equipment: Thiết bị
Equipment là các dụng cụ, máy móc hoặc đồ vật cần thiết cho một công việc hoặc hoạt động cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
equipment
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪpmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thiết bị, dụng cụ, trang bị | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các công cụ, máy móc hoặc vật dụng cần thiết cho một công việc cụ thể |
The laboratory has modern scientific equipment. |
Phòng thí nghiệm có các thiết bị khoa học hiện đại. |
| 2 |
Từ:
equipments
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪpmənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều (hiếm, kỹ thuật) | Nghĩa: Các loại thiết bị, bộ thiết bị | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc công nghiệp để chỉ nhiều loại thiết bị khác nhau |
The factory produces heavy industrial equipments. |
Nhà máy sản xuất các loại thiết bị công nghiệp nặng. |
| 3 |
Từ:
equip
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trang bị, cung cấp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cung cấp dụng cụ hoặc thiết bị cần thiết cho ai đó hoặc nơi nào đó |
The soldiers were well equipped for the mission. |
Những người lính được trang bị đầy đủ cho nhiệm vụ. |
| 4 |
Từ:
equipped
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪpt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ | Nghĩa: Được trang bị, đã chuẩn bị | Ngữ cảnh: Dùng để nói về trạng thái có đầy đủ dụng cụ, phương tiện hoặc kỹ năng cần thiết |
The hospital is equipped with the latest technology. |
Bệnh viện được trang bị công nghệ tiên tiến nhất. |
| 5 |
Từ:
equipping
|
Phiên âm: /ɪˈkwɪpɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang trang bị, đang cung cấp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình đang diễn ra của việc chuẩn bị hoặc cung cấp thiết bị |
They are equipping the new office with computers and printers. |
Họ đang trang bị máy tính và máy in cho văn phòng mới. |
| 6 |
Từ:
re-equip
|
Phiên âm: /ˌriː ɪˈkwɪp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trang bị lại, tái trang bị | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc thay thế hoặc cập nhật thiết bị cho hiện đại hoặc phù hợp hơn |
The company plans to re-equip its factories next year. |
Công ty dự định tái trang bị các nhà máy vào năm tới. |
| 7 |
Từ:
re-equipment
|
Phiên âm: /ˌriː ɪˈkwɪpmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tái trang bị, trang bị lại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả quá trình hoặc hoạt động cung cấp thiết bị mới thay cho thiết bị cũ |
The re-equipment of the hospital improved service quality. |
Việc tái trang bị bệnh viện đã cải thiện chất lượng dịch vụ. |
| 8 |
Từ:
self-equipment
|
Phiên âm: /ˌself ɪˈkwɪpmənt/ | Loại từ: Danh từ (hiếm) | Nghĩa: Tự trang bị | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc cá nhân hoặc tổ chức tự chuẩn bị, mua sắm thiết bị cho mình |
Personal self-equipment is important for safety training. |
Việc tự trang bị cá nhân rất quan trọng trong huấn luyện an toàn. |
| 9 |
Từ:
unequipped
|
Phiên âm: /ˌʌnɪˈkwɪpt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không được trang bị, thiếu phương tiện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng không có đủ thiết bị hoặc kỹ năng cần thiết |
The team was unequipped to handle the emergency. |
Nhóm không có đủ trang thiết bị để xử lý tình huống khẩn cấp. |
| 10 |
Từ:
well-equipped
|
Phiên âm: /ˌwel ɪˈkwɪpt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được trang bị tốt, đầy đủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi, người hoặc tổ chức có đầy đủ thiết bị, phương tiện cần thiết |
The school is well-equipped with modern classrooms. |
Ngôi trường được trang bị đầy đủ các phòng học hiện đại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The equipment is still at the experimental stage. Các thiết bị vẫn đang ở giai đoạn thử nghiệm. |
Các thiết bị vẫn đang ở giai đoạn thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The oil company will ship out the heavy equipment. Công ty dầu khí sẽ xuất xưởng các thiết bị hạng nặng. |
Công ty dầu khí sẽ xuất xưởng các thiết bị hạng nặng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They supply us with latest equipment. Họ cung cấp cho chúng tôi thiết bị mới nhất. |
Họ cung cấp cho chúng tôi thiết bị mới nhất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Sulphur is also used to sterilize equipment. Lưu huỳnh cũng được sử dụng để khử trùng thiết bị. |
Lưu huỳnh cũng được sử dụng để khử trùng thiết bị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The equipment sent out a regular high-pitched signal. Thiết bị phát ra một tín hiệu âm độ cao đều đặn. |
Thiết bị phát ra một tín hiệu âm độ cao đều đặn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Is the equipment operational yet? Thiết bị đã hoạt động chưa? |
Thiết bị đã hoạt động chưa? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Can I rent the equipment? Tôi có thể thuê thiết bị không? |
