estate: Tài sản, bất động sản
Estate là tài sản hoặc đất đai, đặc biệt là những tài sản lớn và quý giá.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
estate
|
Phiên âm: /ɪˈsteɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bất động sản, tài sản, điền trang | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ toàn bộ tài sản của một người (nhất là sau khi qua đời), hoặc khu đất lớn có nhà và đất đai kèm theo |
He left his entire estate to his children. |
Ông ấy để lại toàn bộ tài sản cho các con. |
| 2 |
Từ:
estates
|
Phiên âm: /ɪˈsteɪts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các bất động sản, khu đất, điền trang | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều khu đất hoặc tài sản lớn thuộc sở hữu cá nhân hoặc tổ chức |
The company owns several housing estates across the city. |
Công ty sở hữu nhiều khu dân cư trên khắp thành phố. |
| 3 |
Từ:
real estate
|
Phiên âm: /ˈrɪəl ɪˈsteɪt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Bất động sản (đất và nhà) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực hoặc tài sản liên quan đến quyền sở hữu nhà đất |
She works in real estate and sells luxury apartments. |
Cô ấy làm trong ngành bất động sản và bán căn hộ cao cấp. |
| 4 |
Từ:
real-estate agent
|
Phiên âm: /ˈrɪəl ɪˈsteɪt ˈeɪdʒənt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Nhân viên môi giới bất động sản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chuyên môi giới mua, bán hoặc cho thuê nhà đất |
The real-estate agent helped us find our dream home. |
Nhân viên môi giới bất động sản đã giúp chúng tôi tìm được ngôi nhà mơ ước. |
| 5 |
Từ:
housing estate
|
Phiên âm: /ˈhaʊzɪŋ ɪˈsteɪt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Khu dân cư, khu nhà ở | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực gồm nhiều ngôi nhà được xây dựng theo quy hoạch |
They moved into a new housing estate near the park. |
Họ chuyển đến một khu dân cư mới gần công viên. |
| 6 |
Từ:
industrial estate
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəl ɪˈsteɪt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Khu công nghiệp | Ngữ cảnh: Dùng để nói về khu vực được quy hoạch dành riêng cho các nhà máy và cơ sở sản xuất |
The new industrial estate will create thousands of jobs. |
Khu công nghiệp mới sẽ tạo ra hàng nghìn việc làm. |
| 7 |
Từ:
landed estate
|
Phiên âm: /ˈlændɪd ɪˈsteɪt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Điền trang, tài sản đất đai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu đất hoặc tài sản lớn thuộc quyền sở hữu của một cá nhân, thường mang tính quý tộc |
The duke inherited a large landed estate from his father. |
Công tước thừa kế một điền trang rộng lớn từ cha mình. |
| 8 |
Từ:
country estate
|
Phiên âm: /ˈkʌntri ɪˈsteɪt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Trang viên nông thôn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu nhà và đất lớn ở vùng quê, thường thuộc sở hữu của người giàu |
They spent the weekend at their country estate. |
Họ dành cuối tuần tại trang viên ở nông thôn. |
| 9 |
Từ:
estate owner
|
Phiên âm: /ɪˈsteɪt ˈoʊnər/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Chủ sở hữu bất động sản, chủ điền trang | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có quyền sở hữu và quản lý một hoặc nhiều khu đất |
The estate owner employs dozens of workers to maintain the land. |
Chủ điền trang thuê hàng chục công nhân để quản lý khu đất. |
| 10 |
Từ:
estate management
|
Phiên âm: /ɪˈsteɪt ˈmænɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Quản lý tài sản, quản lý bất động sản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc giám sát, bảo trì và điều hành các tài sản hoặc khu nhà đất |
Estate management ensures the property remains in good condition. |
Quản lý bất động sản giúp tài sản luôn được duy trì trong tình trạng tốt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Frugality is an estate alone. Frugality là một tài sản đơn thuần. |
Frugality là một tài sản đơn thuần. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The estate passed undivided to his only son. Gia sản không được chia cho con trai duy nhất của ông. |
Gia sản không được chia cho con trai duy nhất của ông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The new government expropriated his estate for military purposes. Chính phủ mới tịch thu tài sản của ông vì mục đích quân sự. |
