Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

evidence là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ evidence trong tiếng Anh

evidence /ˈɛvɪdəns/
- (n) : điều hiển nhiên, điều rõ ràng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

evidence: Bằng chứng

Evidence là thông tin hoặc vật chứng giúp chứng minh hoặc xác nhận điều gì đó.

  • The police found new evidence that helped solve the case. (Cảnh sát đã tìm thấy bằng chứng mới giúp giải quyết vụ án.)
  • He presented evidence to support his claim in court. (Anh ấy trình bày bằng chứng để hỗ trợ yêu cầu của mình tại tòa.)
  • The evidence clearly shows that the suspect was at the scene of the crime. (Bằng chứng rõ ràng cho thấy nghi phạm có mặt tại hiện trường vụ án.)

Bảng biến thể từ "evidence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: evidence
Phiên âm: /ˈevɪdəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bằng chứng, chứng cứ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thông tin, sự thật hoặc vật chứng dùng để chứng minh điều gì đó đúng hoặc sai The police found new evidence in the case.
Cảnh sát đã tìm thấy bằng chứng mới trong vụ án.
2 Từ: evidences
Phiên âm: /ˈevɪdənsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều (hiếm) Nghĩa: Nhiều bằng chứng, nhiều loại chứng cứ Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc học thuật để nhấn mạnh nhiều nguồn bằng chứng khác nhau The report presents strong evidences of corruption.
Báo cáo đưa ra nhiều bằng chứng mạnh mẽ về tham nhũng.
3 Từ: evidence
Phiên âm: /ˈevɪdəns/ Loại từ: Động từ (trang trọng) Nghĩa: Chứng minh, làm rõ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đưa ra bằng chứng hoặc chứng minh điều gì đó His calm attitude evidences his confidence.
Thái độ bình tĩnh của anh ấy chứng minh sự tự tin của mình.
4 Từ: evidenced
Phiên âm: /ˈevɪdənst/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã được chứng minh, có bằng chứng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó được xác nhận bằng dữ kiện hoặc tài liệu The problem was evidenced by the high number of complaints.
Vấn đề được chứng minh qua số lượng khiếu nại cao.
5 Từ: evidencing
Phiên âm: /ˈevɪdənsɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang chứng minh, đang làm rõ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc quá trình cung cấp bằng chứng She is evidencing the results of her research.
Cô ấy đang trình bày bằng chứng từ kết quả nghiên cứu của mình.
6 Từ: evidential
Phiên âm: /ˌevɪˈdenʃəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên quan đến bằng chứng, dựa trên bằng chứng Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý hoặc học thuật để chỉ điều gì đó có căn cứ, được hỗ trợ bởi chứng cứ The report includes several evidential documents.
Báo cáo bao gồm nhiều tài liệu mang tính chứng cứ.
7 Từ: evidentially
Phiên âm: /ˌevɪˈdenʃəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Dựa trên bằng chứng, có cơ sở Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, kết luận hoặc tuyên bố có căn cứ cụ thể The claim is evidentially supported by experiments.
Lời khẳng định được chứng minh bằng thực nghiệm.
8 Từ: self-evident
Phiên âm: /ˌself ˈevɪdənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hiển nhiên, rõ ràng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó quá rõ ràng, không cần chứng minh thêm It is self-evident that exercise is good for health.
Hiển nhiên là tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
9 Từ: self-evidence
Phiên âm: /ˌself ˈevɪdəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính hiển nhiên, điều rõ ràng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự thật không cần chứng minh, tự nó đã đúng The self-evidence of moral truth is often debated.
Tính hiển nhiên của chân lý đạo đức thường được tranh luận.
10 Từ: documentary evidence
Phiên âm: /ˌdɒkjəˈmentri ˈevɪdəns/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Bằng chứng tài liệu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bằng chứng được thể hiện qua văn bản, hình ảnh, hồ sơ The lawyer presented documentary evidence in court.
Luật sư đã trình bày bằng chứng tài liệu trước tòa.

Từ đồng nghĩa "evidence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "evidence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The new evidence weakens the case against her.

Bằng chứng mới làm suy yếu vụ án chống lại cô ấy.

Lưu sổ câu

2

It was revealed that important evidence had been suppressed.

Nó được tiết lộ rằng bằng chứng quan trọng đã bị dập tắt.

Lưu sổ câu

3

They haven't produced any credible evidence for convicting him.

