed for a more settled existence. Cô ấy cảm thấy mệt mỏi khi phải di chuyển xung quanh và khao khát một cuộc sống ổn định hơn. |
Cô ấy cảm thấy mệt mỏi khi phải di chuyển xung quanh và khao khát một cuộc sống ổn định hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
to love and to be loved is the greatest happiness of existence. yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại. |
yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất của sự tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I was unaware of his existence until today. Tôi không hề hay biết về sự tồn tại của anh ấy cho đến tận ngày nay. |
Tôi không hề hay biết về sự tồn tại của anh ấy cho đến tận ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to believe in the existence of God tin vào sự tồn tại của Chúa |
tin vào sự tồn tại của Chúa | Lưu sổ câu |
| 31 |
the mystery of human existence bí ẩn về sự tồn tại của con người |
bí ẩn về sự tồn tại của con người | Lưu sổ câu |
| 32 |
The continued existence of the industry depends on the investment of public money. Sự tồn tại tiếp tục của ngành công nghiệp phụ thuộc vào sự đầu tư của tiền công. |
Sự tồn tại tiếp tục của ngành công nghiệp phụ thuộc vào sự đầu tư của tiền công. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The mere existence of these strange creatures fascinated him. Sự tồn tại đơn thuần của những sinh vật kỳ lạ này đã khiến anh ta bị mê hoặc. |
Sự tồn tại đơn thuần của những sinh vật kỳ lạ này đã khiến anh ta bị mê hoặc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Some groups in the industry seek to deny the existence of a global warming problem. Một số nhóm trong ngành tìm cách phủ nhận sự tồn tại của vấn đề nóng lên toàn cầu. |
Một số nhóm trong ngành tìm cách phủ nhận sự tồn tại của vấn đề nóng lên toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The school owed its existence to the generosity of one man. Ngôi trường tồn tại nhờ sự hào phóng của một người đàn ông. |
Ngôi trường tồn tại nhờ sự hào phóng của một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Internet shopping constitutes a threat to the existence of high-street shops. Mua sắm trên Internet là một mối đe dọa đối với sự tồn tại của các cửa hàng trên phố. |
Mua sắm trên Internet là một mối đe dọa đối với sự tồn tại của các cửa hàng trên phố. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The company has been in existence since 1924. Công ty đã tồn tại từ năm 1924. |
Công ty đã tồn tại từ năm 1924. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This is the oldest Hebrew manuscript in existence. Đây là bản viết tay tiếng Do Thái cổ nhất còn tồn tại. |
Đây là bản viết tay tiếng Do Thái cổ nhất còn tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Pakistan came into existence as an independent country in 1947. Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập vào năm 1947. |
Pakistan ra đời với tư cách là một quốc gia độc lập vào năm 1947. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The book acknowledges the existence of graffiti as an art form. Cuốn sách thừa nhận sự tồn tại của graffiti như một loại hình nghệ thuật. |
Cuốn sách thừa nhận sự tồn tại của graffiti như một loại hình nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Several species are in danger of being hunted out of existence. Một số loài có nguy cơ bị săn bắt không còn tồn tại. |
Một số loài có nguy cơ bị săn bắt không còn tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The family endured a miserable existence in a cramped apartment. Gia đình phải chịu đựng cuộc sống khốn khổ trong một căn hộ chật chội. |
Gia đình phải chịu đựng cuộc sống khốn khổ trong một căn hộ chật chội. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They eke out a precarious existence (= they have hardly enough money to live on). Họ tạo ra một cuộc sống bấp bênh (= họ khó có đủ tiền để sống). |
Họ tạo ra một cuộc sống bấp bênh (= họ khó có đủ tiền để sống). | Lưu sổ câu |
| 44 |
Christianity taught that our earthly existence was merely a preparation for life after death. Cơ đốc giáo dạy rằng sự tồn tại trên đất của chúng ta chỉ là sự chuẩn bị cho cuộc sống sau khi chết. |
Cơ đốc giáo dạy rằng sự tồn tại trên đất của chúng ta chỉ là sự chuẩn bị cho cuộc sống sau khi chết. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Darwin viewed the struggle for existence as being the major promoter of evolution. Darwin coi cuộc đấu tranh cho sự tồn tại là động lực chính của quá trình tiến hóa. |
