environmental: Môi trường
Environmental là tính từ mô tả những điều liên quan đến môi trường tự nhiên và sự bảo vệ môi trường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
environmental
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về môi trường, liên quan đến môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các vấn đề, yếu tố hoặc tác động liên quan đến môi trường tự nhiên |
The factory was closed due to environmental pollution. |
Nhà máy bị đóng cửa do ô nhiễm môi trường. |
| 2 |
Từ:
environmentally
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt môi trường, một cách thân thiện với môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, chính sách hoặc sản phẩm có ảnh hưởng hoặc tác động đến môi trường |
The new policy is environmentally beneficial. |
Chính sách mới có lợi cho môi trường. |
| 3 |
Từ:
environmentalist
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà hoạt động môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc hoặc hành động vì mục tiêu bảo vệ môi trường |
Environmentalists are calling for stricter pollution laws. |
Các nhà hoạt động môi trường đang kêu gọi luật kiểm soát ô nhiễm nghiêm ngặt hơn. |
| 4 |
Từ:
environmentalism
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa bảo vệ môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phong trào, triết lý hoặc hành động hướng tới bảo vệ thiên nhiên |
Environmentalism promotes sustainable development. |
Chủ nghĩa bảo vệ môi trường thúc đẩy phát triển bền vững. |
| 5 |
Từ:
environmentalists
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪsts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những nhà bảo vệ môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhóm người hoặc tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bảo vệ thiên nhiên |
Environmentalists gathered to protest deforestation. |
Các nhà bảo vệ môi trường tụ tập để phản đối nạn phá rừng. |
| 6 |
Từ:
environmental damage
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈdæmɪdʒ/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Thiệt hại môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hậu quả xấu do con người hoặc thiên nhiên gây ra cho môi trường |
Oil spills cause serious environmental damage. |
Sự cố tràn dầu gây thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường. |
| 7 |
Từ:
environmental issues
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈɪʃuːz/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Các vấn đề môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để nói về những thách thức như ô nhiễm, biến đổi khí hậu, mất rừng... |
Climate change and plastic waste are major environmental issues. |
Biến đổi khí hậu và rác thải nhựa là những vấn đề môi trường nghiêm trọng. |
| 8 |
Từ:
non-environmental
|
Phiên âm: /ˌnɒn ɪnˌvaɪrənˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không liên quan đến môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả yếu tố, hành động hoặc tổ chức không có tác động đến môi trường |
The study focused on non-environmental economic factors. |
Nghiên cứu tập trung vào các yếu tố kinh tế không liên quan đến môi trường. |
| 9 |
Từ:
pre-environmental
|
Phiên âm: /ˌpriː ɪnˌvaɪrənˈmentl/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Trước khi có ý thức bảo vệ môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả giai đoạn hoặc hành động xảy ra trước khi phong trào môi trường phát triển |
The pre-environmental era lacked awareness of pollution. |
Thời kỳ trước khi có ý thức môi trường thiếu nhận thức về ô nhiễm. |
| 10 |
Từ:
post-environmental
|
Phiên âm: /ˌpoʊst ɪnˌvaɪrənˈmentl/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Hậu môi trường, sau giai đoạn bảo vệ môi trường | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh học thuật để nói về thời kỳ con người sống cân bằng với môi trường tự nhiên |
Scholars discuss the vision of a post-environmental world. |
Các học giả bàn về viễn cảnh một thế giới hậu môi trường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The practice had far-reaching environmental consequences. Việc thực hành này đã gây ra những hậu quả sâu rộng về môi trường. |
Việc thực hành này đã gây ra những hậu quả sâu rộng về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Support for environmental issues cuts across traditional party lines. Hỗ trợ cho các vấn đề môi trường cắt giảm trên các đường lối truyền thống của đảng. |
Hỗ trợ cho các vấn đề môi trường cắt giảm trên các đường lối truyền thống của đảng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
