environment: Môi trường
Environment mô tả không gian xung quanh chúng ta, bao gồm cả tự nhiên và các yếu tố xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
environment
|
Phiên âm: /ɪnˈvaɪrənmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môi trường, hoàn cảnh, điều kiện sống | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ không gian tự nhiên, xã hội hoặc điều kiện mà con người, động vật hay vật thể tồn tại và phát triển |
We must protect the environment to ensure a healthy future. |
Chúng ta phải bảo vệ môi trường để đảm bảo một tương lai khỏe mạnh. |
| 2 |
Từ:
environments
|
Phiên âm: /ɪnˈvaɪrənmənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các môi trường, hoàn cảnh | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều loại môi trường hoặc điều kiện sống khác nhau |
Different animals adapt to different environments. |
Các loài động vật khác nhau thích nghi với những môi trường khác nhau. |
| 3 |
Từ:
environmental
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả những vấn đề, yếu tố hoặc tác động liên quan đến môi trường tự nhiên |
The company follows strict environmental regulations. |
Công ty tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về môi trường. |
| 4 |
Từ:
environmentally
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt môi trường, thân thiện với môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động, sản phẩm hoặc phương pháp có lợi hoặc không gây hại cho môi trường |
The new packaging is environmentally friendly. |
Bao bì mới thân thiện với môi trường. |
| 5 |
Từ:
environmentalist
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà hoạt động môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người quan tâm và hành động để bảo vệ môi trường |
Environmentalists are campaigning to reduce plastic waste. |
Các nhà hoạt động môi trường đang vận động giảm rác thải nhựa. |
| 6 |
Từ:
environmentalism
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa bảo vệ môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để nói về phong trào, niềm tin hoặc hành động nhằm bảo vệ và cải thiện môi trường tự nhiên |
Environmentalism has become a global movement. |
Chủ nghĩa bảo vệ môi trường đã trở thành một phong trào toàn cầu. |
| 7 |
Từ:
environmentally-friendly
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəli ˈfrɛndli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thân thiện với môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm, quy trình hoặc hành động không gây hại cho môi trường |
They use environmentally-friendly materials in their products. |
Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường trong sản phẩm của mình. |
| 8 |
Từ:
environmentalist groups
|
Phiên âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst ɡruːps/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Các nhóm bảo vệ môi trường | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các tổ chức hoặc nhóm người cùng hành động bảo vệ môi trường |
Environmentalist groups are urging the government to act. |
Các nhóm bảo vệ môi trường đang kêu gọi chính phủ hành động. |
| 9 |
Từ:
microenvironment
|
Phiên âm: /ˌmaɪkroʊ ɪnˈvaɪrənmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môi trường vi mô | Ngữ cảnh: Dùng trong sinh học, kinh tế hoặc marketing để chỉ môi trường nhỏ, ảnh hưởng trực tiếp đến một hệ thống hoặc tổ chức |
Each cell has its own microenvironment. |
Mỗi tế bào đều có môi trường vi mô riêng. |
| 10 |
Từ:
macroenvironment
|
Phiên âm: /ˌmækroʊ ɪnˈvaɪrənmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môi trường vĩ mô | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế hoặc sinh thái học để chỉ môi trường lớn ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống |
Economic factors are part of the company’s macroenvironment. |
Các yếu tố kinh tế là một phần của môi trường vĩ mô của công ty. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Protecting the environment is every man's responsibility. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người. |
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We should spare no effort to beautify our environment. Chúng ta không nên bỏ công sức để làm đẹp môi trường của mình. |
Chúng ta không nên bỏ công sức để làm đẹp môi trường của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We can't overbuild a natural environment area. Chúng ta không thể xây dựng quá mức một khu vực môi trường tự nhiên. |
Chúng ta không thể xây dựng quá mức một khu vực môi trường tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A comfortable working environment will increase productivity. Môi trường làm việc thoải mái sẽ tăng hiệu suất làm việc. |
Môi trường làm việc thoải mái sẽ tăng hiệu suất làm việc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Are we doing enough to protect the environment? Chúng ta đã làm đủ để bảo vệ môi trường chưa? |
