Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

exaggerate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ exaggerate trong tiếng Anh

exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/
- (v) : cường điệu, phóng đại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

exaggerate: Thổi phồng, cường điệu

Exaggerate là hành động làm điều gì đó lớn lao hơn hoặc nghiêm trọng hơn so với thực tế, thường để gây ấn tượng mạnh.

  • Don’t exaggerate the situation; it’s not as bad as you think. (Đừng thổi phồng tình hình lên, nó không tệ như bạn nghĩ.)
  • He tends to exaggerate his achievements to make himself look better. (Anh ấy có xu hướng cường điệu hóa thành tích của mình để làm mình trở nên nổi bật hơn.)
  • She exaggerated the details of the story to make it more interesting. (Cô ấy cường điệu hóa các chi tiết của câu chuyện để làm cho nó thú vị hơn.)

Bảng biến thể từ "exaggerate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: exaggerate
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phóng đại, cường điệu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động khiến điều gì đó có vẻ lớn hơn, quan trọng hơn hoặc nghiêm trọng hơn thực tế Don’t exaggerate the problem—it’s not that bad.
Đừng phóng đại vấn đề — nó không nghiêm trọng đến thế đâu.
2 Từ: exaggerates
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪts/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Phóng đại, cường điệu Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn He often exaggerates his achievements.
Anh ta thường phóng đại thành tích của mình.
3 Từ: exaggerated
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪtɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã phóng đại, bị thổi phồng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó được nói hoặc trình bày một cách quá mức so với thực tế The story he told was clearly exaggerated.
Câu chuyện anh ta kể rõ ràng đã bị thổi phồng.
4 Từ: exaggerating
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang phóng đại, đang cường điệu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phóng đại đang diễn ra She’s exaggerating to make herself look better.
Cô ấy đang phóng đại để khiến mình trông tốt hơn.
5 Từ: exaggeration
Phiên âm: /ɪɡˌzædʒəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phóng đại, lời nói quá Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động hoặc kết quả của việc nói quá sự thật His claim that he can run 20 kilometers every day is an exaggeration.
Lời khẳng định rằng anh ấy có thể chạy 20 km mỗi ngày là một sự phóng đại.
6 Từ: exaggerations
Phiên âm: /ɪɡˌzædʒəˈreɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những lời phóng đại, điều cường điệu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều trường hợp hoặc ví dụ của việc nói quá The article was full of exaggerations.
Bài viết chứa đầy những lời phóng đại.
7 Từ: exaggeratedly
Phiên âm: /ɪɡˈzædʒəreɪtɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách phóng đại, cường điệu Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc được thể hiện quá mức so với bình thường He bowed exaggeratedly to make everyone laugh.
Anh ấy cúi chào một cách cường điệu để khiến mọi người bật cười.
8 Từ: overexaggerate
Phiên âm: /ˌoʊvərɪɡˈzædʒəreɪt/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Phóng đại quá mức Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh việc thổi phồng quá đáng một điều gì đó Some media outlets tend to overexaggerate celebrity scandals.
Một số phương tiện truyền thông có xu hướng phóng đại quá mức các vụ bê bối của người nổi tiếng.
9 Từ: self-exaggeration
Phiên âm: /ˌself ɪɡˌzædʒəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ (hiếm) Nghĩa: Sự tự phóng đại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thổi phồng khả năng, thành tích của chính bản thân His speech was full of self-exaggeration.
Bài phát biểu của anh ta đầy những lời tự phóng đại.
10 Từ: non-exaggerated
Phiên âm: /ˌnɒn ɪɡˈzædʒəreɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không phóng đại, đúng sự thật Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó được trình bày trung thực, không thổi phồng The report is clear and non-exaggerated.
Báo cáo rõ ràng và không có sự phóng đại.

Từ đồng nghĩa "exaggerate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "exaggerate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's prone to exaggerate, that's for sure.

Cô ấy có xu hướng phóng đại, đó là điều chắc chắn.

Lưu sổ câu

2

She has a propensity to exaggerate.

Cô ấy có khuynh hướng phóng đại.

