Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

excuse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ excuse trong tiếng Anh

excuse /ɪksˈkjuːz/
- (n) (v) : lời xin lỗi, bào chữa; xin lỗi, tha thứ, tha lỗi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

excuse: Tha thứ, xin lỗi

Excuse là yêu cầu tha thứ hoặc lý do được đưa ra để biện minh cho một hành động hoặc tình huống.

  • He asked for an excuse for being late to the meeting. (Anh ấy xin lỗi vì đến muộn cuộc họp.)
  • Please excuse me for leaving early, I have an appointment. (Xin hãy tha thứ cho tôi vì đã rời đi sớm, tôi có một cuộc hẹn.)
  • She didn’t excuse her actions, but she apologized for them. (Cô ấy không biện minh cho hành động của mình, nhưng cô ấy đã xin lỗi về chúng.)

Bảng biến thể từ "excuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: excuse
Phiên âm: /ɪkˈskjuːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lý do, lời xin lỗi, sự bào chữa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một lời giải thích hoặc lý do đưa ra để biện minh cho hành động hoặc lỗi lầm He made an excuse for being late.
Anh ta đưa ra lý do cho việc đến muộn.
2 Từ: excuse
Phiên âm: /ɪkˈskjuːz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tha lỗi, bỏ qua, xin phép Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả hành động tha thứ hoặc cho phép ai đó không phải làm gì Please excuse my bad handwriting.
Xin thứ lỗi cho chữ viết xấu của tôi.
3 Từ: excuses
Phiên âm: /ɪkˈskjuːsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những lý do, lời biện minh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều lời giải thích nhằm che giấu lỗi lầm He always has excuses for not doing his work.
Anh ta lúc nào cũng có lý do để không làm việc.
4 Từ: excused
Phiên âm: /ɪkˈskjuːzd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Được tha lỗi, được miễn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc hành động được bỏ qua, miễn trách nhiệm She was excused from the meeting due to illness.
Cô ấy được miễn họp vì bị ốm.
5 Từ: excusable
Phiên âm: /ɪkˈskjuːzəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể tha thứ, chấp nhận được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả lỗi lầm có thể hiểu được hoặc không quá nghiêm trọng His mistake is excusable under the circumstances.
Lỗi của anh ta có thể tha thứ trong hoàn cảnh đó.
6 Từ: inexcusable
Phiên âm: /ˌɪnɪkˈskjuːzəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thể tha thứ, không thể chấp nhận Ngữ cảnh: Dùng để mô tả lỗi hoặc hành động nghiêm trọng, không biện minh được Lying to a friend is inexcusable.
Nói dối bạn bè là điều không thể chấp nhận được.
7 Từ: excusing
Phiên âm: /ɪkˈskjuːzɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Tha thứ, biện minh Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động đang diễn ra hoặc thói quen tha lỗi She keeps excusing his bad behavior.
Cô ấy cứ mãi tha thứ cho hành vi xấu của anh ta.
8 Từ: make an excuse
Phiên âm: /meɪk ən ɪkˈskjuːs/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đưa ra lý do, viện cớ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc tìm lý do để che đậy lỗi hoặc tránh việc gì đó Don’t make an excuse, just do it.
Đừng viện cớ nữa, hãy làm đi.

Từ đồng nghĩa "excuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "excuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Ignorance of the law is no excuse of breaking it.

Sự thiếu hiểu biết về luật pháp không có lý do gì để vi phạm luật pháp.

Lưu sổ câu

2

A willful fault has no excuse and deserves no pardon.

Lỗi cố ý không có lời bào chữa và không đáng được tha thứ.

Lưu sổ câu

3

She gave some lame excuse about missing the bus.

Cô ấy đưa ra một số lý do khập khiễng về việc lỡ chuyến xe buýt.

Lưu sổ câu

4

Will you excuse me, please?

Làm ơn thứ lỗi cho tôi được không?

Lưu sổ câu

5

Won't you excuse me for a little while?

Bạn có xin phép tôi một chút không?

Lưu sổ câu

6

Ouch, bloody hell! Oops, excuse my French!

Ôi chao, địa ngục đẫm máu! Rất tiếc, xin lỗi tiếng Pháp của tôi!

Lưu sổ câu

7

Margaret found his excuse somewhat implausible.

Margaret nhận thấy lời bào chữa của mình hơi vô lý.

Lưu sổ câu

8

His excuse just doesn't ring true.

Lời bào chữa của anh ấy không đúng sự thật.

Lưu sổ câu

9

He made an excuse for being late.

Anh ta viện cớ đến muộn.

Lưu sổ câu

10

There's no excuse for such behaviour.

Không có lý do gì cho hành vi đó.

Lưu sổ câu

11

That's not a good excuse.

Đó không phải là một cái cớ tốt.

Lưu sổ câu

12

She fabricated a good excuse for staying home.

Cô ấy ngụy tạo một lý do chính đáng để ở nhà.

Lưu sổ câu

13

Could you excuse me, please?

Bạn có thể cho tôi xin lỗi được không?

Lưu sổ câu

14

Nothing can possibly excuse him for such rude behavior.

Không gì có thể bào chữa cho anh ta vì hành vi thô lỗ như vậy.

Lưu sổ câu

15

John concocted an elaborate excuse for being late.

John ngụy tạo một cái cớ phức tạp cho việc đến muộn.

Lưu sổ câu

16

Late again! What's your excuse this time?

Lại muộn! Lần này bạn có lý do gì?

Lưu sổ câu

17

Late again! What's your excuse this time?

Lại muộn! Lần này bạn có lý do gì?

Lưu sổ câu

18

I tried desperately to think of a good excuse.