Chúng ta đã làm đủ để bảo vệ môi trường chưa? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The care of the environment is of prime importance. Việc chăm sóc môi trường là quan trọng hàng đầu. |
Việc chăm sóc môi trường là quan trọng hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Quite rightly, the environment is of great concern. Hoàn toàn đúng, môi trường đang rất được quan tâm. |
Hoàn toàn đúng, môi trường đang rất được quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The environment is a popular topic these days. Môi trường là một chủ đề phổ biến ngày nay. |
Môi trường là một chủ đề phổ biến ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The acid rain is threatening world environment. Mưa axit đang đe dọa môi trường thế giới. |
Mưa axit đang đe dọa môi trường thế giới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was interesting to be in a different environment. Thật thú vị khi được ở trong một môi trường khác. |
Thật thú vị khi được ở trong một môi trường khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We have a moral obligation to protect the environment. Chúng ta có nghĩa vụ đạo đức để bảo vệ môi trường. |
Chúng ta có nghĩa vụ đạo đức để bảo vệ môi trường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's everyone's duty to love and protect the environment. Yêu quý và bảo vệ môi trường là bổn phận của mọi người. |
Yêu quý và bảo vệ môi trường là bổn phận của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
An unhappy home environment can affect a child's behaviour. Môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ. |
Môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The children have a happy environment at school. Các em có một môi trường vui vẻ ở trường. |
Các em có một môi trường vui vẻ ở trường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I set up a ginger group on the environment. Tôi thành lập một nhóm gừng về môi trường. |
Tôi thành lập một nhóm gừng về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Organic farming is better for the environment. Canh tác hữu cơ tốt hơn cho môi trường. |
Canh tác hữu cơ tốt hơn cho môi trường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Fossil fuels have caused irreversible damage to the environment. Nhiên liệu hóa thạch đã gây ra những thiệt hại không thể phục hồi cho môi trường. |
Nhiên liệu hóa thạch đã gây ra những thiệt hại không thể phục hồi cho môi trường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Matters of pollution and the environment concern us all. Tất cả chúng ta đều quan tâm đến các vấn đề ô nhiễm và môi trường. |
Tất cả chúng ta đều quan tâm đến các vấn đề ô nhiễm và môi trường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He quickly adjusts to the unfamiliar environment. Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường xa lạ. |
Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường xa lạ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Recycling is important to help protect our environment. Tái chế là điều quan trọng để giúp bảo vệ môi trường của chúng ta. |
Tái chế là điều quan trọng để giúp bảo vệ môi trường của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The school aims to educate children in a caring environment. Trường hướng tới việc giáo dục trẻ em trong một môi trường chăm sóc. |
Trường hướng tới việc giáo dục trẻ em trong một môi trường chăm sóc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Certain chemicals have been banned because of their damaging effect on the environment. Một số hóa chất đã bị cấm vì tác hại của chúng đối với môi trường. |
Một số hóa chất đã bị cấm vì tác hại của chúng đối với môi trường. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Not to protest is to connive at the destruction of the environment. Không phản đối là đồng ý với việc hủy hoại môi trường. |
Không phản đối là đồng ý với việc hủy hoại môi trường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They assimilated their customs and behavior to the new environment. Họ đã hòa nhập các phong tục và hành vi của mình với môi trường mới. |
Họ đã hòa nhập các phong tục và hành vi của mình với môi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There is little assessment of the damage to the natural environment. Có rất ít đánh giá về thiệt hại đối với môi trường tự nhiên. |
Có rất ít đánh giá về thiệt hại đối với môi trường tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It is really hard for Jim to adapt to the new environment. Jim thực sự rất khó để thích nghi với môi trường mới. |
Jim thực sự rất khó để thích nghi với môi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
In 1970, a federal agency was created to coordinate governmental action to protect environment. Năm 1970, một cơ quan liên bang được thành lập để điều phối hành động của chính phủ nhằm bảo vệ môi trường. |