With electric cars there is a big environmental payoff. Với ô tô điện có một tác động lớn về môi trường. |
Với ô tô điện có một tác động lớn về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
These measures are strongly supported by environmental groups. Các biện pháp này được các nhóm môi trường ủng hộ mạnh mẽ. |
Các biện pháp này được các nhóm môi trường ủng hộ mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These policies could lead the country to environmental catastrophe. Những chính sách này có thể dẫn đất nước đến thảm họa môi trường. |
Những chính sách này có thể dẫn đất nước đến thảm họa môi trường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She usually writes about environmental issues. Cô ấy thường viết về các vấn đề môi trường. |
Cô ấy thường viết về các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The environmental argument was a deciding factor. Lập luận về môi trường là một yếu tố quyết định. |
Lập luận về môi trường là một yếu tố quyết định. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What is your stance on environmental issues? Lập trường của bạn về các vấn đề môi trường là gì? |
Lập trường của bạn về các vấn đề môi trường là gì? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Most environmental litigation involves disputes with governmental agencies. Hầu hết các vụ kiện tụng về môi trường liên quan đến tranh chấp với các cơ quan chính phủ. |
Hầu hết các vụ kiện tụng về môi trường liên quan đến tranh chấp với các cơ quan chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There is already a high level of environmental contamination. Đã có một mức độ ô nhiễm môi trường cao. |
Đã có một mức độ ô nhiễm môi trường cao. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Many claimed to be environmental refugees, leaving for the sake of their health. Nhiều người tự nhận là người tị nạn môi trường, rời đi vì sức khỏe của họ. |
Nhiều người tự nhận là người tị nạn môi trường, rời đi vì sức khỏe của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The declaration asked governments to consider introducing new environmental taxes. Tuyên bố yêu cầu các chính phủ xem xét áp dụng các loại thuế môi trường mới. |
Tuyên bố yêu cầu các chính phủ xem xét áp dụng các loại thuế môi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This thorny problem on the environmental protection floored the new mayor. Vấn đề hóc búa về bảo vệ môi trường này đã khiến thị trưởng mới lo lắng. |
Vấn đề hóc búa về bảo vệ môi trường này đã khiến thị trưởng mới lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
An adequate environmental impact assessment was not carried out on the bypass project. Dự án đường tránh không thực hiện đánh giá tác động môi trường đầy đủ. |
Dự án đường tránh không thực hiện đánh giá tác động môi trường đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The report criticizes the government's sloth in tackling environmental problems. Báo cáo chỉ trích sự lười biếng của chính phủ trong việc giải quyết các vấn đề môi trường. |
Báo cáo chỉ trích sự lười biếng của chính phủ trong việc giải quyết các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Greenpeace has been invited to appraise the environmental costs of such an operation. Greenpeace đã được mời để thẩm định các chi phí môi trường của một hoạt động như vậy. |
Greenpeace đã được mời để thẩm định các chi phí môi trường của một hoạt động như vậy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You don't have to sacrifice environmental protection to promote economic growth. Bạn không cần phải hy sinh bảo vệ môi trường để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. |
Bạn không cần phải hy sinh bảo vệ môi trường để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These chemicals have been found to cause serious environmental damage . Những hóa chất này đã được phát hiện là có thể gây hủy hoại môi trường nghiêm trọng. |
Những hóa chất này đã được phát hiện là có thể gây hủy hoại môi trường nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Helping to alleviate poverty in developing countries also helps to reduce environmental destruction. Giúp xóa đói giảm nghèo ở các nước đang phát triển cũng giúp giảm tàn phá môi trường. |
Giúp xóa đói giảm nghèo ở các nước đang phát triển cũng giúp giảm tàn phá môi trường. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The pressure group has won a number of concessions on environmental policy. Nhóm gây áp lực đã giành được một số nhượng bộ về chính sách môi trường. |
