era: Kỷ nguyên; thời đại
Era là danh từ chỉ một giai đoạn lịch sử hoặc thời kỳ đặc trưng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the Victorian/modern/post-war era kỷ nguyên Victoria / hiện đại / hậu chiến |
kỷ nguyên Victoria / hiện đại / hậu chiến | Lưu sổ câu |
| 2 |
This is the start of a new era of peace and prosperity. Đây là sự khởi đầu của một kỷ nguyên hòa bình và thịnh vượng mới. |
Đây là sự khởi đầu của một kỷ nguyên hòa bình và thịnh vượng mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The country has entered an era of high unemployment. Đất nước bước vào thời kỳ thất nghiệp cao. |
Đất nước bước vào thời kỳ thất nghiệp cao. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The fall of the Berlin Wall ushered in a whole new era. Bức tường Berlin sụp đổ mở ra một kỷ nguyên hoàn toàn mới. |
Bức tường Berlin sụp đổ mở ra một kỷ nguyên hoàn toàn mới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The room had the elegance of a bygone era. Căn phòng mang vẻ đẹp sang trọng của một thời đại đã qua. |
Căn phòng mang vẻ đẹp sang trọng của một thời đại đã qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We live in an era of religious uncertainty. Chúng ta đang sống trong thời đại không chắc chắn về tôn giáo. |
Chúng ta đang sống trong thời đại không chắc chắn về tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a new era in the history of art kỷ nguyên mới trong lịch sử nghệ thuật |
kỷ nguyên mới trong lịch sử nghệ thuật | Lưu sổ câu |
| 8 |
a practice that has survived into the present era một tập tục vẫn tồn tại cho đến thời đại hiện nay |
một tập tục vẫn tồn tại cho đến thời đại hiện nay | Lưu sổ câu |
| 9 |
movies of the silent era phim về kỷ nguyên câm |
phim về kỷ nguyên câm | Lưu sổ câu |
| 10 |
the golden era of radio kỷ nguyên vàng của radio |
kỷ nguyên vàng của radio | Lưu sổ câu |
| 11 |
In the modern era, the state is the provider of welfare. Trong kỷ nguyên hiện đại, nhà nước là nhà cung cấp phúc lợi. |
Trong kỷ nguyên hiện đại, nhà nước là nhà cung cấp phúc lợi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is one of the most famous churches built in the Victorian era. Là một trong những nhà thờ nổi tiếng nhất được xây dựng vào thời đại Victoria. |
Là một trong những nhà thờ nổi tiếng nhất được xây dựng vào thời đại Victoria. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the early centuries of the Christian Era những thế kỷ đầu của Kỷ nguyên Cơ đốc giáo |
những thế kỷ đầu của Kỷ nguyên Cơ đốc giáo | Lưu sổ câu |