exaggerated: Cường điệu, phóng đại
Exaggerated mô tả một điều gì đó được nói hoặc làm lớn hơn sự thật hoặc vượt quá mức cần thiết.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
exaggerated
|
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị phóng đại, cường điệu, thổi phồng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó được nói hoặc thể hiện quá mức so với sự thật hoặc thực tế |
His reaction to the news was rather exaggerated. |
Phản ứng của anh ấy trước tin đó hơi bị phóng đại. |
| 2 |
Từ:
exaggerate
|
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phóng đại, nói quá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khiến điều gì đó trở nên quan trọng hoặc nghiêm trọng hơn thực tế |
Don’t exaggerate the problem—it’s not that serious. |
Đừng phóng đại vấn đề — nó không nghiêm trọng đến vậy. |
| 3 |
Từ:
exaggerating
|
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang phóng đại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thổi phồng đang diễn ra |
She’s exaggerating to make her story more interesting. |
Cô ấy đang phóng đại để câu chuyện trở nên thú vị hơn. |
| 4 |
Từ:
exaggeration
|
Phiên âm: /ɪɡˌzædʒəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phóng đại, lời nói quá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kết quả hoặc hiện tượng của việc nói quá sự thật |
His claim was dismissed as an exaggeration. |
Lời khẳng định của anh ta bị cho là một sự phóng đại. |
| 5 |
Từ:
exaggeratedly
|
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪtɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cường điệu, quá mức | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, cảm xúc hoặc cử chỉ được thể hiện quá đà |
She sighed exaggeratedly to get attention. |
Cô ấy thở dài một cách cường điệu để thu hút sự chú ý. |
| 6 |
Từ:
unexaggerated
|
Phiên âm: /ˌʌnɪɡˈzædʒəreɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không phóng đại, đúng thực tế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thông tin hoặc mô tả được trình bày trung thực, khách quan |
The witness gave an unexaggerated account of the accident. |
Nhân chứng đã đưa ra một lời khai trung thực, không phóng đại về vụ tai nạn. |
| 7 |
Từ:
overexaggerated
|
Phiên âm: /ˌoʊvərɪɡˈzædʒəreɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Quá mức phóng đại, bị thổi phồng nghiêm trọng | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó bị cường điệu hóa quá đáng |
The movie received overexaggerated praise from fans. |
Bộ phim nhận được những lời khen quá mức từ người hâm mộ. |
| 8 |
Từ:
non-exaggerated
|
Phiên âm: /ˌnɒn ɪɡˈzædʒəreɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không bị phóng đại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thông tin hoặc miêu tả trung thực, thực tế |
The report provides a non-exaggerated analysis of the situation. |
Báo cáo đưa ra một phân tích trung thực về tình hình. |
| 9 |
Từ:
self-exaggerated
|
Phiên âm: /ˌself ɪɡˈzædʒəreɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Tự thổi phồng bản thân | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hay tự cường điệu hóa khả năng hoặc giá trị của mình |
His self-exaggerated confidence annoyed everyone. |
Sự tự tin thái quá của anh ta khiến mọi người khó chịu. |
| 10 |
Từ:
exaggerated sense
|
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪtɪd sɛns/ | Loại từ: Cụm danh ngữ | Nghĩa: Cảm giác hoặc ý thức quá mức | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự nhận thức hoặc phản ứng vượt quá mức bình thường |
He has an exaggerated sense of responsibility. |
Anh ta có cảm giác trách nhiệm quá mức. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
These figures have been greatly exaggerated. Những con số này đã được phóng đại rất nhiều. |
Những con số này đã được phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The threat of attack has been greatly exaggerated. Mối đe dọa tấn công đã được phóng đại rất nhiều. |
Mối đe dọa tấn công đã được phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They exaggerated the enemy's losses and understated their own. Họ phóng đại tổn thất của kẻ thù và đánh giá thấp của mình. |
Họ phóng đại tổn thất của kẻ thù và đánh giá thấp của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
These problems have been exaggerated by the media. Những vấn đề này đã được phóng đại bởi các phương tiện truyền thông. |
Những vấn đề này đã được phóng đại bởi các phương tiện truyền thông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The significance of their schema has been exaggerated. Tầm quan trọng của lược đồ của họ đã được phóng đại. |
Tầm quan trọng của lược đồ của họ đã được phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The book is both inaccurate and exaggerated. Cuốn sách vừa không chính xác vừa phóng đại. |
Cuốn sách vừa không chính xác vừa phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Reports of his drinking have been wildly exaggerated. Các báo cáo về việc uống rượu của ông đã được phóng đại một cách quá mức. |
Các báo cáo về việc uống rượu của ông đã được phóng đại một cách quá mức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She has an exaggerated sense of her own importance. Cô ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân. |