Tôi có thể thuê thiết bị không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Periodic checks are carried out on the equipment. Việc kiểm tra định kỳ được thực hiện trên thiết bị. |
Việc kiểm tra định kỳ được thực hiện trên thiết bị. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Sailors have special equipment to help them navigate. Các thủy thủ có thiết bị đặc biệt để giúp họ định hướng. |
Các thủy thủ có thiết bị đặc biệt để giúp họ định hướng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The equipment is checked on a regular basis. Các thiết bị được kiểm tra một cách thường xuyên. |
Các thiết bị được kiểm tra một cách thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The money will be used to repair faulty equipment. Số tiền sẽ được sử dụng để sửa chữa thiết bị bị lỗi. |
Số tiền sẽ được sử dụng để sửa chữa thiết bị bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The climbers strapped on a variety of equipment. Những người leo núi được trang bị nhiều thiết bị khác nhau. |
Những người leo núi được trang bị nhiều thiết bị khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Hospitals are increasingly depending on charity for vital equipment. Các bệnh viện ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng. |
Các bệnh viện ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Put the equipment in No 3 bay. Đặt thiết bị ở khoang số 3. |
Đặt thiết bị ở khoang số 3. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The new system will be compatible with existing equipment. Hệ thống mới sẽ tương thích với các thiết bị hiện có. |
Hệ thống mới sẽ tương thích với các thiết bị hiện có. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The ship is loaded with military equipment. Con tàu được chất đầy các thiết bị quân sự. |
Con tàu được chất đầy các thiết bị quân sự. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Make sure the equipment is properly installed. Đảm bảo rằng thiết bị được lắp đặt đúng cách. |
Đảm bảo rằng thiết bị được lắp đặt đúng cách. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We'll have to bring our equipment up-to-date. Chúng tôi sẽ phải cập nhật thiết bị của mình. |
Chúng tôi sẽ phải cập nhật thiết bị của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The firm is Britain's main producer of electronic equipment. Công ty là nhà sản xuất thiết bị điện tử chính của Anh. |
Công ty là nhà sản xuất thiết bị điện tử chính của Anh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I want to know the magnitude of this equipment. Tôi muốn biết tầm quan trọng của thiết bị này. |
Tôi muốn biết tầm quan trọng của thiết bị này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The team's first task was to decide what equipment could be salvaged. Nhiệm vụ đầu tiên của nhóm là quyết định những thiết bị nào có thể được trục vớt. |
Nhiệm vụ đầu tiên của nhóm là quyết định những thiết bị nào có thể được trục vớt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Undercover officers found drug-making equipment used to impregnate paper with LSD. Các sĩ quan chìm tìm thấy thiết bị sản xuất ma túy được sử dụng để tẩm LSD vào giấy. |
Các sĩ quan chìm tìm thấy thiết bị sản xuất ma túy được sử dụng để tẩm LSD vào giấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Accidents due to failure of safety equipment are uncommon nowadays. Tai nạn do hỏng hóc thiết bị an toàn ngày nay không phổ biến. |
Tai nạn do hỏng hóc thiết bị an toàn ngày nay không phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The equipment had to be dismantled and reassembled at each new location. Các thiết bị phải được tháo dỡ và lắp ráp lại tại mỗi địa điểm mới. |
Các thiết bị phải được tháo dỡ và lắp ráp lại tại mỗi địa điểm mới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Thieves broke into the offices and stole $150,000's worth of computer equipment. Những tên trộm đã đột nhập vào văn phòng và lấy trộm số thiết bị máy tính trị giá 150.000 đô la. |
Những tên trộm đã đột nhập vào văn phòng và lấy trộm số thiết bị máy tính trị giá 150.000 đô la. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The hospital has set up a special fund to buy new equipment. Bệnh viện đã lập một quỹ đặc biệt để mua thiết bị mới. |
Bệnh viện đã lập một quỹ đặc biệt để mua thiết bị mới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The high cost of borrowing is inhibiting investment by industry in new equipment. Chi phí đi vay cao đang hạn chế đầu tư của ngành vào thiết bị mới. |
Chi phí đi vay cao đang hạn chế đầu tư của ngành vào thiết bị mới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
In their haste to escape the rising water, they dropped some expensive equipment. Trong lúc vội vã thoát khỏi dòng nước dâng cao, họ đã đánh rơi một số thiết bị đắt tiền. |
Trong lúc vội vã thoát khỏi dòng nước dâng cao, họ đã đánh rơi một số thiết bị đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We had enormous difficulty in getting hold of the right equipment. Chúng tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng thiết bị phù hợp. |