Tôi cố gắng tuyệt vọng để nghĩ ra một cái cớ hợp lý.

Lưu sổ câu

19

a lame/feeble/poor/flimsy excuse

một lời bào chữa khập khiễng / yếu ớt / nghèo nàn / mỏng manh

Lưu sổ câu

20

a reasonable/valid excuse

một lời bào chữa hợp lý / hợp lệ

Lưu sổ câu

21

I know I missed the deadline, but I have an excuse.

Tôi biết mình đã bỏ lỡ thời hạn, nhưng tôi có lý do.

Lưu sổ câu

22

There's no excuse for such behaviour.

Không có lý do gì cho hành vi đó.

Lưu sổ câu

23

His excuse for forgetting her birthday was that he had lost his diary.

Lý do của anh ta để quên sinh nhật của cô ấy là anh ta đã đánh mất cuốn nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

24

It's just an excuse for a party.

Đó chỉ là cái cớ cho một bữa tiệc.

Lưu sổ câu

25

Any occasion is a good excuse for having a barbecue.

Bất kỳ dịp nào cũng là một lý do chính đáng để tổ chức tiệc nướng.

Lưu sổ câu

26

It gave me an excuse to take the car.

Nó cho tôi một cái cớ để lấy xe.

Lưu sổ câu

27

He tried unsuccessfully to find an excuse to leave.

Anh ta cố gắng tìm cớ rời đi không thành công.

Lưu sổ câu

28

The demonstration was used as an excuse to impose martial law.

Cuộc biểu tình được sử dụng như một cái cớ để áp đặt thiết quân luật.

Lưu sổ câu

29

Why get involved with that pathetic excuse for a human being?

Tại sao lại dính líu đến cái cớ thảm hại đó cho một con người?

Lưu sổ câu

30

Late again! What’s your excuse this time?

Lại muộn! Lần này, lý do của bạn là gì?

Lưu sổ câu

31

I don't want to hear any more excuses.

Tôi không muốn nghe thêm lời bào chữa nào nữa.

Lưu sổ câu

32

Justin mumbled some excuse and left.

Justin lẩm bẩm một số lý do và bỏ đi.

Lưu sổ câu

33

What possible excuse could he have?

Anh ta có thể viện cớ gì?

Lưu sổ câu

34

He became moody and unreasonable, flailing out at Katherine at the slightest excuse.

Anh ta trở nên thất thường và vô lý, lao vào đánh Katherine chỉ với một lý do nhỏ nhất.

Lưu sổ câu

35

He had no excuse for being so late.

Anh ấy không có lý do gì để đến muộn.

Lưu sổ câu

36

Don't let perfectionism become an excuse for never getting started.

Đừng để chủ nghĩa hoàn hảo trở thành cái cớ cho việc không bao giờ bắt đầu.

Lưu sổ câu

37

He's run out of excuses for not cleaning his room.

Anh ấy hết lý do để không dọn dẹp phòng của mình.

Lưu sổ câu

38

She made some feeble excuse about the car having broken down.

Cô ấy viện cớ yếu ớt nào đó về việc chiếc xe bị hỏng.

Lưu sổ câu

39

She seized on every excuse to avoid doing the work.

Cô ấy viện mọi lý do để trốn tránh công việc.

Lưu sổ câu

40

She had to find a valid excuse for leaving the room.

Cô ấy phải tìm một lý do hợp lệ để rời khỏi phòng.

Lưu sổ câu

41

The children provided a convenient excuse for missing the party.

Những đứa trẻ đưa ra một lý do thuận tiện để bỏ lỡ bữa tiệc.

Lưu sổ câu

42

Her mother's illness provided her with an excuse to stay at home.

Căn bệnh của mẹ cô khiến cô có cớ ở nhà.

Lưu sổ câu

43

The political crisis is being used as an excuse to dock people's pay.

Cuộc khủng hoảng chính trị đang được sử dụng như một cái cớ để giảm lương của người dân.

Lưu sổ câu

44

a sorry excuse for a man

một lời bào chữa xin lỗi cho một người đàn ông

Lưu sổ câu

45

She's a pitiful excuse for an actress.

Cô ấy là một cái cớ đáng thương cho một nữ diễn viên.

Lưu sổ câu

46

There seemed to be no motive for the murder.

Dường như không có động cơ cho vụ giết người.

Lưu sổ câu

47

I can see no possible justification for any further tax increases.

Tôi không thể thấy lời biện minh nào cho việc tăng thuế nữa.

Lưu sổ câu

48

He left the party early on the pretext of having to work.

Anh rời bữa tiệc sớm với lý do phải đi làm.

Lưu sổ câu

49

I don't want to hear any more excuses.

Tôi không muốn nghe thêm lời bào chữa nào nữa.

Lưu sổ câu

50

Don't let perfectionism become an excuse for never getting started.

Đừng để chủ nghĩa hoàn hảo trở thành cái cớ cho việc không bao giờ bắt đầu.

Lưu sổ câu

51

He's run out of excuses for not cleaning his room.

Anh ấy hết lý do để không dọn dẹp phòng của mình.

Lưu sổ câu

52

Her mother's illness provided her with an excuse to stay at home.

Căn bệnh của mẹ cô khiến cô có cớ ở nhà.

Lưu sổ câu

53

The political crisis is being used as an excuse to dock people's pay.

Cuộc khủng hoảng chính trị đang được sử dụng như một cái cớ để giảm lương của người dân.

Lưu sổ câu

54

She's a pitiful excuse for an actress.

Cô ấy là một cái cớ đáng thương cho một nữ diễn viên.

Lưu sổ câu