Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

escape là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ escape trong tiếng Anh

escape /ɪˈskeɪp/
- (v) (n) : trốn thoát, thoát khỏi; sự trốn thoát, lỗi thoát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

escape: Thoát, trốn thoát

Escape là hành động rời khỏi một tình huống, khu vực hoặc trạng thái nguy hiểm, khó khăn.

  • They managed to escape from the building before the fire spread. (Họ đã kịp thoát khỏi tòa nhà trước khi lửa lan rộng.)
  • The prisoner tried to escape from jail but was caught immediately. (Tên tội phạm đã cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù nhưng đã bị bắt ngay lập tức.)
  • She went on a vacation to escape from the stress of work. (Cô ấy đi nghỉ để thoát khỏi căng thẳng công việc.)

Bảng biến thể từ "escape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: escape
Phiên âm: /ɪˈskeɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trốn thoát, thoát khỏi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động rời khỏi nơi nguy hiểm, giam cầm hoặc tình huống khó khăn The prisoners tried to escape through a secret tunnel.
Các tù nhân cố gắng trốn thoát qua một đường hầm bí mật.
2 Từ: escapes
Phiên âm: /ɪˈskeɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều / Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Những vụ trốn thoát / Trốn thoát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều lần thoát hiểm hoặc để nói về hành động đang xảy ra He often escapes reality by reading books.
Anh ta thường thoát khỏi thực tại bằng cách đọc sách.
3 Từ: escaped
Phiên âm: /ɪˈskeɪpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã trốn thoát, thoát được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc trạng thái thoát khỏi nguy hiểm, tù đày hoặc vấn đề She narrowly escaped the fire unharmed.
Cô ấy may mắn thoát khỏi đám cháy mà không bị thương.
4 Từ: escaping
Phiên âm: /ɪˈskeɪpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang trốn thoát, đang thoát ra Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động trốn thoát hoặc thoát ra đang diễn ra The gas was escaping from a broken pipe.
Khí đang thoát ra từ một đường ống bị vỡ.
5 Từ: escape
Phiên âm: /ɪˈskeɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trốn thoát, lối thoát Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc thoát khỏi nơi hoặc tình huống nguy hiểm His only means of escape was through the window.
Cách duy nhất để thoát thân của anh ta là qua cửa sổ.
6 Từ: escapist
Phiên âm: /ɪˈskeɪpɪst/ Loại từ: Danh từ / Tính từ Nghĩa: Người thích thoát ly thực tế / có xu hướng thoát ly Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc hành vi tìm cách rời khỏi thực tại thông qua tưởng tượng hoặc giải trí He’s an escapist who lives in his fantasy world.
Anh ta là người thích sống trong thế giới tưởng tượng của mình.
7 Từ: escapism
Phiên âm: /ɪˈskeɪpɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khuynh hướng thoát ly thực tế Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tìm kiếm sự thoải mái bằng cách tránh xa thực tế, thường qua sách, phim hoặc mơ tưởng Movies often serve as a form of escapism.
Phim ảnh thường là một hình thức giúp con người thoát ly thực tế.
8 Từ: escapable
Phiên âm: /ɪˈskeɪpəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể thoát được Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình huống hoặc nơi chốn mà việc trốn thoát là khả thi The room was small but still escapable through the window.
Căn phòng nhỏ nhưng vẫn có thể thoát được qua cửa sổ.
9 Từ: inescapable
Phiên âm: /ˌɪnɪˈskeɪpəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thể thoát khỏi, không tránh được Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó không thể né tránh hoặc thoát khỏi Death is an inescapable part of life.
Cái chết là một phần không thể tránh khỏi của cuộc sống.
10 Từ: inescapably
Phiên âm: /ˌɪnɪˈskeɪpəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không thể tránh khỏi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì xảy ra chắc chắn, không thể né được The two issues are inescapably linked.
Hai vấn đề này gắn liền với nhau một cách không thể tách rời.

Từ đồng nghĩa "escape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "escape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is no escape [flying] from fate.

Không có lối thoát [bay] khỏi số phận.

Lưu sổ câu

2

Little thieves are hanged, but great ones escape.

Những tên trộm nhỏ bị treo cổ, nhưng những tên trộm lớn chạy thoát.

Lưu sổ câu

3

Of young men die many, of old men escape not any.

Trong số những người đàn ông trẻ tuổi chết nhiều, của những người đàn ông già không thoát ra.

Lưu sổ câu

4

He told the extraordinary story of his escape.

Anh ta đã kể câu chuyện phi thường về cuộc trốn chạy của mình.

Lưu sổ câu

5

He didn't allow any word to escape his lips.

Anh không cho phép bất cứ từ nào thoát ra khỏi môi mình.

Lưu sổ câu

6

They made no attempt to escape.

Họ không cố gắng trốn thoát.

Lưu sổ câu

7

We foiled his attempt to escape.

Chúng tôi đã làm thất bại nỗ lực trốn thoát của anh ta.

Lưu sổ câu

8

The prisoners planned to escape.

