Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ethnic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ethnic trong tiếng Anh

ethnic /ˈɛθnɪk/
- adverb : dân tộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ethnic: Dân tộc; thuộc về dân tộc

Ethnic là tính từ chỉ sự liên quan đến nhóm dân tộc; là danh từ chỉ người thuộc nhóm dân tộc.

  • The city has many ethnic communities. (Thành phố có nhiều cộng đồng dân tộc.)
  • They wear traditional ethnic clothing. (Họ mặc trang phục dân tộc truyền thống.)
  • Ethnic diversity enriches culture. (Sự đa dạng dân tộc làm phong phú văn hóa.)

Bảng biến thể từ "ethnic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "ethnic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ethnic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

ethnic background/origin

nền tảng / nguồn gốc dân tộc

Lưu sổ câu

2

ethnic strife/tensions/violence (= between different ethnic groups)

xung đột sắc tộc / căng thẳng / bạo lực (= giữa các nhóm dân tộc khác nhau)

Lưu sổ câu

3

Our government should reflect the racial and ethnic diversity of our country.

Chính phủ của chúng tôi nên phản ánh sự đa dạng về chủng tộc và sắc tộc của đất nước chúng tôi.

Lưu sổ câu

4

ethnic Albanians living in Germany

người Albania sắc tộc sống ở Đức

Lưu sổ câu

5

The country is divided along ethnic lines.

Đất nước bị chia cắt theo các dòng tộc.

Lưu sổ câu

6

ethnic clothes/jewellery/cooking

quần áo dân tộc / đồ trang sức / nấu ăn

Lưu sổ câu

7

I did try to reach out to different folks from different ethnic backgrounds.

Tôi đã cố gắng tiếp cận với những người khác nhau từ các nguồn gốc dân tộc khác nhau.

Lưu sổ câu

8

This region of Bulgaria has a large ethnic Turkish population.

Khu vực này của Bulgaria có đông người dân tộc Thổ Nhĩ Kỳ.

Lưu sổ câu

9

I did not want to be classified according to my skin colour or ethnic origin.

Tôi không muốn được phân loại theo màu da hoặc nguồn gốc dân tộc của mình.

Lưu sổ câu

10

Experience has taught me that our community benefits from expanding ethnic diversity.

Kinh nghiệm cho tôi biết rằng cộng đồng của chúng ta được hưởng lợi từ việc mở rộng sự đa dạng về sắc tộc.

Lưu sổ câu

11

There has been an explosion in the popularity of ethnic crafts.

Đã có một sự bùng nổ trong sự phổ biến của các nghề thủ công dân tộc.

Lưu sổ câu

12

There was a stall selling ethnic jewellery from Afghanistan.

Có một gian hàng bán đồ trang sức dân tộc từ Afghanistan.

Lưu sổ câu

13

the rising popularity of ethnic foods

sự phổ biến ngày càng tăng của các món ăn dân tộc

Lưu sổ câu