envelope: Bao thư
Envelope là vật chứa thư hoặc tài liệu, thường làm bằng giấy, có thể dán kín để bảo vệ nội dung bên trong.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
envelope
|
Phiên âm: /ˈenvəloʊp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phong bì, bao thư | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng bằng giấy dùng để đựng thư hoặc tài liệu |
She put the letter in an envelope and sealed it. |
Cô ấy bỏ lá thư vào phong bì và dán lại. |
| 2 |
Từ:
envelopes
|
Phiên âm: /ˈenvəloʊps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những phong bì, bao thư | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều phong bì hoặc loại bao thư khác nhau |
He bought a pack of white envelopes. |
Anh ấy đã mua một gói phong bì trắng. |
| 3 |
Từ:
envelop
|
Phiên âm: /ɪnˈveləp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bao bọc, bao quanh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động che phủ hoặc vây quanh hoàn toàn bởi một vật hoặc cảm giác |
The valley was enveloped in thick fog. |
Thung lũng bị bao phủ bởi sương mù dày đặc. |
| 4 |
Từ:
enveloped
|
Phiên âm: /ɪnˈveləpt/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ | Nghĩa: Đã bao phủ, bị bao bọc | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái đã được che kín hoặc phủ đầy |
The house was enveloped in darkness. |
Căn nhà bị bao phủ trong bóng tối. |
| 5 |
Từ:
enveloping
|
Phiên âm: /ɪnˈveləpɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) / Tính từ | Nghĩa: Bao phủ, đang bao bọc | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động hoặc hiện tượng đang che phủ hoặc bao quanh |
The enveloping mist made it hard to see the road. |
Làn sương mù bao phủ khiến khó nhìn thấy con đường. |
| 6 |
Từ:
unenveloped
|
Phiên âm: /ˌʌnɪnˈveləpt/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Không được bao bọc, trần trụi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật hoặc người không được che phủ, bảo vệ |
The unenveloped cables posed a safety risk. |
Những sợi dây điện trần gây nguy hiểm an toàn. |
| 7 |
Từ:
re-envelop
|
Phiên âm: /ˌriː ɪnˈveləp/ | Loại từ: Động từ (hiếm) | Nghĩa: Bao bọc lại, che phủ lại | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động bao quanh hoặc phủ lại lần nữa |
The fog re-enveloped the mountain after the rain. |
Sương mù bao phủ lại ngọn núi sau cơn mưa. |
| 8 |
Từ:
self-envelope
|
Phiên âm: /ˌself ˈenvəloʊp/ | Loại từ: Danh từ (hiếm) | Nghĩa: Phong bì tự dán | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phong bì có sẵn lớp keo, chỉ cần gấp lại để dán kín |
Please use a self-envelope for your application form. |
Vui lòng sử dụng phong bì tự dán cho mẫu đơn của bạn. |
| 9 |
Từ:
outer envelope
|
Phiên âm: /ˈaʊtər ˈenvəloʊp/ | Loại từ: Danh ngữ | Nghĩa: Phong bì ngoài | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lớp bao bì bên ngoài chứa các tài liệu hoặc phong bì khác |
The documents were placed inside an outer envelope. |
Các tài liệu được đặt trong một phong bì ngoài. |
| 10 |
Từ:
air envelope
|
Phiên âm: /er ˈenvəloʊp/ | Loại từ: Danh ngữ (kỹ thuật) | Nghĩa: Lớp không khí bao quanh | Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học hoặc kỹ thuật để chỉ lớp không khí bao quanh một vật thể |
The balloon rises due to the heated air envelope. |
Khinh khí cầu bay lên nhờ lớp không khí nóng bao quanh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He took a largish buff envelope from his pocket. Anh ta lấy từ trong túi ra một chiếc phong bì bự bự. |
Anh ta lấy từ trong túi ra một chiếc phong bì bự bự. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He slit open the envelope with a knife. Anh ta dùng dao rạch mở phong bì. |
Anh ta dùng dao rạch mở phong bì. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I stuck a 50p stamp on the envelope. Tôi dán một con tem 50p trên phong bì. |
Tôi dán một con tem 50p trên phong bì. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Tuck the flap of the envelope in. Nhét nắp phong bì vào. |
Nhét nắp phong bì vào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He took a used envelope bearing an Irish postmark. Anh ta lấy một phong bì đã qua sử dụng có dấu bưu điện Ailen. |
Anh ta lấy một phong bì đã qua sử dụng có dấu bưu điện Ailen. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She affixed a stamp to the envelope. Cô ấy dán một con tem vào phong bì. |
