Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

even là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ even trong tiếng Anh

even /ˈiːvən/
- (adv)., (adj) : ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

even: Thậm chí, ngay cả

Even được sử dụng để chỉ một mức độ hoặc điều kiện không bình thường hoặc rất khác so với kỳ vọng.

  • He didn’t even try to fix the problem. (Anh ấy thậm chí không cố gắng sửa vấn đề.)
  • The weather was so cold that even the lake froze. (Thời tiết lạnh đến mức ngay cả hồ cũng bị đóng băng.)
  • She was even more excited when she received the news. (Cô ấy thậm chí còn hào hứng hơn khi nhận được tin tức.)

Bảng biến thể từ "even"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: even
Phiên âm: /ˈiːvən/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thậm chí, ngay cả Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh điều gì đó bất ngờ, khác thường hoặc mạnh hơn bình thường She didn’t even say goodbye.
Cô ấy thậm chí còn không nói lời tạm biệt.
2 Từ: even
Phiên âm: /ˈiːvən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bằng phẳng, đồng đều, công bằng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bề mặt phẳng, mức độ hoặc cơ hội ngang nhau The floor must be perfectly even before you lay the tiles.
Sàn nhà phải thật phẳng trước khi lát gạch.
3 Từ: even
Phiên âm: /ˈiːvən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: San phẳng, làm cho bằng nhau Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm phẳng hoặc làm cho cân bằng They need to even the ground before building the fence.
Họ cần san phẳng mặt đất trước khi dựng hàng rào.
4 Từ: evenly
Phiên âm: /ˈiːvənli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đều đặn, bằng nhau Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc sự phân bố diễn ra đồng đều Spread the butter evenly over the bread.
Phết bơ đều lên mặt bánh mì.
5 Từ: evenness
Phiên âm: /ˈiːvənnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bằng phẳng, sự đồng đều Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất ổn định, cân bằng hoặc phẳng phiu của một vật hoặc tình huống The evenness of his tone made him sound calm.
Giọng nói đều đặn khiến anh ta nghe có vẻ bình tĩnh.
6 Từ: uneven
Phiên âm: /ʌnˈiːvən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không bằng phẳng, không đồng đều Ngữ cảnh: Dùng để mô tả bề mặt, phân bố hoặc tình huống không đều hoặc không công bằng The road surface was rough and uneven.
Mặt đường gồ ghề và không bằng phẳng.
7 Từ: unevenly
Phiên âm: /ʌnˈiːvənli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không đều, không công bằng Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động, mức độ hoặc phân bố không đồng đều The money was unevenly distributed among the workers.
Tiền được phân chia không đều giữa các công nhân.
8 Từ: evened
Phiên âm: /ˈiːvənd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã san phẳng, đã làm đều Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động làm phẳng hoặc điều chỉnh đã hoàn tất They evened the wall before painting.
Họ đã làm phẳng tường trước khi sơn.
9 Từ: even out
Phiên âm: /ˈiːvən aʊt/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Làm cân bằng, ổn định Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc làm cho sự khác biệt hoặc dao động trở nên nhỏ hơn The new policy will even out income differences.
Chính sách mới sẽ làm giảm chênh lệch thu nhập.

Từ đồng nghĩa "even"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "even"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Never give a sucker an even break.

Không bao giờ cho một kẻ hút máu một lần hòa vốn.

Lưu sổ câu

2

I fear the Greeks, even when bringing gifts.

Tôi sợ người Hy Lạp, ngay cả khi mang quà theo.

Lưu sổ câu

3

Before gold, even kings takes off their hats.

Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng cởi mũ ra.

Lưu sổ câu

4

There are spots (even) in [on] the sun.

Có những đốm (thậm chí) trong [trên] mặt trời.

Lưu sổ câu

5

Justice must be done even if the sky falls.

Công lý dù trên trời rơi xuống cũng phải được thực hiện.

Lưu sổ câu

6

Before gold, even kings take off their hats.

Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng cởi mũ.

Lưu sổ câu

7

Money can move even the gods.

Tiền có thể di chuyển ngay cả các vị thần.

Lưu sổ câu

8

A scalded cat dreads [fears] (even) cold water.

Một con mèo có vảy sợ [sợ] (thậm chí) nước lạnh.

Lưu sổ câu

9

No society can make a perpetual constitution, or even a perpetual law.

Không xã hội nào có thể đưa ra hiến pháp vĩnh viễn, hoặc thậm chí là luật vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

10

If you remove stone by stone, even a mountain will be levelled.

Nếu bạn loại bỏ đá bằng đá, ngay cả một ngọn núi cũng sẽ bị san bằng.

Lưu sổ câu

11

Truth will out, even if buried in a golden coffin.

Sự thật sẽ lộ ra, ngay cả khi được chôn trong quan tài vàng.

Lưu sổ câu

12

She had woken even earlier than usual.

Cô ấy còn thức dậy sớm hơn bình thường.

Lưu sổ câu

13

She didn't even call to say she wasn't coming.

Cô ấy thậm chí không gọi để nói rằng cô ấy sẽ không đến.

Lưu sổ câu

14

Short sound waves bounce off even small objects.

Sóng âm thanh ngắn phát ra từ cả những vật nhỏ.

Lưu sổ câu

15

The building hasn't even been begun.

Tòa nhà thậm chí còn chưa được khởi công.

Lưu sổ câu

16

She didn't even have the strength to stand up.

Cô ấy thậm chí không có đủ sức để đứng dậy.

Lưu sổ câu

17

Her smile revealed a row of white, even teeth.

Nụ cười của cô ấy để lộ một hàng răng đều và trắng.

