Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

eventually là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ eventually trong tiếng Anh

eventually /ɪˈventʃʊəli/
- (adv) : cuối cùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

eventually: Cuối cùng

Eventually chỉ một sự việc hoặc tình huống xảy ra sau một khoảng thời gian dài hoặc sau khi trải qua một loạt các sự kiện.

  • After a long search, they eventually found the lost keys. (Sau một cuộc tìm kiếm dài, cuối cùng họ đã tìm thấy chìa khóa bị mất.)
  • He worked hard and eventually became the CEO of the company. (Anh ấy làm việc chăm chỉ và cuối cùng trở thành giám đốc điều hành của công ty.)
  • They eventually agreed on the terms of the contract. (Cuối cùng họ đã đồng ý về các điều khoản trong hợp đồng.)

Bảng biến thể từ "eventually"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: eventually
Phiên âm: /ɪˈventʃuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cuối cùng thì, rốt cuộc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra sau một quá trình dài, nhiều nỗ lực hoặc chờ đợi Eventually, they reached an agreement after several hours of discussion.
Cuối cùng thì họ cũng đạt được thỏa thuận sau nhiều giờ thảo luận.
2 Từ: eventual
Phiên âm: /ɪˈventʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cuối cùng, sau cùng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kết quả hoặc điều gì đó sẽ xảy ra ở giai đoạn kết thúc của một quá trình Their eventual victory surprised everyone.
Chiến thắng cuối cùng của họ khiến mọi người ngạc nhiên.
3 Từ: event
Phiên âm: /ɪˈvent/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kiện, biến cố Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động hoặc việc gì đó xảy ra, thường mang tính quan trọng hoặc có ảnh hưởng The concert was the biggest event of the year.
Buổi hòa nhạc là sự kiện lớn nhất trong năm.
4 Từ: eventful
Phiên âm: /ɪˈventfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhiều sự kiện, sôi động Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một khoảng thời gian hoặc trải nghiệm có nhiều việc xảy ra It was an eventful trip full of surprises.
Đó là một chuyến đi đầy sự kiện và bất ngờ.
5 Từ: uneventful
Phiên âm: /ˌʌnɪˈventfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bình yên, không có gì đặc biệt Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều gì đó diễn ra trôi chảy, không biến động The flight was smooth and uneventful.
Chuyến bay diễn ra êm xuôi, không có sự cố gì.
6 Từ: eventuality
Phiên âm: /ɪˌventʃuˈæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình huống có thể xảy ra, khả năng (trong tương lai) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một khả năng có thể xảy ra, nhất là điều không mong muốn We must be prepared for every eventuality.
Chúng ta phải chuẩn bị cho mọi tình huống có thể xảy ra.
7 Từ: eventualization
Phiên âm: /ɪˌventʃuəlaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ (hiếm, học thuật) Nghĩa: Quá trình dẫn đến kết quả cuối cùng Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh triết học hoặc nghiên cứu để mô tả tiến trình dẫn tới một kết cục The eventualization of social change is gradual.
Quá trình dẫn đến sự thay đổi xã hội diễn ra từ từ.
8 Từ: uneventually
Phiên âm: /ˌʌnɪˈventʃuəli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Không xảy ra cuối cùng, không kết thúc như dự kiến Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó không dẫn tới kết quả hoặc kết thúc mong đợi The plan uneventually failed due to poor execution.
Kế hoạch cuối cùng đã thất bại do thực hiện kém.
9 Từ: pre-eventually
Phiên âm: /ˌpriː ɪˈventʃuəli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Trước khi đến kết quả cuối cùng Ngữ cảnh: Dùng để nói về những hành động hoặc giai đoạn xảy ra trước kết cục The team struggled pre-eventually before achieving success.
Nhóm đã gặp nhiều khó khăn trước khi đạt được thành công.
10 Từ: re-eventually
Phiên âm: /ˌriː ɪˈventʃuəli/ Loại từ: Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Cuối cùng lại, một lần nữa đi đến kết cục Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh sự lặp lại của kết quả cuối cùng The story re-eventually ends with hope.
Câu chuyện cuối cùng lại kết thúc trong niềm hy vọng.

Từ đồng nghĩa "eventually"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "eventually"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The company eventually monopolized the entire cigarette industry.

Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá.

Lưu sổ câu

2

The couple eventually wed after an eighteen year engagement.

Cặp đôi cuối cùng đã kết hôn sau khi đính hôn mười tám năm.

Lưu sổ câu

3

The train eventually trundled in at 7.54.

Cuối cùng đoàn tàu dừng lại ở mức 7,54.