Năm 1970, một cơ quan liên bang được thành lập để điều phối hành động của chính phủ nhằm bảo vệ môi trường. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Cold-blooded animals depend on the temperature of their immediate environment. Động vật máu lạnh phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường xung quanh chúng. |
Động vật máu lạnh phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường xung quanh chúng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The government should do more to protect the environment. Chính phủ nên làm nhiều hơn nữa để bảo vệ môi trường. |
Chính phủ nên làm nhiều hơn nữa để bảo vệ môi trường. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to preserve/pollute/harm the environment để bảo tồn / gây ô nhiễm / gây hại cho môi trường |
để bảo tồn / gây ô nhiễm / gây hại cho môi trường | Lưu sổ câu |
| 31 |
damage to the natural environment thiệt hại cho môi trường tự nhiên |
thiệt hại cho môi trường tự nhiên | Lưu sổ câu |
| 32 |
protection/destruction of the marine environment bảo vệ / phá hủy môi trường biển |
bảo vệ / phá hủy môi trường biển | Lưu sổ câu |
| 33 |
The environment minister expressed concern over pollution levels. Bộ trưởng Môi trường bày tỏ quan ngại về mức độ ô nhiễm. |
Bộ trưởng Môi trường bày tỏ quan ngại về mức độ ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a pleasant work/learning environment một môi trường làm việc / học tập dễ chịu |
một môi trường làm việc / học tập dễ chịu | Lưu sổ câu |
| 35 |
Hospitals have a duty to provide a safe working environment for all staff. Các bệnh viện có nhiệm vụ cung cấp một môi trường làm việc an toàn cho tất cả nhân viên. |
Các bệnh viện có nhiệm vụ cung cấp một môi trường làm việc an toàn cho tất cả nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They have created an environment in which productivity should flourish. Họ đã tạo ra một môi trường mà ở đó năng suất sẽ phát triển. |
Họ đã tạo ra một môi trường mà ở đó năng suất sẽ phát triển. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Polar bears are totally adapted to their hostile environment. Gấu Bắc Cực hoàn toàn thích nghi với môi trường thù địch của chúng. |
Gấu Bắc Cực hoàn toàn thích nghi với môi trường thù địch của chúng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We operate in a highly competitive business environment. Chúng tôi hoạt động trong môi trường kinh doanh cạnh tranh cao. |
Chúng tôi hoạt động trong môi trường kinh doanh cạnh tranh cao. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The tests were carried out in a controlled environment. Các thử nghiệm được thực hiện trong một môi trường được kiểm soát. |
Các thử nghiệm được thực hiện trong một môi trường được kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 40 |
a desktop development environment môi trường phát triển máy tính để bàn |
môi trường phát triển máy tính để bàn | Lưu sổ câu |
| 41 |
pollution of the environment ô nhiễm môi trường |
ô nhiễm môi trường | Lưu sổ câu |
| 42 |
The label identifies the products that are least harmful to the environment. Nhãn xác định các sản phẩm ít gây hại nhất cho môi trường. |
Nhãn xác định các sản phẩm ít gây hại nhất cho môi trường. | Lưu sổ câu |
| 43 |
factors that have a huge impact on the environment những yếu tố có tác động rất lớn đến môi trường |
những yếu tố có tác động rất lớn đến môi trường | Lưu sổ câu |
| 44 |
industries which damage the environment các ngành gây tổn hại đến môi trường |
các ngành gây tổn hại đến môi trường | Lưu sổ câu |
| 45 |
the amount of carbon in the environment lượng carbon trong môi trường |
lượng carbon trong môi trường | Lưu sổ câu |
| 46 |
An unhappy home environment can affect children’s behaviour. Môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ em. |
Môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a pleasant working environment một môi trường làm việc dễ chịu |
một môi trường làm việc dễ chịu | Lưu sổ câu |
| 48 |
We aim to provide a pleasant working environment. Chúng tôi mong muốn cung cấp một môi trường làm việc dễ chịu. |
Chúng tôi mong muốn cung cấp một môi trường làm việc dễ chịu. | Lưu sổ câu |
| 49 |
An unhappy home environment can affect a child's behaviour. Môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ. |
Môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Children learn best in their home environment. Trẻ em học tập tốt nhất trong môi trường gia đình của chúng. |
Trẻ em học tập tốt nhất trong môi trường gia đình của chúng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
In today's competitive business environment, companies focus on minimizing costs. Trong môi trường kinh doanh cạnh tranh ngày nay, các công ty tập trung vào việc giảm thiểu chi phí. |
