excluding: Ngoại trừ
Excluding là trạng từ chỉ việc không bao gồm một cái gì đó trong nhóm hoặc danh sách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
excluding
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːdɪŋ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Ngoại trừ, không bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc loại trừ ai đó hoặc điều gì đó khỏi tổng thể hoặc danh sách |
The rent is $900 a month, excluding utilities. |
Tiền thuê nhà là 900 đô mỗi tháng, chưa bao gồm tiền điện nước. |
| 2 |
Từ:
exclusion
|
Phiên âm: /ɪkˈskluːʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự loại trừ, việc không bao gồm | Ngữ cảnh: Dùng để nói về kết quả hoặc quá trình loại bỏ |
The exclusion of women from leadership roles was unfair. |
Việc loại trừ phụ nữ khỏi vai trò lãnh đạo là không công bằng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Try excluding sugar and fat from your diet. Thử loại trừ đường và chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn. |
Thử loại trừ đường và chất béo khỏi chế độ ăn uống của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Lunch costs £10 per person, excluding drinks. Bữa trưa có giá £ 10 mỗi người, không bao gồm đồ uống. |
Bữa trưa có giá £ 10 mỗi người, không bao gồm đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The shop is open seven days a week excluding Christmas Day. Cửa hàng mở cửa bảy ngày một tuần trừ Ngày Giáng sinh. |
Cửa hàng mở cửa bảy ngày một tuần trừ Ngày Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I can see no merit in excluding the child from school. Tôi không thể thấy được công lao nào trong việc loại trừ đứa trẻ ra khỏi trường học. |
Tôi không thể thấy được công lao nào trong việc loại trừ đứa trẻ ra khỏi trường học. | Lưu sổ câu |
| 5 |
By excluding children from pubs we are effectively excluding many parents. Bằng cách loại trừ trẻ em khỏi quán rượu, chúng tôi đang loại trừ nhiều phụ huynh một cách hiệu quả. |
Bằng cách loại trừ trẻ em khỏi quán rượu, chúng tôi đang loại trừ nhiều phụ huynh một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The aircraft carries 461 people excluding the crew and cabin staff. Máy bay chở 461 người không bao gồm phi hành đoàn và nhân viên tiếp viên. |
Máy bay chở 461 người không bao gồm phi hành đoàn và nhân viên tiếp viên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Operating profit grew by 14%, excluding exceptional items. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tăng 14%, không bao gồm các khoản đặc biệt. |
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tăng 14%, không bao gồm các khoản đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The commission attracted criticism for excluding non-government organizations. Ủy ban thu hút sự chỉ trích vì loại trừ các tổ chức phi chính phủ. |
Ủy ban thu hút sự chỉ trích vì loại trừ các tổ chức phi chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What is the monthly premium excluding all riders? Phí bảo hiểm hàng tháng không bao gồm tất cả các tay đua là bao nhiêu? |
Phí bảo hiểm hàng tháng không bao gồm tất cả các tay đua là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 10 |
There are many ways of excluding women. Có nhiều cách để loại trừ phụ nữ. |
Có nhiều cách để loại trừ phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The trip costs $1300, excluding airfare. Chi phí cho chuyến đi là $ 1300, không bao gồm vé máy bay. |
Chi phí cho chuyến đi là $ 1300, không bao gồm vé máy bay. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Tickets are £10 per night, excluding booking fee, from the Academy Box Office. Vé là £ 10 mỗi đêm, không bao gồm phí đặt trước, từ Phòng vé Học viện. |
Vé là £ 10 mỗi đêm, không bao gồm phí đặt trước, từ Phòng vé Học viện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Pre-tax profits, excluding an accounting change, fell by 35% to £185m. Lợi nhuận trước thuế, không bao gồm thay đổi kế toán, giảm 35% xuống £ 185 triệu. |
Lợi nhuận trước thuế, không bao gồm thay đổi kế toán, giảm 35% xuống £ 185 triệu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
By asking for these particular qualifications, you are, in effect, excluding most women from applying. Bằng cách yêu cầu các bằng cấp cụ thể này, trên thực tế, bạn sẽ loại trừ hầu hết phụ nữ đăng ký. |
Bằng cách yêu cầu các bằng cấp cụ thể này, trên thực tế, bạn sẽ loại trừ hầu hết phụ nữ đăng ký. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Share: The aggregate of called up share capital and all reserves, excluding minority interests. 13. Cổ phần: Tổng số vốn cổ phần được gọi tăng và tất cả các khoản dự trữ, không bao gồm lợi ích của cổ đông thiểu số. 13. |
Cổ phần: Tổng số vốn cổ phần được gọi tăng và tất cả các khoản dự trữ, không bao gồm lợi ích của cổ đông thiểu số. 13. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Thus the presence of dependants is used as a means of excluding women from benefits. Do đó, sự hiện diện của những người phụ thuộc được sử dụng như một biện pháp loại trừ phụ nữ khỏi các quyền lợi. |
Do đó, sự hiện diện của những người phụ thuộc được sử dụng như một biện pháp loại trừ phụ nữ khỏi các quyền lợi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Lunch costs £20 per person, excluding drinks. Bữa trưa có giá £ 20 mỗi người, không bao gồm đồ uống. |
Bữa trưa có giá £ 20 mỗi người, không bao gồm đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Here is a list of all the band’s CDs, excluding unofficial ‘bootleg’ recordings. Đây là danh sách tất cả các CD của ban nhạc, không bao gồm các bản ghi ‘bootleg’ không chính thức. |
Đây là danh sách tất cả các CD của ban nhạc, không bao gồm các bản ghi ‘bootleg’ không chính thức. | Lưu sổ câu |