Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

envelope là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ envelope trong tiếng Anh

envelope /ˈenvələʊp/
- (n) : phong bì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

envelope: Bao thư

Envelope là vật chứa thư hoặc tài liệu, thường làm bằng giấy, có thể dán kín để bảo vệ nội dung bên trong.

  • The letter was sealed in an envelope and sent via postal service. (Bức thư được niêm phong trong bao thư và gửi qua dịch vụ bưu điện.)
  • She addressed the envelope before sending it out. (Cô ấy ghi địa chỉ vào bao thư trước khi gửi đi.)
  • He opened the envelope to find the invitation inside. (Anh ấy mở bao thư và tìm thấy lời mời bên trong.)

Bảng biến thể từ "envelope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: envelope
Phiên âm: /ˈenvəloʊp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phong bì, bao thư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật dụng bằng giấy dùng để đựng thư hoặc tài liệu She put the letter in an envelope and sealed it.
Cô ấy bỏ lá thư vào phong bì và dán lại.
2 Từ: envelopes
Phiên âm: /ˈenvəloʊps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những phong bì, bao thư Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều phong bì hoặc loại bao thư khác nhau He bought a pack of white envelopes.
Anh ấy đã mua một gói phong bì trắng.
3 Từ: envelop
Phiên âm: /ɪnˈveləp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bao bọc, bao quanh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động che phủ hoặc vây quanh hoàn toàn bởi một vật hoặc cảm giác The valley was enveloped in thick fog.
Thung lũng bị bao phủ bởi sương mù dày đặc.
4 Từ: enveloped
Phiên âm: /ɪnˈveləpt/ Loại từ: Động từ (quá khứ) / Tính từ Nghĩa: Đã bao phủ, bị bao bọc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái đã được che kín hoặc phủ đầy The house was enveloped in darkness.
Căn nhà bị bao phủ trong bóng tối.
5 Từ: enveloping
Phiên âm: /ɪnˈveləpɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) / Tính từ Nghĩa: Bao phủ, đang bao bọc Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động hoặc hiện tượng đang che phủ hoặc bao quanh The enveloping mist made it hard to see the road.
Làn sương mù bao phủ khiến khó nhìn thấy con đường.
6 Từ: unenveloped
Phiên âm: /ˌʌnɪnˈveləpt/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Không được bao bọc, trần trụi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật hoặc người không được che phủ, bảo vệ The unenveloped cables posed a safety risk.
Những sợi dây điện trần gây nguy hiểm an toàn.
7 Từ: re-envelop
Phiên âm: /ˌriː ɪnˈveləp/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Bao bọc lại, che phủ lại Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động bao quanh hoặc phủ lại lần nữa The fog re-enveloped the mountain after the rain.
Sương mù bao phủ lại ngọn núi sau cơn mưa.
8 Từ: self-envelope
Phiên âm: /ˌself ˈenvəloʊp/ Loại từ: Danh từ (hiếm) Nghĩa: Phong bì tự dán Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phong bì có sẵn lớp keo, chỉ cần gấp lại để dán kín Please use a self-envelope for your application form.
Vui lòng sử dụng phong bì tự dán cho mẫu đơn của bạn.
9 Từ: outer envelope
Phiên âm: /ˈaʊtər ˈenvəloʊp/ Loại từ: Danh ngữ Nghĩa: Phong bì ngoài Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lớp bao bì bên ngoài chứa các tài liệu hoặc phong bì khác The documents were placed inside an outer envelope.
Các tài liệu được đặt trong một phong bì ngoài.
10 Từ: air envelope
Phiên âm: /er ˈenvəloʊp/ Loại từ: Danh ngữ (kỹ thuật) Nghĩa: Lớp không khí bao quanh Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học hoặc kỹ thuật để chỉ lớp không khí bao quanh một vật thể The balloon rises due to the heated air envelope.
Khinh khí cầu bay lên nhờ lớp không khí nóng bao quanh.

Từ đồng nghĩa "envelope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "envelope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He took a largish buff envelope from his pocket.

Anh ta lấy từ trong túi ra một chiếc phong bì bự bự.

Lưu sổ câu

2

He slit open the envelope with a knife.

Anh ta dùng dao rạch mở phong bì.

Lưu sổ câu

3

I stuck a 50p stamp on the envelope.

Tôi dán một con tem 50p trên phong bì.

Lưu sổ câu

4

Tuck the flap of the envelope in.

Nhét nắp phong bì vào.

Lưu sổ câu

5

He took a used envelope bearing an Irish postmark.

Anh ta lấy một phong bì đã qua sử dụng có dấu bưu điện Ailen.

Lưu sổ câu

6

She affixed a stamp to the envelope.

Cô ấy dán một con tem vào phong bì.

Lưu sổ câu

7

This envelope is made from recycled paper.

Phong bì này được làm từ giấy tái chế.

Lưu sổ câu

8

The envelope is addressed to Jack Johnson, Esq.