Họ không đưa ra bất kỳ bằng chứng đáng tin cậy nào để kết tội anh ta.

Lưu sổ câu

4

All four claim that officers fabricated evidence against them.

Cả bốn người đều cho rằng các sĩ quan đã ngụy tạo bằng chứng chống lại họ.

Lưu sổ câu

5

She supports her theory with copious evidence.

Cô ấy ủng hộ lý thuyết của mình với nhiều bằng chứng.

Lưu sổ câu

6

The detective scanned every bit of evidence.

Thám tử quét từng chút bằng chứng.

Lưu sổ câu

7

We will sift every scrap of evidence.

Chúng tôi sẽ sàng lọc từng mảnh bằng chứng.

Lưu sổ câu

8

The evidence against the two men was inconclusive.

Bằng chứng chống lại hai người đàn ông là không thể thuyết phục.

Lưu sổ câu

9

It was a theory unsupported by evidence.

Đó là một lý thuyết không có bằng chứng chứng minh.

Lưu sổ câu

10

Careful examination of the ruins revealed new evidence.

Việc kiểm tra cẩn thận khu di tích đã phát hiện ra bằng chứng mới.

Lưu sổ câu

11

We have evidence to substantiate the allegations against him.

Chúng tôi có bằng chứng để chứng minh các cáo buộc chống lại anh ta.

Lưu sổ câu

12

The evidence is certain and the facts are clear.

Bằng chứng chắc chắn và sự thật rõ ràng.

Lưu sổ câu

13

The judge ruled that the evidence was inadmissible.

Thẩm phán phán quyết rằng bằng chứng là không thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

14

The evidence is now crystal clear.

Bằng chứng bây giờ rõ ràng như pha lê.

Lưu sổ câu

15

There is no empirical evidence to support his thesis.

Không có bằng chứng thực nghiệm nào hỗ trợ cho luận điểm của ông.

Lưu sổ câu

16

New evidence has confirmed the first witness's story.

Bằng chứng mới đã xác nhận câu chuyện của nhân chứng đầu tiên.

Lưu sổ câu

17

The room bore evidence of a struggle.

Căn phòng mang theo bằng chứng của một cuộc đấu tranh.

Lưu sổ câu

18

This evidence is the kernel of the defendants' case.

Bằng chứng này là cốt lõi của vụ án của các bị cáo.

Lưu sổ câu

19

They produced some fairly conclusive evidence.

Họ đưa ra một số bằng chứng khá thuyết phục.

Lưu sổ câu

20

It would be rash to rely on such evidence.

Sẽ là hấp tấp nếu dựa vào những bằng chứng như vậy.

Lưu sổ câu

21

What inferences have you drawn from this evidence?

Bạn rút ra được những suy luận gì từ bằng chứng này?

Lưu sổ câu

22

Can you show me any evidence for your statement?

Bạn có thể cho tôi xem bất kỳ bằng chứng nào cho tuyên bố của bạn không?

Lưu sổ câu

23

We have accumulated a great amount of evidence.

Chúng tôi đã tích lũy được một lượng lớn bằng chứng.

Lưu sổ câu

24

The police file was reactivated because of new evidence.

Hồ sơ cảnh sát được kích hoạt lại vì có bằng chứng mới.

Lưu sổ câu

25

These contradictions made his evidence worthless.

Những mâu thuẫn này khiến bằng chứng của anh ta trở nên vô giá trị.

Lưu sổ câu

26

We have no historical evidence for it.

Chúng tôi không có bằng chứng lịch sử cho nó.

Lưu sổ câu

27

Her judgements are based on hearsay rather than evidence.

Các phán đoán của cô ấy dựa trên tin đồn hơn là bằng chứng.

Lưu sổ câu

28

All the evidence appears to support this supposition.

Tất cả các bằng chứng dường như ủng hộ giả thuyết này.

Lưu sổ câu

29

The preponderance of evidence suggests that he's guilty.

Chứng cứ vượt trội cho thấy anh ta có tội.

Lưu sổ câu

30

The evidence clearly implicated him in the crime.

Bằng chứng rõ ràng đã liên quan đến tội ác của anh ta.

Lưu sổ câu

31

There is not a shred of evidence that the meeting actually took place.

Không có một mảnh bằng chứng nào cho thấy cuộc họp đã thực sự diễn ra.

Lưu sổ câu

32

Have you any evidence to support this allegation?

