Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

estate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ estate trong tiếng Anh

estate /ɪˈsteɪt/
- (n) : tài sản, di sản, bất động sản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

estate: Tài sản, bất động sản

Estate là tài sản hoặc đất đai, đặc biệt là những tài sản lớn và quý giá.

  • She inherited a large estate from her grandparents. (Cô ấy đã thừa kế một tài sản lớn từ ông bà của mình.)
  • The estate includes several acres of land and a large house. (Tài sản này bao gồm nhiều mẫu đất và một ngôi nhà lớn.)
  • They are looking to buy a new estate in the countryside. (Họ đang tìm mua một bất động sản mới ở nông thôn.)

Bảng biến thể từ "estate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: estate
Phiên âm: /ɪˈsteɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bất động sản, tài sản, điền trang Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ tài sản của một người (nhất là sau khi qua đời), hoặc khu đất lớn có nhà và đất đai kèm theo He left his entire estate to his children.
Ông ấy để lại toàn bộ tài sản cho các con.
2 Từ: estates
Phiên âm: /ɪˈsteɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bất động sản, khu đất, điền trang Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều khu đất hoặc tài sản lớn thuộc sở hữu cá nhân hoặc tổ chức The company owns several housing estates across the city.
Công ty sở hữu nhiều khu dân cư trên khắp thành phố.
3 Từ: real estate
Phiên âm: /ˈrɪəl ɪˈsteɪt/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Bất động sản (đất và nhà) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực hoặc tài sản liên quan đến quyền sở hữu nhà đất She works in real estate and sells luxury apartments.
Cô ấy làm trong ngành bất động sản và bán căn hộ cao cấp.
4 Từ: real-estate agent
Phiên âm: /ˈrɪəl ɪˈsteɪt ˈeɪdʒənt/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Nhân viên môi giới bất động sản Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chuyên môi giới mua, bán hoặc cho thuê nhà đất The real-estate agent helped us find our dream home.
Nhân viên môi giới bất động sản đã giúp chúng tôi tìm được ngôi nhà mơ ước.
5 Từ: housing estate
Phiên âm: /ˈhaʊzɪŋ ɪˈsteɪt/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Khu dân cư, khu nhà ở Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực gồm nhiều ngôi nhà được xây dựng theo quy hoạch They moved into a new housing estate near the park.
Họ chuyển đến một khu dân cư mới gần công viên.
6 Từ: industrial estate
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəl ɪˈsteɪt/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Khu công nghiệp Ngữ cảnh: Dùng để nói về khu vực được quy hoạch dành riêng cho các nhà máy và cơ sở sản xuất The new industrial estate will create thousands of jobs.
Khu công nghiệp mới sẽ tạo ra hàng nghìn việc làm.
7 Từ: landed estate
Phiên âm: /ˈlændɪd ɪˈsteɪt/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Điền trang, tài sản đất đai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu đất hoặc tài sản lớn thuộc quyền sở hữu của một cá nhân, thường mang tính quý tộc The duke inherited a large landed estate from his father.
Công tước thừa kế một điền trang rộng lớn từ cha mình.
8 Từ: country estate
Phiên âm: /ˈkʌntri ɪˈsteɪt/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Trang viên nông thôn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu nhà và đất lớn ở vùng quê, thường thuộc sở hữu của người giàu They spent the weekend at their country estate.
Họ dành cuối tuần tại trang viên ở nông thôn.
9 Từ: estate owner
Phiên âm: /ɪˈsteɪt ˈoʊnər/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Chủ sở hữu bất động sản, chủ điền trang Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có quyền sở hữu và quản lý một hoặc nhiều khu đất The estate owner employs dozens of workers to maintain the land.
Chủ điền trang thuê hàng chục công nhân để quản lý khu đất.
10 Từ: estate management
Phiên âm: /ɪˈsteɪt ˈmænɪdʒmənt/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Quản lý tài sản, quản lý bất động sản Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc giám sát, bảo trì và điều hành các tài sản hoặc khu nhà đất Estate management ensures the property remains in good condition.
Quản lý bất động sản giúp tài sản luôn được duy trì trong tình trạng tốt.

Từ đồng nghĩa "estate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "estate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Frugality is an estate alone.

Frugality là một tài sản đơn thuần.

Lưu sổ câu

2

The estate passed undivided to his only son.

Gia sản không được chia cho con trai duy nhất của ông.

Lưu sổ câu

3

The new government expropriated his estate for military purposes.

Chính phủ mới tịch thu tài sản của ông vì mục đích quân sự.

Lưu sổ câu

4

The estate is holding an auction to raise money.

Bất động sản được tổ chức đấu giá để gây quỹ.

Lưu sổ câu

5

The estate was broken up and farmed.

Bất động sản bị phá bỏ và làm trang trại.

Lưu sổ câu

6

He is a real estate agent.

Anh ấy là một đại lý bất động sản.

Lưu sổ câu

7

The executor shared out the estate.

Người thi hành công vụ chia di sản.

Lưu sổ câu

8

John was the sole heir to a vast estate.

John là người thừa kế duy nhất của một điền trang rộng lớn.

Lưu sổ câu

9

He played away the whole of the estate.

Anh ta tiêu hủy toàn bộ gia sản.

Lưu sổ câu

10

The estate is surrounded by high stone walls.