Các tù nhân đã lên kế hoạch vượt ngục.

Lưu sổ câu

9

He was unable to escape the array of facts.

Anh ta đã không thể thoát ra khỏi hàng loạt sự kiện.

Lưu sổ câu

10

Little by little, he formulated his plan for escape.

Từng chút một, anh lập kế hoạch trốn thoát.

Lưu sổ câu

11

It won't be easy for them to escape extradition.

Sẽ không dễ dàng để họ thoát khỏi sự dẫn độ.

Lưu sổ câu

12

He cast about for an escape route.

Anh ta tìm kiếm một lối thoát.

Lưu sổ câu

13

His plan to escape came badly unstuck.

Kế hoạch chạy trốn của anh ta đã thất bại nặng nề.

Lưu sổ câu

14

Children were evacuated from London to escape the bombing.

Trẻ em đã được sơ tán khỏi London để thoát khỏi vụ đánh bom.

Lưu sổ câu

15

We managed to escape observation .

Chúng tôi đã thoát khỏi sự quan sát.

Lưu sổ câu

16

There was no escape from the enemy.

Không có lối thoát nào từ kẻ thù.

Lưu sổ câu

17

The guards thwarted his attempt to escape from prison.

Các lính canh đã ngăn cản nỗ lực vượt ngục của anh ta.

Lưu sổ câu

18

The antelope could not escape the crocodile's gaping jaws.

Con linh dương không thể thoát khỏi hàm há hốc của con cá sấu.

Lưu sổ câu

19

He made his escape through the window.

Anh ta đã trốn thoát qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

20

Please exit by the fire escape.

Vui lòng thoát ra ngoài bằng lối thoát hiểm.

Lưu sổ câu

21

He went into exile to escape political imprisonment.

Ông sống lưu vong để thoát khỏi tù chính trị.

Lưu sổ câu

22

The prisoners plotted an escape route.

Các tù nhân vạch ra một lối thoát.

Lưu sổ câu

23

No one can escape from the prison camp.

Không ai có thể trốn thoát khỏi trại tù.

Lưu sổ câu

24

TV is used as an escape from reality .

TV được sử dụng như một lối thoát khỏi thực tế.

Lưu sổ câu

25

I felicitate myself on my narrow escape.

Tôi tự tin vào lối thoát trong gang tấc của mình.

Lưu sổ câu

26

The Puritans left England to escape being persecuted.

Những người Thanh giáo rời nước Anh để thoát khỏi bị đàn áp.

Lưu sổ câu

27

They were caught trying to escape.

Họ đã bị bắt khi cố gắng trốn thoát.

Lưu sổ câu

28

They came to America to escape political tyranny.

Họ đến Mỹ để thoát khỏi chế độ chuyên chế chính trị.

Lưu sổ câu

29

Two prisoners have escaped.

Hai tù nhân đã vượt ngục.

Lưu sổ câu

30

They were caught trying to escape.

Họ bị bắt khi cố gắng trốn thoát.

Lưu sổ câu

31

He escaped from prison this morning.

Anh ta đã trốn thoát khỏi nhà tù sáng nay.

Lưu sổ câu

32

She attempted to escape from the pirates holding her hostage.

Cô cố gắng trốn thoát khỏi những tên cướp biển đang giữ cô làm con tin.

Lưu sổ câu

33

She managed to escape her captors.

Cô ấy đã trốn thoát được những kẻ bắt giữ mình.

Lưu sổ câu

34

He escaped prison with two other inmates.

Anh ta vượt ngục cùng với hai tù nhân khác.

Lưu sổ câu

35

She managed to escape from the burning car.

Cô ấy đã trốn thoát khỏi chiếc xe đang bốc cháy.

Lưu sổ câu

36

As a child he would often escape into a dream world of his own.

Khi còn nhỏ, anh thường trốn vào một thế giới trong mơ của riêng mình.

Lưu sổ câu

37

We were able to escape to the countryside during the summer months.

Chúng tôi đã có thể trốn về vùng nông thôn trong những tháng mùa hè.

Lưu sổ câu

38

I escaped with only minor injuries.

Tôi trốn thoát chỉ với một vết thương nhẹ.

Lưu sổ câu

39

Both drivers escaped unhurt.

Cả hai trình điều khiển đều thoát mà không bị thương.

Lưu sổ câu

40

to escape unharmed/uninjured/unscathed

thoát khỏi bình an / không bị thương / không bị thương

Lưu sổ câu

41

She was lucky to escape punishment.

Cô ấy may mắn thoát khỏi sự trừng phạt.

Lưu sổ câu

42

They were glad to have escaped the clutches of winter for another year.

Họ vui mừng vì đã thoát khỏi nanh vuốt của mùa đông thêm một năm nữa.

Lưu sổ câu

43

The pilot escaped death by seconds.

Phi công thoát chết trong giây lát.

Lưu sổ câu

44

He narrowly escaped being killed.

Anh ta thoát chết trong gang tấc.

Lưu sổ câu

45

Her name escapes me (= I can't remember it).