Bạn có bằng chứng nào chứng minh cho cáo buộc này không?

Lưu sổ câu

33

On the evidence of their recent matches, it is unlikely the Spanish team will win.

Bằng chứng là các trận đấu gần đây của họ, rất ít khả năng đội Tây Ban Nha sẽ giành chiến thắng.

Lưu sổ câu

34

The defence accused the prosecution of withholding several key pieces of evidence.

Người bào chữa buộc tội công tố giữ lại một số bằng chứng quan trọng.

Lưu sổ câu

35

circumstantial/forensic evidence

bằng chứng tình huống / pháp y

Lưu sổ câu

36

Despite a lack of evidence against him, Burton will appear in court next week.

Mặc dù thiếu bằng chứng chống lại anh ta, Burton sẽ ra hầu tòa vào tuần tới.

Lưu sổ câu

37

He was released when the judge ruled there was no evidence against him.

Anh ta được thả khi thẩm phán ra phán quyết không có bằng chứng chống lại anh ta.

Lưu sổ câu

38

The emails were presented as evidence of his involvement in the fraud.

Các email được đưa ra làm bằng chứng về việc anh ta tham gia vào vụ lừa đảo.

Lưu sổ câu

39

The police officer took a statement which was later used in evidence.

Nhân viên cảnh sát lấy một tuyên bố mà sau đó được sử dụng làm bằng chứng.

Lưu sổ câu

40

The balance of evidence suggests the Liberal party's decline began before the First World War.

Cán cân bằng chứng cho thấy sự suy tàn của đảng Tự do bắt đầu trước Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Lưu sổ câu

41

The police were much in evidence at today's demonstration.

Cảnh sát đã có nhiều bằng chứng trong cuộc biểu tình hôm nay.

Lưu sổ câu

42

a trend that has been much in evidence in recent years

một xu hướng đã được chứng minh nhiều trong những năm gần đây

Lưu sổ câu

43

There is clear evidence that TV advertising influences what children buy.

Có bằng chứng rõ ràng rằng quảng cáo trên TV ảnh hưởng đến những gì trẻ em mua.

Lưu sổ câu

44

There is little evidence that children understand the persuasive intent of advertising.

Có rất ít bằng chứng cho thấy trẻ em hiểu được ý định thuyết phục của quảng cáo.

Lưu sổ câu

45

We found further scientific evidence for this theory.

Chúng tôi đã tìm thấy thêm bằng chứng khoa học cho lý thuyết này.

Lưu sổ câu

46

The room bore evidence of a struggle.

Căn phòng mang theo bằng chứng của một cuộc đấu tranh.

Lưu sổ câu

47

She mulled over these scraps of evidence.

Cô ấy nghiền ngẫm những bằng chứng vụn vặt này.

Lưu sổ câu

48

The first chapter reviews the evidence on how children learn language.

Chương đầu tiên xem xét bằng chứng về cách trẻ em học ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

49

No new evidence has contradicted this research.

Không có bằng chứng mới nào mâu thuẫn với nghiên cứu này.

Lưu sổ câu

50

Another team of scientists has come up with conflicting evidence.

Một nhóm các nhà khoa học khác đã đưa ra bằng chứng mâu thuẫn.

Lưu sổ câu

51

Available evidence points to pilot error as the cause of the crash.

Các bằng chứng sẵn có chỉ ra lỗi của phi công là nguyên nhân gây ra vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

52

The company denies, in the face of overwhelming evidence, that smoking causes cancer.

Công ty phủ nhận, trước nhiều bằng chứng, rằng hút thuốc gây ung thư.

Lưu sổ câu

53

The team cited evidence from a recent earthquake to back up their idea.

Nhóm nghiên cứu đã trích dẫn bằng chứng từ một trận động đất gần đây để ủng hộ ý tưởng của họ.

Lưu sổ câu

54

Archaeologists found evidence of a rich and varied culture at the settlement.

Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy bằng chứng về một nền văn hóa đa dạng và phong phú tại khu định cư.

Lưu sổ câu

55

Scientists are looking for evidence of life on other planets.

Các nhà khoa học đang tìm kiếm bằng chứng về sự sống trên các hành tinh khác.

Lưu sổ câu

56

The figures provide concrete evidence of the bank's claim to provide the best service.

Các số liệu cung cấp bằng chứng cụ thể về tuyên bố của ngân hàng cung cấp dịch vụ tốt nhất.