Chính phủ mới tịch thu tài sản của ông vì mục đích quân sự. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The estate is holding an auction to raise money. Bất động sản được tổ chức đấu giá để gây quỹ. |
Bất động sản được tổ chức đấu giá để gây quỹ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The estate was broken up and farmed. Bất động sản bị phá bỏ và làm trang trại. |
Bất động sản bị phá bỏ và làm trang trại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is a real estate agent. Anh ấy là một đại lý bất động sản. |
Anh ấy là một đại lý bất động sản. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The executor shared out the estate. Người thi hành công vụ chia di sản. |
Người thi hành công vụ chia di sản. | Lưu sổ câu |
| 8 |
John was the sole heir to a vast estate. John là người thừa kế duy nhất của một điền trang rộng lớn. |
John là người thừa kế duy nhất của một điền trang rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He played away the whole of the estate. Anh ta tiêu hủy toàn bộ gia sản. |
Anh ta tiêu hủy toàn bộ gia sản. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The estate is surrounded by high stone walls. Khu nhà được bao quanh bởi những bức tường đá cao. |
Khu nhà được bao quanh bởi những bức tường đá cao. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He owns a large estate in Scotland. Ông sở hữu một điền trang lớn ở Scotland. |
Ông sở hữu một điền trang lớn ở Scotland. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A high wall round the estate protected their privacy. Một bức tường cao bao quanh khu đất đã bảo vệ sự riêng tư của họ. |
Một bức tường cao bao quanh khu đất đã bảo vệ sự riêng tư của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He attained to man's estate. Anh ta đạt được điền trang của con người. |
Anh ta đạt được điền trang của con người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They lived in a tied cottage on the estate. Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang. |
Họ sống trong một ngôi nhà tranh vách đất trong khuôn viên điền trang. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The young heir's contingent of the estate was smaller than he had hoped for. Đội ngũ thừa kế gia sản trẻ tuổi ít hơn những gì anh ta mong đợi. |
Đội ngũ thừa kế gia sản trẻ tuổi ít hơn những gì anh ta mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Patriotism is a arbitrary veneration of real estate above principles. Lòng yêu nước là sự tôn sùng bất động sản một cách độc đoán trên các nguyên tắc. |
Lòng yêu nước là sự tôn sùng bất động sản một cách độc đoán trên các nguyên tắc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
An industrial estate will help to promote the business of that city. Khu công nghiệp sẽ giúp thúc đẩy hoạt động kinh doanh của thành phố đó. |
Khu công nghiệp sẽ giúp thúc đẩy hoạt động kinh doanh của thành phố đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I left my parents' house, relinquished my estate and my patrimony. Tôi rời khỏi nhà cha mẹ tôi, từ bỏ tài sản và gia sản của mình. |
Tôi rời khỏi nhà cha mẹ tôi, từ bỏ tài sản và gia sản của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The government levies taxes on real estate and personal property. Chính phủ đánh thuế bất động sản và tài sản cá nhân. |
Chính phủ đánh thuế bất động sản và tài sản cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The new housing estate stretches beyond the playing - fields. Bất động sản nhà ở mới vượt ra ngoài sân chơi. |
Bất động sản nhà ở mới vượt ra ngoài sân chơi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The Advertising Standards Authority accused estate agents of using blatant untruths. Cơ quan Tiêu chuẩn Quảng cáo cáo buộc các đại lý bất động sản sử dụng những lời nói sai sự thật trắng trợn. |
Cơ quan Tiêu chuẩn Quảng cáo cáo buộc các đại lý bất động sản sử dụng những lời nói sai sự thật trắng trợn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The family owns a large estate in the north of the country. Gia đình sở hữu một điền trang lớn ở phía bắc đất nước. |
Gia đình sở hữu một điền trang lớn ở phía bắc đất nước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The estate is at the centre of a bitter turf war between rival drug gangs. Khu đất này là trung tâm của cuộc chiến gay gắt giữa các băng đảng ma túy đối thủ. |