Tên cô ấy thoát khỏi tôi (= Tôi không thể nhớ nó).

Lưu sổ câu

46

It might have escaped your notice, but I'm very busy at the moment.

Nó có thể đã thoát khỏi thông báo của bạn, nhưng tôi đang rất bận vào lúc này.

Lưu sổ câu

47

A groan escaped her lips.

Một tiếng rên rỉ thoát ra từ môi cô.

Lưu sổ câu

48

Apparently, they had escaped somehow and gotten home.

Rõ ràng là họ đã trốn thoát bằng cách nào đó và về đến nhà.

Lưu sổ câu

49

He got hurt while struggling to escape.

Anh ấy bị thương khi cố gắng chạy trốn.

Lưu sổ câu

50

It was stupid of Lee to let them escape.

Lee thật ngu ngốc khi để họ trốn thoát.

Lưu sổ câu

51

I need to escape. I want to go away from here.

Tôi cần phải trốn thoát. Tôi muốn đi khỏi đây.

Lưu sổ câu

52

It was easy to escape in the confusion of the besieged city.

Có thể dễ dàng trốn thoát trong sự hỗn loạn của thành phố bị bao vây.

Lưu sổ câu

53

The survivors barely escape in whatever ships they can find.

Những người sống sót hầu như không trốn thoát trong bất kỳ con tàu nào họ có thể tìm thấy.

Lưu sổ câu

54

pilots who successfully escaped while their aircraft was being shot down

phi công đã trốn thoát thành công khi máy bay của họ bị bắn rơi

Lưu sổ câu

55

Thieves escaped with property worth over $5 000.

Những tên trộm đã trốn thoát với tài sản trị giá hơn 5000 đô la.

Lưu sổ câu

56

We would always go there to escape from it all.

Chúng tôi sẽ luôn đến đó để thoát khỏi tất cả.

Lưu sổ câu

57

She eventually escaped to the US.

Cuối cùng cô ấy đã trốn sang Mỹ.

Lưu sổ câu

58

They escaped into the forest.

Họ trốn vào rừng.

Lưu sổ câu

59

She only just escaped with her life.

Cô ấy chỉ vừa trốn thoát với cuộc sống của mình.

Lưu sổ câu

60

The driver escaped without injury.

Người lái xe trốn thoát mà không bị thương.

Lưu sổ câu

61

Tony may never escape his emotional struggle.

Tony có thể không bao giờ thoát khỏi cuộc đấu tranh tình cảm của mình.

Lưu sổ câu

62

a lonely man who wants to escape his lifestyle

một người đàn ông cô đơn muốn thoát khỏi lối sống của mình

Lưu sổ câu

63

He had managed to escape the clutches of the police yet again.

Anh ta đã tìm cách thoát khỏi nanh vuốt của cảnh sát một lần nữa.

Lưu sổ câu

64

Scotland seems to have escaped the worst of the recession.

Scotland dường như đã thoát khỏi tình trạng tồi tệ nhất của cuộc suy thoái.

Lưu sổ câu

65

She managed to escape the fate of the other rebels.

Cô ấy cố gắng thoát khỏi số phận của những kẻ nổi loạn khác.

Lưu sổ câu

66

The city largely escaped bombing in the campaign.

Thành phố phần lớn thoát khỏi các đợt ném bom trong chiến dịch.

Lưu sổ câu

67

So far the robbers have escaped justice.

Cho đến nay những tên cướp đã thoát khỏi công lý.

Lưu sổ câu

68

He fled the country to escape the king's wrath.

Anh bỏ trốn khỏi đất nước để thoát khỏi cơn thịnh nộ của nhà vua.

Lưu sổ câu

69

The head of department cannot entirely escape responsibility for this situation.

Trưởng phòng hoàn toàn không thể trốn tránh trách nhiệm về tình huống này.

Lưu sổ câu

70

The police will not escape criticism in this affair.

Cảnh sát sẽ không thoát khỏi những chỉ trích trong vụ này.

Lưu sổ câu

71

No man can escape his destiny.

Không ai có thể thoát khỏi số phận của mình.

Lưu sổ câu

72

errors that had escaped my notice

lỗi đã thoát khỏi thông báo của tôi

Lưu sổ câu

73

They're so small they can easily escape notice.

Chúng quá nhỏ nên có thể dễ dàng thoát khỏi sự chú ý.

Lưu sổ câu

74

As he twisted the pipe a trickle of water escaped.

Khi anh ta vặn đường ống, một dòng nước nhỏ đã thoát ra.

Lưu sổ câu

75

He fled the country to escape the king's wrath.

Ông bỏ trốn khỏi đất nước để thoát khỏi cơn thịnh nộ của nhà vua.

Lưu sổ câu

76

They're so small they can easily escape notice.

Chúng quá nhỏ nên có thể dễ dàng thoát khỏi sự chú ý.

Lưu sổ câu

77

The container is sealed so the gas has no means of escaping into the air.

Bình kín nên khí không có phương tiện thoát ra ngoài không khí.

Lưu sổ câu