Trong môi trường kinh doanh cạnh tranh ngày nay, các công ty tập trung vào việc giảm thiểu chi phí. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Investors are showing more caution in the current economic environment. Các nhà đầu tư đang tỏ ra thận trọng hơn trong môi trường kinh tế hiện tại. |
Các nhà đầu tư đang tỏ ra thận trọng hơn trong môi trường kinh tế hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 53 |
the political environment môi trường chính trị |
môi trường chính trị | Lưu sổ câu |
| 54 |
She now had to transfer her design skills to a commercial environment. Giờ đây, cô ấy phải chuyển kỹ năng thiết kế của mình sang môi trường thương mại. |
Giờ đây, cô ấy phải chuyển kỹ năng thiết kế của mình sang môi trường thương mại. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The cat walked around, exploring its new environment. Con mèo đi xung quanh, khám phá môi trường mới của nó. |
Con mèo đi xung quanh, khám phá môi trường mới của nó. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The hospital architect tries to create an environment conducive to healing. Kiến trúc sư của bệnh viện cố gắng tạo ra một môi trường có lợi cho việc chữa bệnh. |
Kiến trúc sư của bệnh viện cố gắng tạo ra một môi trường có lợi cho việc chữa bệnh. | Lưu sổ câu |
| 57 |
This period provided a favourable environment for the spread of communism. Thời kỳ này tạo môi trường thuận lợi cho sự truyền bá của chủ nghĩa cộng sản. |
Thời kỳ này tạo môi trường thuận lợi cho sự truyền bá của chủ nghĩa cộng sản. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Walkers can unwittingly damage the fragile environment in which the birds live. Những người đi dạo có thể vô tình làm hỏng môi trường mong manh nơi các loài chim sinh sống. |
Những người đi dạo có thể vô tình làm hỏng môi trường mong manh nơi các loài chim sinh sống. | Lưu sổ câu |
| 59 |
an environment for economic growth môi trường cho tăng trưởng kinh tế |
môi trường cho tăng trưởng kinh tế | Lưu sổ câu |
| 60 |
an environment of fear một môi trường sợ hãi |
một môi trường sợ hãi | Lưu sổ câu |
| 61 |
creatures that have adapted to hostile desert environments những sinh vật đã thích nghi với môi trường sa mạc thù địch |
những sinh vật đã thích nghi với môi trường sa mạc thù địch | Lưu sổ câu |
| 62 |
marine life in its natural environment sinh vật biển trong môi trường tự nhiên |
sinh vật biển trong môi trường tự nhiên | Lưu sổ câu |
| 63 |
parents who strive to provide a stimulating environment for their children to grow up in những bậc cha mẹ cố gắng cung cấp một môi trường kích thích để con cái họ lớn lên |
những bậc cha mẹ cố gắng cung cấp một môi trường kích thích để con cái họ lớn lên | Lưu sổ câu |
| 64 |
people working in increasingly competitive environments những người làm việc trong môi trường ngày càng cạnh tranh |
những người làm việc trong môi trường ngày càng cạnh tranh | Lưu sổ câu |
| 65 |
the quality of our natural and built environments chất lượng của môi trường tự nhiên và môi trường xây dựng của chúng ta |
chất lượng của môi trường tự nhiên và môi trường xây dựng của chúng ta | Lưu sổ câu |
| 66 |
For many, school seemed to be a hostile environment. Đối với nhiều người, trường học dường như là một môi trường thù địch. |
Đối với nhiều người, trường học dường như là một môi trường thù địch. | Lưu sổ câu |
| 67 |
It didn't take long for them to adapt to the new environment. Không mất nhiều thời gian để chúng thích nghi với môi trường mới. |
Không mất nhiều thời gian để chúng thích nghi với môi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Pets may be unsettled in an unfamiliar environment. Vật nuôi có thể không an toàn trong một môi trường xa lạ. |
Vật nuôi có thể không an toàn trong một môi trường xa lạ. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The quality of the learning environment is vital to children's education. Chất lượng của môi trường học tập là yếu tố sống còn đối với việc giáo dục trẻ em. |
Chất lượng của môi trường học tập là yếu tố sống còn đối với việc giáo dục trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 70 |
the Department of the Environment Sở Môi trường |
Sở Môi trường | Lưu sổ câu |
| 71 |
In today's competitive business environment, companies focus on minimizing costs. Trong môi trường kinh doanh cạnh tranh ngày nay, các công ty tập trung vào việc giảm thiểu chi phí. |
Trong môi trường kinh doanh cạnh tranh ngày nay, các công ty tập trung vào việc giảm thiểu chi phí. | Lưu sổ câu |
| 72 |
It didn't take long for them to adapt to the new environment. Không mất nhiều thời gian để họ thích nghi với môi trường mới. |
Không mất nhiều thời gian để họ thích nghi với môi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The quality of the learning environment is vital to children's education. Chất lượng của môi trường học tập là yếu tố sống còn đối với việc giáo dục trẻ em. |
Chất lượng của môi trường học tập là yếu tố sống còn đối với việc giáo dục trẻ em. | Lưu sổ câu |