Nhóm gây áp lực đã giành được một số nhượng bộ về chính sách môi trường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They are trying to widen the discussion to include environmental issues. Họ đang cố gắng mở rộng cuộc thảo luận để bao gồm các vấn đề môi trường. |
Họ đang cố gắng mở rộng cuộc thảo luận để bao gồm các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This building plan makes a mockery of the government's environmental policy. Kế hoạch xây dựng này là một sự nhạo báng đối với chính sách môi trường của chính phủ. |
Kế hoạch xây dựng này là một sự nhạo báng đối với chính sách môi trường của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
the environmental impact of pollution tác động môi trường của ô nhiễm |
tác động môi trường của ô nhiễm | Lưu sổ câu |
| 24 |
Their main objective is to promote environmental protection. Mục tiêu chính của họ là thúc đẩy bảo vệ môi trường. |
Mục tiêu chính của họ là thúc đẩy bảo vệ môi trường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
environmental issues/problems/concerns các vấn đề / vấn đề / mối quan tâm về môi trường |
các vấn đề / vấn đề / mối quan tâm về môi trường | Lưu sổ câu |
| 26 |
an environmental group/movement (= that aims to improve or protect the natural environment) một nhóm / phong trào môi trường (= nhằm cải thiện hoặc bảo vệ môi trường tự nhiên) |
một nhóm / phong trào môi trường (= nhằm cải thiện hoặc bảo vệ môi trường tự nhiên) | Lưu sổ câu |
| 27 |
environmental degradation/damage suy thoái / thiệt hại môi trường |
suy thoái / thiệt hại môi trường | Lưu sổ câu |
| 28 |
the environmental factors that affect insect development các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của côn trùng |
các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của côn trùng | Lưu sổ câu |
| 29 |
The responses of animals to changing environmental conditions are a central issue in ecology. Các phản ứng của động vật đối với các điều kiện môi trường thay đổi là một vấn đề trọng tâm trong sinh thái học. |
Các phản ứng của động vật đối với các điều kiện môi trường thay đổi là một vấn đề trọng tâm trong sinh thái học. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She is the director of environmental health at the council. Cô ấy là giám đốc sức khỏe môi trường tại hội đồng. |
Cô ấy là giám đốc sức khỏe môi trường tại hội đồng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We are seeing ever increasing levels of environmental degradation. Chúng ta đang chứng kiến mức độ suy thoái môi trường ngày càng gia tăng. |
Chúng ta đang chứng kiến mức độ suy thoái môi trường ngày càng gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The goal of this study is to identify key environmental changes resulting from urbanization. Mục tiêu của nghiên cứu này là xác định những thay đổi môi trường chính do quá trình đô thị hóa. |
Mục tiêu của nghiên cứu này là xác định những thay đổi môi trường chính do quá trình đô thị hóa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The environmental benefits are particularly important for the UK. Các lợi ích môi trường đặc biệt quan trọng đối với Vương quốc Anh. |
Các lợi ích môi trường đặc biệt quan trọng đối với Vương quốc Anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The proposed development would be subject to an environmental assessment. Sự phát triển được đề xuất sẽ phải được đánh giá môi trường. |
Sự phát triển được đề xuất sẽ phải được đánh giá môi trường. | Lưu sổ câu |
| 35 |
New environmental regulations present additional challenges for farmers. Các quy định mới về môi trường đặt ra những thách thức bổ sung cho nông dân. |
Các quy định mới về môi trường đặt ra những thách thức bổ sung cho nông dân. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Companies will need time to meet new environmental standards. Các công ty sẽ cần thời gian để đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường mới. |
Các công ty sẽ cần thời gian để đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
environmental influences on child development ảnh hưởng của môi trường đến sự phát triển của trẻ em |
ảnh hưởng của môi trường đến sự phát triển của trẻ em | Lưu sổ câu |
| 38 |
Environmental activists are hosting a talk on the consequences of offshore oil development. Các nhà hoạt động môi trường đang tổ chức một buổi nói chuyện về hậu quả của việc phát triển dầu mỏ ngoài khơi. |
Các nhà hoạt động môi trường đang tổ chức một buổi nói chuyện về hậu quả của việc phát triển dầu mỏ ngoài khơi. | Lưu sổ câu |