Chúng tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng thiết bị phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It took them about one month to figure out how to start the equipment. Họ mất khoảng một tháng để tìm ra cách khởi động thiết bị. |
Họ mất khoảng một tháng để tìm ra cách khởi động thiết bị. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a useful piece of equipment for the kitchen một thiết bị hữu ích cho nhà bếp |
một thiết bị hữu ích cho nhà bếp | Lưu sổ câu |
| 32 |
Take care when using old electrical equipment. Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện cũ. |
Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện cũ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
electronic/communications/computer equipment thiết bị điện tử / truyền thông / máy tính |
thiết bị điện tử / truyền thông / máy tính | Lưu sổ câu |
| 34 |
military equipment and supplies thiết bị và vật tư quân sự |
thiết bị và vật tư quân sự | Lưu sổ câu |
| 35 |
office equipment thiết bị văn phòng |
thiết bị văn phòng | Lưu sổ câu |
| 36 |
They have installed state-of-the-art medical equipment to help improve early diagnosis of the condition. Họ đã lắp đặt thiết bị y tế hiện đại để giúp cải thiện chẩn đoán sớm tình trạng bệnh. |
Họ đã lắp đặt thiết bị y tế hiện đại để giúp cải thiện chẩn đoán sớm tình trạng bệnh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Everyone should bring the necessary equipment for camping in the mountains. Mọi người nên mang theo các thiết bị cần thiết để cắm trại trên núi. |
Mọi người nên mang theo các thiết bị cần thiết để cắm trại trên núi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The equipment of the photographic studio was expensive. Trang thiết bị của studio chụp ảnh rất đắt tiền. |
Trang thiết bị của studio chụp ảnh rất đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 39 |
camping equipment thiết bị cắm trại |
thiết bị cắm trại | Lưu sổ câu |
| 40 |
a piece of equipment một phần của thiết bị |
một phần của thiết bị | Lưu sổ câu |
| 41 |
new equipment for the sports club thiết bị mới cho câu lạc bộ thể thao |
thiết bị mới cho câu lạc bộ thể thao | Lưu sổ câu |
| 42 |
Hospitals are increasingly depending on charity for vital equipment. Các bệnh viện ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng. |
Các bệnh viện ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Never go climbing without the proper equipment. Đừng bao giờ leo núi mà không có thiết bị phù hợp. |
Đừng bao giờ leo núi mà không có thiết bị phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
No special equipment is needed. Không cần thiết bị đặc biệt. |
Không cần thiết bị đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The basic equipment consists of a plastic mask and a length of rope. Thiết bị cơ bản bao gồm một mặt nạ nhựa và một sợi dây dài. |
Thiết bị cơ bản bao gồm một mặt nạ nhựa và một sợi dây dài. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The local council is supplying new play equipment for the playground. Hội đồng địa phương đang cung cấp thiết bị chơi mới cho sân chơi. |
Hội đồng địa phương đang cung cấp thiết bị chơi mới cho sân chơi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The plane uses state-of-the-art navigation equipment. Máy bay sử dụng thiết bị dẫn đường tối tân. |
Máy bay sử dụng thiết bị dẫn đường tối tân. | Lưu sổ câu |
| 48 |
high-tech equipment for keeping the temperature steady thiết bị công nghệ cao để giữ nhiệt độ ổn định |
thiết bị công nghệ cao để giữ nhiệt độ ổn định | Lưu sổ câu |
| 49 |
Aid agencies are flying vital medical equipment to the disaster area. Các cơ quan cứu trợ đang đưa các thiết bị y tế quan trọng đến khu vực thiên tai. |
Các cơ quan cứu trợ đang đưa các thiết bị y tế quan trọng đến khu vực thiên tai. | Lưu sổ câu |
| 50 |
That particular piece of equipment was unavailable at the time. Phần thiết bị cụ thể đó không khả dụng vào thời điểm đó. |
Phần thiết bị cụ thể đó không khả dụng vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The school is in need of new computer equipment. Trường cần thiết bị máy tính mới. |
Trường cần thiết bị máy tính mới. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We loaded the camping equipment into the car. Chúng tôi đã chất dụng cụ cắm trại vào xe. |
Chúng tôi đã chất dụng cụ cắm trại vào xe. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He lacks the intellectual equipment to succeed in politics. Anh ta thiếu trang bị trí tuệ để thành công trong lĩnh vực chính trị. |
Anh ta thiếu trang bị trí tuệ để thành công trong lĩnh vực chính trị. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a first-aid kit một bộ sơ cứu |
một bộ sơ cứu | Lưu sổ câu |
| 55 |
a tool kit một bộ công cụ |
một bộ công cụ | Lưu sổ câu |
| 56 |
breathing apparatus for firefighters thiết bị thở cho lính cứu hỏa |
thiết bị thở cho lính cứu hỏa | Lưu sổ câu |
| 57 |
laboratory apparatus thiết bị phòng thí nghiệm |
thiết bị phòng thí nghiệm | Lưu sổ câu |