Lưu sổ câu

57

He says he's been working hard, but I haven't seen any evidence of it.

Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm việc chăm chỉ, nhưng tôi không thấy bất kỳ bằng chứng nào về điều đó.

Lưu sổ câu

58

The tapes provided evidence of her intentions.

Các đoạn băng cung cấp bằng chứng về ý định của cô ấy.

Lưu sổ câu

59

The rise in crime is often cited as evidence of a general breakdown of authority.

Sự gia tăng tội phạm thường được coi là bằng chứng của sự phân chia quyền lực nói chung.

Lưu sổ câu

60

The scandal is damning evidence of the government's contempt for democracy.

Vụ bê bối là bằng chứng đáng nguyền rủa về sự khinh thường dân chủ của chính phủ.

Lưu sổ câu

61

He cited Australia's sporting success as evidence for his theory.

Ông trích dẫn thành công thể thao của Úc làm bằng chứng cho lý thuyết của mình.

Lưu sổ câu

62

I'll accept this as prima facie evidence that there might be a problem.

Tôi sẽ chấp nhận điều này như là bằng chứng sơ khai rằng có thể có vấn đề.

Lưu sổ câu

63

There is ample evidence that the world is getting hotter.

Có rất nhiều bằng chứng cho thấy thế giới đang trở nên nóng hơn.

Lưu sổ câu

64

The jury heard evidence from 38 witnesses.

Bồi thẩm đoàn đã nghe bằng chứng từ 38 nhân chứng.

Lưu sổ câu

65

They will weigh this evidence and come to a rational conclusion.

Họ sẽ cân nhắc bằng chứng này và đưa ra kết luận hợp lý.

Lưu sổ câu

66

There was a mass of circumstantial evidence linking Watson to the murder.

Có rất nhiều bằng chứng tình huống liên kết Watson với vụ giết người.

Lưu sổ câu

67

The team have been collecting evidence about war crimes.

Nhóm nghiên cứu đã thu thập bằng chứng về tội ác chiến tranh.

Lưu sổ câu

68

A photo of the victim's injuries was produced in evidence.

Một bức ảnh về những vết thương của nạn nhân được tạo ra để làm bằng chứng.

Lưu sổ câu

69

The judge can decide whether to admit or exclude evidence.

Thẩm phán có thể quyết định thừa nhận hay loại trừ bằng chứng.

Lưu sổ câu

70

The court was shown photographic evidence.

Tòa án được hiển thị bằng chứng bằng hình ảnh.

Lưu sổ câu

71

evidence linking her to the crime

bằng chứng liên kết cô ấy với tội ác

Lưu sổ câu

72

She admitted giving false evidence to the court.

Cô thừa nhận đã đưa ra bằng chứng giả cho tòa án.

Lưu sổ câu

73

Prosecutors say they destroyed evidence related to the case.

Các công tố viên nói rằng họ đã tiêu hủy bằng chứng liên quan đến vụ án.

Lưu sổ câu

74

The figures provide concrete evidence of the bank's claim to provide the best service.

Các số liệu cung cấp bằng chứng cụ thể về tuyên bố của ngân hàng là cung cấp dịch vụ tốt nhất.

Lưu sổ câu

75

He says he's been working hard, but I haven't seen any evidence of it.

Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm việc chăm chỉ, nhưng tôi không thấy bất kỳ bằng chứng nào về điều đó.

Lưu sổ câu

76

The scandal is damning evidence of the government's contempt for democracy.

Vụ bê bối là bằng chứng đáng nguyền rủa về việc chính phủ coi thường nền dân chủ.

Lưu sổ câu

77

He cited Australia's sporting success as evidence for his theory.

Ông trích dẫn thành công thể thao của Úc làm bằng chứng cho lý thuyết của mình.

Lưu sổ câu

78

I'll accept this as prima facie evidence that there might be a problem.

Tôi sẽ chấp nhận điều này như là bằng chứng sơ khai rằng có thể có vấn đề.

Lưu sổ câu

79

Evidence indicates that the true death toll could be as high as 40 000.

Bằng chứng chỉ ra rằng số người chết thực sự có thể lên tới 40 000.

Lưu sổ câu

80

A photo of the victim's injuries was produced in evidence.

Một bức ảnh về vết thương của nạn nhân được tạo ra để làm bằng chứng.

Lưu sổ câu