Khu đất này là trung tâm của cuộc chiến gay gắt giữa các băng đảng ma túy đối thủ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The estate is the birthright of the eldest son. Di sản là quyền khai sinh của con trai cả. |
Di sản là quyền khai sinh của con trai cả. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Frankly speaking, I don't think it any good to invest in real estate. Thành thật mà nói, tôi không nghĩ rằng đầu tư vào bất động sản là tốt. |
Thành thật mà nói, tôi không nghĩ rằng đầu tư vào bất động sản là tốt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She receives rent from all the people whose cottages are on estate land. Cô ấy nhận tiền thuê từ tất cả những người có ngôi nhà trên đất điền trang. |
Cô ấy nhận tiền thuê từ tất cả những người có ngôi nhà trên đất điền trang. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She lives in a tower block on an estate in London. Cô ấy sống trong một tòa tháp trên một điền trang ở London. |
Cô ấy sống trong một tòa tháp trên một điền trang ở London. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a 3 000-acre estate khu đất rộng 3.000 mẫu Anh |
khu đất rộng 3.000 mẫu Anh | Lưu sổ câu |
| 29 |
The poet's childhood was spent on a country estate. Thời thơ ấu của nhà thơ đã trải qua trên một điền trang ở nông thôn. |
Thời thơ ấu của nhà thơ đã trải qua trên một điền trang ở nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She receives rent from all the people whose cottages are on estate land. Cô ấy nhận tiền thuê từ tất cả những người có ngôi nhà trên đất điền trang. |
Cô ấy nhận tiền thuê từ tất cả những người có ngôi nhà trên đất điền trang. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her estate was left to her daughter. Gia sản của bà được để lại cho con gái. |
Gia sản của bà được để lại cho con gái. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He left estate valued at a million dollars. Anh ấy để lại bất động sản trị giá một triệu đô la. |
Anh ấy để lại bất động sản trị giá một triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Gilbert was heir to an extensive landed estate. Gilbert là người thừa kế một điền trang rộng lớn. |
Gilbert là người thừa kế một điền trang rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He owned a palatial estate in California. Ông sở hữu một bất động sản nguy nga ở California. |
Ông sở hữu một bất động sản nguy nga ở California. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Queen Victoria bought the estate in 1848. Nữ hoàng Victoria mua bất động sản vào năm 1848. |
Nữ hoàng Victoria mua bất động sản vào năm 1848. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The family owns a large estate in the north of the country. Gia đình sở hữu một điền trang lớn ở phía bắc đất nước. |
Gia đình sở hữu một điền trang lớn ở phía bắc đất nước. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the family estate at Kostroma bất động sản của gia đình tại Kostroma |
bất động sản của gia đình tại Kostroma | Lưu sổ câu |
| 38 |
the family mansion and sprawling country estate dinh thự gia đình và điền trang rộng lớn ở nông thôn |
dinh thự gia đình và điền trang rộng lớn ở nông thôn | Lưu sổ câu |
| 39 |
He owns personal estate worth $30 million. Ông sở hữu bất động sản cá nhân trị giá 30 triệu đô la. |
Ông sở hữu bất động sản cá nhân trị giá 30 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It took seven years to settle the estate. Phải mất bảy năm để giải quyết bất động sản. |
Phải mất bảy năm để giải quyết bất động sản. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The bulk of his estate was bequeathed to his son Jacob. Phần lớn tài sản của ông được để lại cho con trai ông là Jacob. |
Phần lớn tài sản của ông được để lại cho con trai ông là Jacob. | Lưu sổ câu |
| 42 |
assets from your taxable estate tài sản từ bất động sản chịu thuế của bạn |
tài sản từ bất động sản chịu thuế của bạn | Lưu sổ câu |
| 43 |
to transfer estate taxes to the next generation để chuyển thuế di sản cho thế hệ tiếp theo |
để chuyển thuế di sản cho thế hệ tiếp theo | Lưu sổ câu |
| 44 |
The poet's childhood was spent on a country estate. Thời thơ ấu của nhà thơ trải qua trên một điền trang ở nông thôn. |
Thời thơ ấu của nhà thơ trải qua trên một điền trang ở nông thôn. | Lưu sổ câu |