Cô ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The revenue figures may be slightly exaggerated . Số liệu doanh thu có thể hơi phóng đại. |
Số liệu doanh thu có thể hơi phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They should be sceptical of exaggerated claims for what such courses can achieve. Họ nên nghi ngờ những tuyên bố phóng đại về những gì mà các khóa học như vậy có thể đạt được. |
Họ nên nghi ngờ những tuyên bố phóng đại về những gì mà các khóa học như vậy có thể đạt được. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The newspapers exaggerated the whole affair wildly. Các tờ báo đã phóng đại toàn bộ vụ việc một cách rầm rộ. |
Các tờ báo đã phóng đại toàn bộ vụ việc một cách rầm rộ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The story had been wildly exaggerated. Câu chuyện đã bị phóng đại quá mức. |
Câu chuyện đã bị phóng đại quá mức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He looked at me with exaggerated surprise. Anh ấy nhìn tôi với vẻ ngạc nhiên tột độ. |
Anh ấy nhìn tôi với vẻ ngạc nhiên tột độ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Demand for satellite television has been greatly exaggerated. Nhu cầu về truyền hình vệ tinh đã bị phóng đại rất nhiều. |
Nhu cầu về truyền hình vệ tinh đã bị phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The danger had been greatly exaggerated. Nguy hiểm đã được phóng đại rất nhiều. |
Nguy hiểm đã được phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Inevitably, the press exaggerated the story. Không thể tránh khỏi, báo chí đã phóng đại câu chuyện. |
Không thể tránh khỏi, báo chí đã phóng đại câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He apologized with exaggerated courtesy. Anh ấy xin lỗi với thái độ lịch sự quá mức. |
Anh ấy xin lỗi với thái độ lịch sự quá mức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He made an exaggerated bow. Anh ta cúi đầu quá mức. |
Anh ta cúi đầu quá mức. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Western fears, he insists, are greatly exaggerated. Ông nhấn mạnh rằng nỗi sợ hãi của phương Tây đã bị phóng đại quá mức. |
Ông nhấn mạnh rằng nỗi sợ hãi của phương Tây đã bị phóng đại quá mức. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He has an exaggerated sense of his own importance. Anh ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân. |
Anh ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The reports were greatly exaggerated. Các báo cáo đã được phóng đại rất nhiều. |
Các báo cáo đã được phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Press reports have been grossly exaggerated. Các báo cáo báo chí đã được phóng đại một cách thô bạo. |
Các báo cáo báo chí đã được phóng đại một cách thô bạo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The problem has been exaggerated out of all proportion. Vấn đề đã được phóng đại lên hết mức. |
Vấn đề đã được phóng đại lên hết mức. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He spoke with an exaggerated New York accent. Anh ta nói giọng New York phóng đại. |
Anh ta nói giọng New York phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He exaggerated the details to spice up the story. Anh ta phóng đại các chi tiết để thêm gia vị cho câu chuyện. |
Anh ta phóng đại các chi tiết để thêm gia vị cho câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The press exaggerated the whole affair wildly. Báo chí đã phóng đại toàn bộ vụ việc một cách rầm rộ. |
Báo chí đã phóng đại toàn bộ vụ việc một cách rầm rộ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The story was grossly exaggerated by certain sections of the press. Câu chuyện đã bị phóng đại quá mức bởi một số phần của báo chí. |
Câu chuyện đã bị phóng đại quá mức bởi một số phần của báo chí. | Lưu sổ câu |
| 28 |
His claims to an intimacy with the President are somewhat exaggerated. Những tuyên bố của ông về mối quan hệ thân tình với Tổng thống có phần phóng đại. |
Những tuyên bố của ông về mối quan hệ thân tình với Tổng thống có phần phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The minister suggested that the dire prophecies of certain leading environmentalists were somewhat exaggerated. Bộ trưởng cho rằng những lời tiên tri thảm khốc của một số nhà môi trường hàng đầu đã hơi phóng đại. |
Bộ trưởng cho rằng những lời tiên tri thảm khốc của một số nhà môi trường hàng đầu đã hơi phóng đại. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The historical significance of these events can be easily exaggerated . Có thể dễ dàng phóng đại ý nghĩa lịch sử của những sự kiện này. |
Có thể dễ dàng phóng đại ý nghĩa lịch sử của những sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to make greatly/grossly/wildly exaggerated claims đưa ra tuyên bố quá đáng / thô thiển / phóng đại quá mức |
đưa ra tuyên bố quá đáng / thô thiển / phóng đại quá mức | Lưu sổ câu |
| 32 |
She has an exaggerated sense of her own importance. Cô ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân. |
Cô ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân. | Lưu sổ câu |
| 33 |
an exaggerated laugh một tiếng cười cường điệu |
một tiếng cười cường điệu | Lưu sổ câu |