Cô ấy dán một con tem vào phong bì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This envelope is made from recycled paper. Phong bì này được làm từ giấy tái chế. |
Phong bì này được làm từ giấy tái chế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The envelope is addressed to Jack Johnson, Esq. Phong bì được gửi tới Jack Johnson, Esq. |
Phong bì được gửi tới Jack Johnson, Esq. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I recognised her handwriting on the envelope. Tôi nhận ra chữ viết tay của cô ấy trên phong bì. |
Tôi nhận ra chữ viết tay của cô ấy trên phong bì. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He redirected the address on his envelope. Anh chuyển hướng địa chỉ trên phong bì của mình. |
Anh chuyển hướng địa chỉ trên phong bì của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The envelope tears easily. Phong bì dễ bị rách. |
Phong bì dễ bị rách. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The envelope was unstuck. Phong bì đã được tháo. |
Phong bì đã được tháo. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She tore open the envelope and frantically read the letter. Cô xé mở phong bì và điên cuồng đọc bức thư. |
Cô xé mở phong bì và điên cuồng đọc bức thư. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You must put a stamp on the envelope before you post it. Bạn phải đóng một con tem trên phong bì trước khi bạn gửi nó. |
Bạn phải đóng một con tem trên phong bì trước khi bạn gửi nó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
An envelope was waiting for me when I got home. Một chiếc phong bì đã đợi tôi khi tôi về đến nhà. |
Một chiếc phong bì đã đợi tôi khi tôi về đến nhà. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He stuck down the envelope and dropped it into the mailbox. Anh móc chiếc phong bì xuống và bỏ nó vào hộp thư. |
Anh móc chiếc phong bì xuống và bỏ nó vào hộp thư. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I put the letter in the envelope and placed it on the pile. Tôi cho lá thư vào phong bì và đặt nó trên đống giấy. |
Tôi cho lá thư vào phong bì và đặt nó trên đống giấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Please enclose a stamped addressed envelope if you would like a reply. Vui lòng gửi kèm một phong bì có dán tem địa chỉ nếu bạn muốn trả lời. |
Vui lòng gửi kèm một phong bì có dán tem địa chỉ nếu bạn muốn trả lời. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The envelope was buried under a pile of papers on the desk. Phong bì được chôn dưới đống giấy tờ trên bàn làm việc. |
Phong bì được chôn dưới đống giấy tờ trên bàn làm việc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The envelope was stuck down with Sellotape. Phong bì được dán xuống Sellotape. |
Phong bì được dán xuống Sellotape. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I didn't recognize the handwriting on the envelope. Tôi không nhận ra chữ viết tay trên phong bì. |
Tôi không nhận ra chữ viết tay trên phong bì. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I had put the letter in the wrong envelope. Tôi đã bỏ nhầm lá thư vào phong bì. |
Tôi đã bỏ nhầm lá thư vào phong bì. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I folded the letter and put it in an envelope. Tôi gấp lá thư lại và cho vào một chiếc phong bì. |
Tôi gấp lá thư lại và cho vào một chiếc phong bì. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Although I moistened it, the flap doesn't stick to the envelope. Mặc dù tôi đã làm ẩm nó, [goneict.com] nắp không dính vào phong bì. |
Mặc dù tôi đã làm ẩm nó, [goneict.com] nắp không dính vào phong bì. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Mr. Rohmbauer counted out the money and put it in an envelope. Ông Rohmbauer đếm tiền và cho vào một phong bì. |
Ông Rohmbauer đếm tiền và cho vào một phong bì. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She wrote a few hurried lines to him on the back of an envelope. Cô viết vội vài dòng cho anh trên mặt sau của một phong bì. |
Cô viết vội vài dòng cho anh trên mặt sau của một phong bì. | Lưu sổ câu |
| 27 |
If you fold the letter in two, it will fit into the envelope. Nếu bạn gấp lá thư làm đôi, nó sẽ vừa với phong bì. |
Nếu bạn gấp lá thư làm đôi, nó sẽ vừa với phong bì. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Allan licked the postage stamp and stuck it on the envelope. Allan liếm tem thư và dán nó lên phong bì. |
