eventually: Cuối cùng
Eventually chỉ một sự việc hoặc tình huống xảy ra sau một khoảng thời gian dài hoặc sau khi trải qua một loạt các sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
eventually
|
Phiên âm: /ɪˈventʃuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cuối cùng thì, rốt cuộc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra sau một quá trình dài, nhiều nỗ lực hoặc chờ đợi |
Eventually, they reached an agreement after several hours of discussion. |
Cuối cùng thì họ cũng đạt được thỏa thuận sau nhiều giờ thảo luận. |
| 2 |
Từ:
eventual
|
Phiên âm: /ɪˈventʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cuối cùng, sau cùng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả hoặc điều gì đó sẽ xảy ra ở giai đoạn kết thúc của một quá trình |
Their eventual victory surprised everyone. |
Chiến thắng cuối cùng của họ khiến mọi người ngạc nhiên. |
| 3 |
Từ:
event
|
Phiên âm: /ɪˈvent/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kiện, biến cố | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động hoặc việc gì đó xảy ra, thường mang tính quan trọng hoặc có ảnh hưởng |
The concert was the biggest event of the year. |
Buổi hòa nhạc là sự kiện lớn nhất trong năm. |
| 4 |
Từ:
eventful
|
Phiên âm: /ɪˈventfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhiều sự kiện, sôi động | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một khoảng thời gian hoặc trải nghiệm có nhiều việc xảy ra |
It was an eventful trip full of surprises. |
Đó là một chuyến đi đầy sự kiện và bất ngờ. |
| 5 |
Từ:
uneventful
|
Phiên âm: /ˌʌnɪˈventfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bình yên, không có gì đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều gì đó diễn ra trôi chảy, không biến động |
The flight was smooth and uneventful. |
Chuyến bay diễn ra êm xuôi, không có sự cố gì. |
| 6 |
Từ:
eventuality
|
Phiên âm: /ɪˌventʃuˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình huống có thể xảy ra, khả năng (trong tương lai) | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một khả năng có thể xảy ra, nhất là điều không mong muốn |
We must be prepared for every eventuality. |
Chúng ta phải chuẩn bị cho mọi tình huống có thể xảy ra. |
| 7 |
Từ:
eventualization
|
Phiên âm: /ɪˌventʃuəlaɪˈzeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ (hiếm, học thuật) | Nghĩa: Quá trình dẫn đến kết quả cuối cùng | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh triết học hoặc nghiên cứu để mô tả tiến trình dẫn tới một kết cục |
The eventualization of social change is gradual. |
Quá trình dẫn đến sự thay đổi xã hội diễn ra từ từ. |
| 8 |
Từ:
uneventually
|
Phiên âm: /ˌʌnɪˈventʃuəli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Không xảy ra cuối cùng, không kết thúc như dự kiến | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không dẫn tới kết quả hoặc kết thúc mong đợi |
The plan uneventually failed due to poor execution. |
Kế hoạch cuối cùng đã thất bại do thực hiện kém. |
| 9 |
Từ:
pre-eventually
|
Phiên âm: /ˌpriː ɪˈventʃuəli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Trước khi đến kết quả cuối cùng | Ngữ cảnh: Dùng để nói về những hành động hoặc giai đoạn xảy ra trước kết cục |
The team struggled pre-eventually before achieving success. |
Nhóm đã gặp nhiều khó khăn trước khi đạt được thành công. |
| 10 |
Từ:
re-eventually
|
Phiên âm: /ˌriː ɪˈventʃuəli/ | Loại từ: Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Cuối cùng lại, một lần nữa đi đến kết cục | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh sự lặp lại của kết quả cuối cùng |
The story re-eventually ends with hope. |
Câu chuyện cuối cùng lại kết thúc trong niềm hy vọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The company eventually monopolized the entire cigarette industry. Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. |
Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The couple eventually wed after an eighteen year engagement. Cặp đôi cuối cùng đã kết hôn sau khi đính hôn mười tám năm. |
Cặp đôi cuối cùng đã kết hôn sau khi đính hôn mười tám năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The train eventually trundled in at 7.54. Cuối cùng đoàn tàu dừng lại ở mức 7,54. |
Cuối cùng đoàn tàu dừng lại ở mức 7,54. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The hijackers eventually surrendered themselves to the police. Những kẻ không tặc cuối cùng đã đầu hàng cảnh sát. |
Những kẻ không tặc cuối cùng đã đầu hàng cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The new design will eventually replace all existing models. Thiết kế mới cuối cùng sẽ thay thế tất cả các mẫu hiện có. |
Thiết kế mới cuối cùng sẽ thay thế tất cả các mẫu hiện có. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Keep trying and you'll find a job eventually. Hãy tiếp tục cố gắng và cuối cùng bạn sẽ tìm được việc làm. |
Hãy tiếp tục cố gắng và cuối cùng bạn sẽ tìm được việc làm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Shortages eventually led to food riots. Sự thiếu hụt cuối cùng dẫn đến bạo loạn lương thực. |
Sự thiếu hụt cuối cùng dẫn đến bạo loạn lương thực. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You'll eventually become immune to criticism. Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích. |
Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Lopsided, and eventually became seen. Lopsided, và cuối cùng được nhìn thấy. |
Lopsided, và cuối cùng được nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She eventually married her childhood sweetheart. Cuối cùng cô ấy đã kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình. |
Cuối cùng cô ấy đã kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I presume that an agreement will eventually be reached. Tôi cho rằng cuối cùng sẽ đạt được một thỏa thuận. |
Tôi cho rằng cuối cùng sẽ đạt được một thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They were eventually rescued by helicopter. Cuối cùng họ đã được giải cứu bằng trực thăng. |
Cuối cùng họ đã được giải cứu bằng trực thăng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The road became narrower and eventually petered out. Con đường trở nên hẹp hơn và cuối cùng nhỏ lại. |
Con đường trở nên hẹp hơn và cuối cùng nhỏ lại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She cuddled the baby and eventually it stopped crying. Cô ấy ôm ấp đứa bé và cuối cùng nó ngừng khóc. |
Cô ấy ôm ấp đứa bé và cuối cùng nó ngừng khóc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The five survivors eventually reached safety, ragged, half-starved and exhausted. Năm người sống sót cuối cùng đã đến được nơi an toàn, mặc quần áo rách rưới, nửa người chết đói và kiệt sức. |
Năm người sống sót cuối cùng đã đến được nơi an toàn, mặc quần áo rách rưới, nửa người chết đói và kiệt sức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Sheep kept getting tangled up in it and eventually the wire was removed. Cừu cứ quấn lấy nhau và cuối cùng thì sợi dây cũng bị gỡ ra. |
Cừu cứ quấn lấy nhau và cuối cùng thì sợi dây cũng bị gỡ ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The club eventually capitulated and now grants equal rights to women. Câu lạc bộ cuối cùng đã đầu hàng và hiện trao quyền bình đẳng cho phụ nữ. |
Câu lạc bộ cuối cùng đã đầu hàng và hiện trao quyền bình đẳng cho phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He worked so hard that eventually he made himself ill. Anh ấy đã làm việc chăm chỉ đến nỗi cuối cùng anh ấy đã tự mắc bệnh. |
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ đến nỗi cuối cùng anh ấy đã tự mắc bệnh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He eventually escaped and made his way back to England. Cuối cùng anh ta trốn thoát và quay trở lại Anh. |
Cuối cùng anh ta trốn thoát và quay trở lại Anh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We eventually took off at 11 o'clock and arrived in Venice at 1.30. Cuối cùng chúng tôi cất cánh lúc 11 giờ và đến Venice lúc 1 giờ 30. |
Cuối cùng chúng tôi cất cánh lúc 11 giờ và đến Venice lúc 1 giờ 30. | Lưu sổ câu |
| 21 |
When he eventually overtook the last truck he pulled over to the inside lane. Khi anh ta vượt qua chiếc xe tải cuối cùng, anh ta tấp vào làn đường bên trong. |
Khi anh ta vượt qua chiếc xe tải cuối cùng, anh ta tấp vào làn đường bên trong. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The hospital had virtually given her up for dead, but she eventually recovered. Bệnh viện hầu như đã cho cô ấy chết, nhưng cuối cùng cô ấy đã hồi phục. |
Bệnh viện hầu như đã cho cô ấy chết, nhưng cuối cùng cô ấy đã hồi phục. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He nagged me so much for a new bike that eventually I gave in. Anh ấy đã nài nỉ tôi rất nhiều về một chiếc xe đạp mới và cuối cùng tôi đã phải nhượng bộ. |
Anh ấy đã nài nỉ tôi rất nhiều về một chiếc xe đạp mới và cuối cùng tôi đã phải nhượng bộ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our flight eventually left five hours late. Chuyến bay của chúng tôi cuối cùng đã khởi hành trễ năm giờ. |
Chuyến bay của chúng tôi cuối cùng đã khởi hành trễ năm giờ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'll get round to mending it eventually. Cuối cùng tôi sẽ sửa chữa nó. |
Cuối cùng tôi sẽ sửa chữa nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She hopes eventually to attend medical school and become a doctor. Cuối cùng cô ấy hy vọng sẽ theo học trường y và trở thành bác sĩ. |
Cuối cùng cô ấy hy vọng sẽ theo học trường y và trở thành bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It can result in cell damage and eventually lead to cancer. Nó có thể dẫn đến tổn thương tế bào và cuối cùng dẫn đến ung thư. |
Nó có thể dẫn đến tổn thương tế bào và cuối cùng dẫn đến ung thư. | Lưu sổ câu |
| 28 |
But this could eventually become a problem for the city. Nhưng điều này cuối cùng có thể trở thành một vấn đề đối với thành phố. |
Nhưng điều này cuối cùng có thể trở thành một vấn đề đối với thành phố. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They did eventually find my luggage. Cuối cùng họ đã tìm thấy hành lý của tôi. |
Cuối cùng họ đã tìm thấy hành lý của tôi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I believe this conflict will eventually come to an end. Tôi tin rằng cuộc xung đột này cuối cùng sẽ kết thúc. |
Tôi tin rằng cuộc xung đột này cuối cùng sẽ kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I'll get round to mending it eventually. Cuối cùng thì tôi sẽ sửa nó. |
Cuối cùng thì tôi sẽ sửa nó. | Lưu sổ câu |