Lưu sổ câu

3

It's difficult to exaggerate the importance of sleep.

Rất khó để phóng đại tầm quan trọng của giấc ngủ.

Lưu sổ câu

4

Don't exaggerate - it wasn't that expensive.

Đừng phóng đại

Lưu sổ câu

5

Don't exaggerate the parallelism between the two cases.

Đừng phóng đại sự song song giữa hai trường hợp.

Lưu sổ câu

6

A painter may exaggerate or distort shapes and forms.

Một họa sĩ có thể phóng đại hoặc bóp méo hình dạng và hình thức.

Lưu sổ câu

7

John does tend to exaggerate slightly.

John có xu hướng phóng đại một chút.

Lưu sổ câu

8

He tends to exaggerate the difficulties.

Anh ta có xu hướng phóng đại những khó khăn.

Lưu sổ câu

9

These figures exaggerate the loss of competitiveness.

Những con số này phóng đại sự mất khả năng cạnh tranh.

Lưu sổ câu

10

We can't exaggerate his scientific attainment.

Chúng tôi không thể phóng đại thành tựu khoa học của ông ấy.

Lưu sổ câu

11

Those shoes exaggerate the size of his feet.

Đôi giày đó tôn lên kích thước của bàn chân anh ấy.

Lưu sổ câu

12

There could be more unrest, but I wouldn't exaggerate the problems.

Có thể có nhiều bất ổn hơn, nhưng tôi sẽ không phóng đại vấn đề.

Lưu sổ câu

13

Sheila admitted that she did sometimes exaggerate the demands of her job.

Sheila thừa nhận rằng đôi khi cô ấy đã phóng đại quá mức yêu cầu của công việc.

Lưu sổ câu

14

It is difficult to exaggerate the importance of developing good study habits.

Rất khó để phóng đại tầm quan trọng của việc phát triển các thói quen học tập tốt.

Lưu sổ câu

15

I don't want to exaggerate our chances, but I'm cautiously optimistic.

Tôi không muốn phóng đại cơ hội của chúng tôi, nhưng tôi lạc quan một cách thận trọng.

Lưu sổ câu

16

It is not easy to exaggerate their significance.

Không dễ để phóng đại tầm quan trọng của chúng.

Lưu sổ câu

17

One should not exaggerate the significance of the change.

Không nên phóng đại tầm quan trọng của sự thay đổi.

Lưu sổ câu

18

Shine draws the attention and tends to exaggerate.

Tỏa sáng thu hút sự chú ý và có xu hướng phóng đại.

Lưu sổ câu

19

Winter tends to exaggerate virtue and vice.

Mùa đông có xu hướng đề cao đức hạnh và điều trái ngược.

Lưu sổ câu

20

It is important not to exaggerate this emphasis.

Điều quan trọng là không được phóng đại sự nhấn mạnh này.

Lưu sổ câu

21

Space may well exaggerate such differences.

Không gian có thể phóng đại những khác biệt như vậy.

Lưu sổ câu

22

Neither she nor Mike exaggerate or embellish.

Cả cô ấy và Mike đều không phóng đại hay tô điểm.

Lưu sổ câu

23

It isn't that he lied exactly, but he did tend to exaggerate.

Không phải là anh ta nói dối chính xác, nhưng anh ta có xu hướng phóng đại.

Lưu sổ câu

24

I suspect his claims are not all they seem - he tends to exaggerate.

Tôi nghi ngờ những tuyên bố của anh ta không phải là tất cả những gì họ có vẻ

Lưu sổ câu

25

Demand for the product has been greatly exaggerated.

Nhu cầu về sản phẩm đã bị phóng đại quá mức.

Lưu sổ câu

26

The allegations were highly exaggerated.

Các cáo buộc đã được phóng đại rất nhiều.

Lưu sổ câu

27

The historical significance of these events can be easily exaggerated.

Có thể dễ dàng phóng đại ý nghĩa lịch sử của những sự kiện này.

Lưu sổ câu

28

The hotel was really filthy and I'm not exaggerating.

Khách sạn thực sự rất bẩn thỉu và tôi không ngoa.

Lưu sổ câu