Allan liếm tem thư và dán nó lên phong bì. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I folded the letter and then put it into the envelope. Tôi gấp lá thư lại rồi cho vào phong bì. |
Tôi gấp lá thư lại rồi cho vào phong bì. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Writing paper and envelopes are provided in your room. Giấy viết và phong bì được cung cấp trong phòng của bạn. |
Giấy viết và phong bì được cung cấp trong phòng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a padded/prepaid envelope một phong bì có đệm / trả trước |
một phong bì có đệm / trả trước | Lưu sổ câu |
| 32 |
Each item was tagged and sealed in a plastic envelope. Mỗi mục được gắn thẻ và niêm phong trong một phong bì nhựa. |
Mỗi mục được gắn thẻ và niêm phong trong một phong bì nhựa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We added up our savings on the back of an envelope. Chúng tôi đã cộng số tiền tiết kiệm của mình vào mặt sau của một phong bì. |
Chúng tôi đã cộng số tiền tiết kiệm của mình vào mặt sau của một phong bì. | Lưu sổ câu |
| 34 |
back-of-the-envelope calculations tính toán mặt sau của phong bì |
tính toán mặt sau của phong bì | Lưu sổ câu |
| 35 |
He is a performer who consistently pushes the envelope of TV comedy. Anh ấy là một nghệ sĩ thường xuyên đẩy mạnh phong cách hài kịch trên truyền hình. |
Anh ấy là một nghệ sĩ thường xuyên đẩy mạnh phong cách hài kịch trên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He gave her the envelope of certificates. Anh ấy đưa cho cô ấy phong bì giấy chứng nhận. |
Anh ấy đưa cho cô ấy phong bì giấy chứng nhận. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He quickly stuffed the money back into the envelope. Anh ta nhanh chóng nhét lại tiền vào phong bì. |
Anh ta nhanh chóng nhét lại tiền vào phong bì. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I couldn't read the address on the envelope. Tôi không thể đọc địa chỉ trên phong bì. |
Tôi không thể đọc địa chỉ trên phong bì. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I had put the letter in the wrong envelope. Tôi đã bỏ nhầm lá thư vào phong bì. |
Tôi đã bỏ nhầm lá thư vào phong bì. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I scribbled his phone number on the back of an envelope. Tôi viết nguệch ngoạc số điện thoại của anh ấy trên mặt sau của một phong bì. |
Tôi viết nguệch ngoạc số điện thoại của anh ấy trên mặt sau của một phong bì. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Please enclose a self-addressed envelope if you would like a reply. Vui lòng gửi kèm theo một phong bì có ghi địa chỉ nếu bạn muốn trả lời. |
Vui lòng gửi kèm theo một phong bì có ghi địa chỉ nếu bạn muốn trả lời. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a self-addressed stamped envelope một phong bì dán tem ghi địa chỉ |
một phong bì dán tem ghi địa chỉ | Lưu sổ câu |
| 43 |
The envelope was marked ‘Personal’. Phong bì được đánh dấu là "Cá nhân". |
Phong bì được đánh dấu là "Cá nhân". | Lưu sổ câu |
| 44 |
The letter was suspicious, and I considered steaming open the envelope. Bức thư thật đáng ngờ, và tôi cân nhắc việc mở phong bì. |
Bức thư thật đáng ngờ, và tôi cân nhắc việc mở phong bì. | Lưu sổ câu |
| 45 |
To apply, use the enclosed reply-paid envelope (no stamp needed). Để đăng ký, hãy sử dụng phong bì đã trả lời kèm theo (không cần đóng dấu). |
Để đăng ký, hãy sử dụng phong bì đã trả lời kèm theo (không cần đóng dấu). | Lưu sổ câu |
| 46 |
You don't earn much stuffing envelopes. Bạn không kiếm được nhiều tiền khi nhét phong bì. |
Bạn không kiếm được nhiều tiền khi nhét phong bì. | Lưu sổ câu |
| 47 |
an envelope addressed in my mother's round handwriting một phong bì được viết bằng nét chữ tròn trịa của mẹ tôi |
một phong bì được viết bằng nét chữ tròn trịa của mẹ tôi | Lưu sổ câu |
| 48 |
an official-looking manila envelope một phong bì manila trông chính thức |
một phong bì manila trông chính thức | Lưu sổ câu |
| 49 |
I couldn't read the address on the envelope. Tôi không thể đọc địa chỉ trên phong bì. |
Tôi không thể đọc địa chỉ trên phong bì. | Lưu sổ câu |
| 50 |
You don't earn much stuffing envelopes. Bạn không kiếm được nhiều tiền khi nhét phong bì. |
Bạn không kiếm được nhiều tiền khi nhét phong bì. | Lưu sổ câu |
| 51 |
an envelope addressed in my mother's round handwriting một phong bì được viết bằng nét chữ tròn trịa của mẹ tôi |
một phong bì được viết bằng nét chữ tròn trịa của mẹ tôi | Lưu sổ câu |