Lưu sổ câu

18

His apathy just made her even more frustrated.

Sự thờ ơ của anh ta càng khiến cô thất vọng hơn.

Lưu sổ câu

19

I will always be, even if love pale.

Tôi sẽ luôn như vậy, ngay cả khi tình yêu nhạt đi.

Lưu sổ câu

20

He never even bothered to acknowledge her presence.

Anh ấy thậm chí không bao giờ bận tâm đến việc thừa nhận sự hiện diện của cô ấy.

Lưu sổ câu

21

I haven't even touched your tooth yet.

Tôi thậm chí còn chưa chạm vào răng của bạn.

Lưu sổ câu

22

If you persist, you will annoy them even more.

Nếu bạn cố chấp, bạn sẽ còn làm phiền họ nhiều hơn.

Lưu sổ câu

23

You're an even bigger fool than I thought.

Bạn là một kẻ ngu ngốc thậm chí còn lớn hơn tôi nghĩ.

Lưu sổ câu

24

'They didn't even offer to pay.' 'Oh that's awful.'

'Họ thậm chí không đề nghị trả tiền.' 'Ồ, thật kinh khủng.'

Lưu sổ câu

25

The greatest lesson in life is to know that even fools are right sometimes.Winston Churchill

Bài học lớn nhất trong cuộc đời là biết rằng đôi khi ngay cả những kẻ ngu ngốc cũng đúng.

Lưu sổ câu

26

She didn't even call to say she wasn't coming.

Cô ấy thậm chí không gọi để nói rằng cô ấy sẽ không đến.

Lưu sổ câu

27

He never even opened the letter (= so he certainly didn't read it).

Anh ấy thậm chí chưa bao giờ mở lá thư (= vì vậy chắc chắn anh ấy đã không đọc nó).

Lưu sổ câu

28

It wouldn't have been possible 30 years ago, maybe even 20.

Điều đó không thể xảy ra cách đây 30 năm, thậm chí có thể là 20.

Lưu sổ câu

29

You know even less about it than I do.

Bạn thậm chí còn biết ít hơn về nó so với tôi.

Lưu sổ câu

30

She's even more intelligent than her sister.

Cô ấy thậm chí còn thông minh hơn chị gái của mình.

Lưu sổ câu

31

The Second World War made things even worse.

Chiến tranh thế giới thứ hai khiến mọi thứ thậm chí còn tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

32

We face an even greater challenge today.

Ngày nay, chúng ta phải đối mặt với một thách thức còn lớn hơn.

Lưu sổ câu

33

It's an unattractive building, ugly even.

Đó là một tòa nhà kém hấp dẫn, thậm chí là xấu xí.

Lưu sổ câu

34

I'll get there, even if I have to walk.

Tôi sẽ đến đó, ngay cả khi tôi phải đi bộ.

Lưu sổ câu

35

He is a great leader, even if he has many enemies.

Anh ấy là một nhà lãnh đạo tuyệt vời, ngay cả khi anh ấy có nhiều kẻ thù.

Lưu sổ câu

36

I've shown him the photographs but even now he won't believe me.

Tôi đã cho anh ấy xem những bức ảnh nhưng ngay cả bây giờ anh ấy cũng không tin tôi.

Lưu sổ câu

37

The troops are even now preparing to march into the city.

Các đội quân thậm chí còn đang chuẩn bị hành quân vào thành phố.

Lưu sổ câu

38

There are a lot of spelling mistakes; even so, it's quite a good essay.

Mắc nhiều lỗi chính tả; mặc dù vậy, nó là một bài luận khá hay.

Lưu sổ câu

39

I like her, even though she can be annoying at times.

Tôi thích cô ấy, mặc dù đôi khi cô ấy có thể khó chịu.

Lưu sổ câu

40

We lost the game although/​even though/​though everyone played well.

Chúng tôi đã thua trò chơi mặc dù / mặc dù / mặc dù mọi người đều chơi tốt.

Lưu sổ câu

41

She didn't even call to say she wasn't coming.

Cô ấy thậm chí không gọi để nói rằng cô ấy sẽ không đến.

Lưu sổ câu

42

It wouldn't have been possible 30 years ago, maybe even 20.

Điều đó không thể xảy ra cách đây 30 năm, thậm chí có thể là 20.

Lưu sổ câu

43

Even a child can understand it (= so adults certainly can).

Ngay cả một đứa trẻ cũng có thể hiểu nó (= vì vậy người lớn chắc chắn có thể).

Lưu sổ câu

44

She's even more intelligent than her sister.

Cô ấy thậm chí còn thông minh hơn chị gái của mình.

Lưu sổ câu

45

It's an unattractive building, ugly even.

Đó là một tòa nhà kém hấp dẫn, thậm chí là xấu xí.

Lưu sổ câu

46

I'll get there, even if I have to walk.

Tôi sẽ đến đó, ngay cả khi tôi phải đi bộ.

Lưu sổ câu

47

I've shown him the photographs but even now he won't believe me.

Tôi đã cho anh ấy xem những bức ảnh nhưng ngay cả bây giờ anh ấy cũng không tin tôi.

Lưu sổ câu

48

Even then she would not admit her mistake.

Ngay cả khi đó cô ấy sẽ không thừa nhận sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

49

Even as he shouted the warning the car skidded.

Ngay cả khi anh ta hét lên cảnh báo chiếc xe đã trượt.

Lưu sổ câu

50

There are a lot of spelling mistakes; even so, it's quite a good essay.

Có rất nhiều lỗi chính tả; mặc dù vậy, nó là một bài luận khá hay.

Lưu sổ câu