Lưu sổ câu

4

The hijackers eventually surrendered themselves to the police.

Những kẻ không tặc cuối cùng đã đầu hàng cảnh sát.

Lưu sổ câu

5

The new design will eventually replace all existing models.

Thiết kế mới cuối cùng sẽ thay thế tất cả các mẫu hiện có.

Lưu sổ câu

6

Keep trying and you'll find a job eventually.

Hãy tiếp tục cố gắng và cuối cùng bạn sẽ tìm được việc làm.

Lưu sổ câu

7

Shortages eventually led to food riots.

Sự thiếu hụt cuối cùng dẫn đến bạo loạn lương thực.

Lưu sổ câu

8

You'll eventually become immune to criticism.

Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích.

Lưu sổ câu

9

Lopsided, and eventually became seen.

Lopsided, và cuối cùng được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

10

She eventually married her childhood sweetheart.

Cuối cùng cô ấy đã kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình.

Lưu sổ câu

11

I presume that an agreement will eventually be reached.

Tôi cho rằng cuối cùng sẽ đạt được một thỏa thuận.

Lưu sổ câu

12

They were eventually rescued by helicopter.

Cuối cùng họ đã được giải cứu bằng trực thăng.

Lưu sổ câu

13

The road became narrower and eventually petered out.

Con đường trở nên hẹp hơn và cuối cùng nhỏ lại.

Lưu sổ câu

14

She cuddled the baby and eventually it stopped crying.

Cô ấy ôm ấp đứa bé và cuối cùng nó ngừng khóc.

Lưu sổ câu

15

The five survivors eventually reached safety, ragged, half-starved and exhausted.

Năm người sống sót cuối cùng đã đến được nơi an toàn, mặc quần áo rách rưới, nửa người chết đói và kiệt sức.

Lưu sổ câu

16

Sheep kept getting tangled up in it and eventually the wire was removed.

Cừu cứ quấn lấy nhau và cuối cùng thì sợi dây cũng bị gỡ ra.

Lưu sổ câu

17

The club eventually capitulated and now grants equal rights to women.

Câu lạc bộ cuối cùng đã đầu hàng và hiện trao quyền bình đẳng cho phụ nữ.

Lưu sổ câu

18

He worked so hard that eventually he made himself ill.

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ đến nỗi cuối cùng anh ấy đã tự mắc bệnh.

Lưu sổ câu

19

He eventually escaped and made his way back to England.

Cuối cùng anh ta trốn thoát và quay trở lại Anh.

Lưu sổ câu

20

We eventually took off at 11 o'clock and arrived in Venice at 1.30.

Cuối cùng chúng tôi cất cánh lúc 11 giờ và đến Venice lúc 1 giờ 30.

Lưu sổ câu

21

When he eventually overtook the last truck he pulled over to the inside lane.

Khi anh ta vượt qua chiếc xe tải cuối cùng, anh ta tấp vào làn đường bên trong.

Lưu sổ câu

22

The hospital had virtually given her up for dead, but she eventually recovered.

Bệnh viện hầu như đã cho cô ấy chết, nhưng cuối cùng cô ấy đã hồi phục.

Lưu sổ câu

23

He nagged me so much for a new bike that eventually I gave in.

Anh ấy đã nài nỉ tôi rất nhiều về một chiếc xe đạp mới và cuối cùng tôi đã phải nhượng bộ.

Lưu sổ câu

24

Our flight eventually left five hours late.

Chuyến bay của chúng tôi cuối cùng đã khởi hành trễ năm giờ.

Lưu sổ câu

25

I'll get round to mending it eventually.

Cuối cùng tôi sẽ sửa chữa nó.

Lưu sổ câu

26

She hopes eventually to attend medical school and become a doctor.

Cuối cùng cô ấy hy vọng sẽ theo học trường y và trở thành bác sĩ.

Lưu sổ câu

27

It can result in cell damage and eventually lead to cancer.

Nó có thể dẫn đến tổn thương tế bào và cuối cùng dẫn đến ung thư.

Lưu sổ câu

28

But this could eventually become a problem for the city.

Nhưng điều này cuối cùng có thể trở thành một vấn đề đối với thành phố.

Lưu sổ câu

29

They did eventually find my luggage.

Cuối cùng họ đã tìm thấy hành lý của tôi.

Lưu sổ câu

30

I believe this conflict will eventually come to an end.

Tôi tin rằng cuộc xung đột này cuối cùng sẽ kết thúc.

Lưu sổ câu

31

I'll get round to mending it eventually.

Cuối cùng thì tôi sẽ sửa nó.

Lưu sổ câu