Darwin coi cuộc đấu tranh cho sự tồn tại là động lực chính của quá trình tiến hóa. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Deep down I resented his existence. Trong sâu thẳm, tôi căm phẫn sự tồn tại của anh ấy. |
Trong sâu thẳm, tôi căm phẫn sự tồn tại của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 47 |
El Cid's actual existence is not in doubt. Sự tồn tại thực sự của El Cid không còn nghi ngờ gì nữa. |
Sự tồn tại thực sự của El Cid không còn nghi ngờ gì nữa. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He claimed to be able to remember a previous existence. Anh ta tuyên bố có thể nhớ được sự tồn tại trước đây. |
Anh ta tuyên bố có thể nhớ được sự tồn tại trước đây. | Lưu sổ câu |
| 49 |
How do you explain the existence of closely related species in widely separated locations? Bạn giải thích thế nào về sự tồn tại của các loài có quan hệ họ hàng gần nhau ở các địa điểm cách nhau rộng rãi? |
Bạn giải thích thế nào về sự tồn tại của các loài có quan hệ họ hàng gần nhau ở các địa điểm cách nhau rộng rãi? | Lưu sổ câu |
| 50 |
Scientists were able to verify the existence of this particle. Các nhà khoa học đã có thể xác minh sự tồn tại của hạt này. |
Các nhà khoa học đã có thể xác minh sự tồn tại của hạt này. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She questioned the existence of God. Cô đặt câu hỏi về sự tồn tại của Chúa. |
Cô đặt câu hỏi về sự tồn tại của Chúa. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The company's existence depends on continued growth. Sự tồn tại của công ty phụ thuộc vào sự tăng trưởng liên tục. |
Sự tồn tại của công ty phụ thuộc vào sự tăng trưởng liên tục. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The girl's parents continued to ignore her very existence. Cha mẹ của cô gái tiếp tục phớt lờ sự tồn tại của cô gái. |
Cha mẹ của cô gái tiếp tục phớt lờ sự tồn tại của cô gái. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The idea has been in existence for centuries. Ý tưởng đã tồn tại trong nhiều thế kỷ. |
Ý tưởng đã tồn tại trong nhiều thế kỷ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
There is research that strongly supports the existence of repressed memories. Có nghiên cứu ủng hộ mạnh mẽ sự tồn tại của những ký ức bị kìm nén. |
Có nghiên cứu ủng hộ mạnh mẽ sự tồn tại của những ký ức bị kìm nén. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Throughout its entire existence, it has been a deeply contested concept. Trong suốt toàn bộ sự tồn tại của nó, nó đã là một khái niệm gây tranh cãi sâu sắc. |
Trong suốt toàn bộ sự tồn tại của nó, nó đã là một khái niệm gây tranh cãi sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 57 |
his yearning for a more meaningful existence khao khát của anh ấy về một sự tồn tại có ý nghĩa hơn |
khao khát của anh ấy về một sự tồn tại có ý nghĩa hơn | Lưu sổ câu |
| 58 |
the only instrument of its kind in existence công cụ duy nhất của loại hình này còn tồn tại |
công cụ duy nhất của loại hình này còn tồn tại | Lưu sổ câu |
| 59 |
to prove scientifically the existence or non-existence of ghosts để chứng minh một cách khoa học sự tồn tại hay không tồn tại của ma |
để chứng minh một cách khoa học sự tồn tại hay không tồn tại của ma | Lưu sổ câu |
| 60 |
We led a poor but happy enough existence as children. Chúng tôi đã có một cuộc sống nghèo khổ nhưng đủ hạnh phúc khi còn nhỏ. |
Chúng tôi đã có một cuộc sống nghèo khổ nhưng đủ hạnh phúc khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
She had lived such a sheltered existence. Cô ấy đã sống một cuộc đời được che chở như vậy. |
Cô ấy đã sống một cuộc đời được che chở như vậy. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a comfortable middle-class existence sự tồn tại của tầng lớp trung lưu thoải mái |
sự tồn tại của tầng lớp trung lưu thoải mái | Lưu sổ câu |
| 63 |
The company's existence depends on continued growth. Sự tồn tại của công ty phụ thuộc vào sự tăng trưởng liên tục. |
Sự tồn tại của công ty phụ thuộc vào sự tăng trưởng liên tục. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The girl's parents continued to ignore her very existence. Cha mẹ cô gái tiếp tục phớt lờ sự tồn tại của cô gái. |
Cha mẹ cô gái tiếp tục phớt lờ sự tồn tại của cô gái. | Lưu sổ câu |