Khu nhà được bao quanh bởi những bức tường đá cao.

Lưu sổ câu

11

He owns a large estate in Scotland.

Ông sở hữu một điền trang lớn ở Scotland.

Lưu sổ câu

12

A high wall round the estate protected their privacy.

Một bức tường cao bao quanh khu đất đã bảo vệ sự riêng tư của họ.

Lưu sổ câu

13

He attained to man's estate.

Anh ta đạt được điền trang của con người.

Lưu sổ câu

14

They lived in a tied cottage on the estate.

Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang.

Lưu sổ câu

15

The young heir's contingent of the estate was smaller than he had hoped for.

Đội ngũ thừa kế gia sản trẻ tuổi ít hơn những gì anh ta mong đợi.

Lưu sổ câu

16

Patriotism is a arbitrary veneration of real estate above principles.

Lòng yêu nước là sự tôn sùng bất động sản một cách độc đoán trên các nguyên tắc.

Lưu sổ câu

17

An industrial estate will help to promote the business of that city.

Khu công nghiệp sẽ giúp thúc đẩy hoạt động kinh doanh của thành phố đó.

Lưu sổ câu

18

I left my parents' house, relinquished my estate and my patrimony.

Tôi rời khỏi nhà cha mẹ tôi, từ bỏ tài sản và gia sản của mình.

Lưu sổ câu

19

The government levies taxes on real estate and personal property.

Chính phủ đánh thuế bất động sản và tài sản cá nhân.

Lưu sổ câu

20

The new housing estate stretches beyond the playing - fields.

Bất động sản nhà ở mới vượt ra ngoài sân chơi.

Lưu sổ câu

21

The Advertising Standards Authority accused estate agents of using blatant untruths.

Cơ quan Tiêu chuẩn Quảng cáo cáo buộc các đại lý bất động sản sử dụng những lời nói sai sự thật trắng trợn.

Lưu sổ câu

22

The family owns a large estate in the north of the country.

Gia đình sở hữu một điền trang lớn ở phía bắc đất nước.

Lưu sổ câu

23

The estate is at the centre of a bitter turf war between rival drug gangs.

Khu đất này là trung tâm của cuộc chiến gay gắt giữa các băng đảng ma túy đối thủ.

Lưu sổ câu

24

The estate is the birthright of the eldest son.

Di sản là quyền khai sinh của con trai cả.

Lưu sổ câu

25

Frankly speaking, I don't think it any good to invest in real estate.

Thành thật mà nói, tôi không nghĩ rằng đầu tư vào bất động sản là tốt.

Lưu sổ câu

26

She receives rent from all the people whose cottages are on estate land.

Cô ấy nhận tiền thuê từ tất cả những người có ngôi nhà trên đất điền trang.

Lưu sổ câu

27

She lives in a tower block on an estate in London.

Cô ấy sống trong một tòa tháp trên một điền trang ở London.

Lưu sổ câu

28

a 3 000-acre estate

khu đất rộng 3.000 mẫu Anh

Lưu sổ câu

29

The poet's childhood was spent on a country estate.

Thời thơ ấu của nhà thơ đã trải qua trên một điền trang ở nông thôn.

Lưu sổ câu

30

She receives rent from all the people whose cottages are on estate land.

Cô ấy nhận tiền thuê từ tất cả những người có ngôi nhà trên đất điền trang.

Lưu sổ câu

31

Her estate was left to her daughter.

Gia sản của bà được để lại cho con gái.

Lưu sổ câu

32

He left estate valued at a million dollars.

Anh ấy để lại bất động sản trị giá một triệu đô la.

Lưu sổ câu

33

Gilbert was heir to an extensive landed estate.

Gilbert là người thừa kế một điền trang rộng lớn.

Lưu sổ câu

34

He owned a palatial estate in California.

Ông sở hữu một bất động sản nguy nga ở California.

Lưu sổ câu

35

Queen Victoria bought the estate in 1848.

Nữ hoàng Victoria mua bất động sản vào năm 1848.

Lưu sổ câu

36

The family owns a large estate in the north of the country.

Gia đình sở hữu một điền trang lớn ở phía bắc đất nước.

Lưu sổ câu

37

the family estate at Kostroma

bất động sản của gia đình tại Kostroma

Lưu sổ câu

38

the family mansion and sprawling country estate

dinh thự gia đình và điền trang rộng lớn ở nông thôn

Lưu sổ câu

39

He owns personal estate worth $30 million.

Ông sở hữu bất động sản cá nhân trị giá 30 triệu đô la.

Lưu sổ câu

40

It took seven years to settle the estate.

Phải mất bảy năm để giải quyết bất động sản.

Lưu sổ câu

41

The bulk of his estate was bequeathed to his son Jacob.

Phần lớn tài sản của ông được để lại cho con trai ông là Jacob.

Lưu sổ câu

42

assets from your taxable estate

tài sản từ bất động sản chịu thuế của bạn

Lưu sổ câu

43

to transfer estate taxes to the next generation

để chuyển thuế di sản cho thế hệ tiếp theo

Lưu sổ câu

44

The poet's childhood was spent on a country estate.

Thời thơ ấu của nhà thơ trải qua trên một điền trang ở nông thôn.

Lưu sổ câu