Phong bì được gửi tới Jack Johnson, Esq.

Lưu sổ câu

9

I recognised her handwriting on the envelope.

Tôi nhận ra chữ viết tay của cô ấy trên phong bì.

Lưu sổ câu

10

He redirected the address on his envelope.

Anh chuyển hướng địa chỉ trên phong bì của mình.

Lưu sổ câu

11

The envelope tears easily.

Phong bì dễ bị rách.

Lưu sổ câu

12

The envelope was unstuck.

Phong bì đã được tháo.

Lưu sổ câu

13

She tore open the envelope and frantically read the letter.

Cô xé mở phong bì và điên cuồng đọc bức thư.

Lưu sổ câu

14

You must put a stamp on the envelope before you post it.

Bạn phải đóng một con tem trên phong bì trước khi bạn gửi nó.

Lưu sổ câu

15

An envelope was waiting for me when I got home.

Một chiếc phong bì đã đợi tôi khi tôi về đến nhà.

Lưu sổ câu

16

He stuck down the envelope and dropped it into the mailbox.

Anh móc chiếc phong bì xuống và bỏ nó vào hộp thư.

Lưu sổ câu

17

I put the letter in the envelope and placed it on the pile.

Tôi cho lá thư vào phong bì và đặt nó trên đống giấy.

Lưu sổ câu

18

Please enclose a stamped addressed envelope if you would like a reply.

Vui lòng gửi kèm một phong bì có dán tem địa chỉ nếu bạn muốn trả lời.

Lưu sổ câu

19

The envelope was buried under a pile of papers on the desk.

Phong bì được chôn dưới đống giấy tờ trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

20

The envelope was stuck down with Sellotape.

Phong bì được dán xuống Sellotape.

Lưu sổ câu

21

I didn't recognize the handwriting on the envelope.

Tôi không nhận ra chữ viết tay trên phong bì.

Lưu sổ câu

22

I had put the letter in the wrong envelope.

Tôi đã bỏ nhầm lá thư vào phong bì.

Lưu sổ câu

23

I folded the letter and put it in an envelope.

Tôi gấp lá thư lại và cho vào một chiếc phong bì.

Lưu sổ câu

24

Although I moistened it, the flap doesn't stick to the envelope.

Mặc dù tôi đã làm ẩm nó, [goneict.com] nắp không dính vào phong bì.

Lưu sổ câu

25

Mr. Rohmbauer counted out the money and put it in an envelope.

Ông Rohmbauer đếm tiền và cho vào một phong bì.

Lưu sổ câu

26

She wrote a few hurried lines to him on the back of an envelope.

Cô viết vội vài dòng cho anh trên mặt sau của một phong bì.

Lưu sổ câu

27

If you fold the letter in two, it will fit into the envelope.

Nếu bạn gấp lá thư làm đôi, nó sẽ vừa với phong bì.

Lưu sổ câu

28

Allan licked the postage stamp and stuck it on the envelope.

Allan liếm tem thư và dán nó lên phong bì.

Lưu sổ câu

29

I folded the letter and then put it into the envelope.

Tôi gấp lá thư lại rồi cho vào phong bì.

Lưu sổ câu

30

Writing paper and envelopes are provided in your room.

Giấy viết và phong bì được cung cấp trong phòng của bạn.

Lưu sổ câu

31

a padded/prepaid envelope

một phong bì có đệm / trả trước

Lưu sổ câu

32

Each item was tagged and sealed in a plastic envelope.

Mỗi mục được gắn thẻ và niêm phong trong một phong bì nhựa.

Lưu sổ câu

33

We added up our savings on the back of an envelope.

Chúng tôi đã cộng số tiền tiết kiệm của mình vào mặt sau của một phong bì.

Lưu sổ câu

34

back-of-the-envelope calculations

tính toán mặt sau của phong bì

Lưu sổ câu

35

He is a performer who consistently pushes the envelope of TV comedy.

Anh ấy là một nghệ sĩ thường xuyên đẩy mạnh phong cách hài kịch trên truyền hình.

Lưu sổ câu

36

He gave her the envelope of certificates.

Anh ấy đưa cho cô ấy phong bì giấy chứng nhận.

Lưu sổ câu

37

He quickly stuffed the money back into the envelope.

Anh ta nhanh chóng nhét lại tiền vào phong bì.

Lưu sổ câu

38

I couldn't read the address on the envelope.

Tôi không thể đọc địa chỉ trên phong bì.

Lưu sổ câu

39

I had put the letter in the wrong envelope.

Tôi đã bỏ nhầm lá thư vào phong bì.

Lưu sổ câu

40

I scribbled his phone number on the back of an envelope.

Tôi viết nguệch ngoạc số điện thoại của anh ấy trên mặt sau của một phong bì.

Lưu sổ câu

41

Please enclose a self-addressed envelope if you would like a reply.

Vui lòng gửi kèm theo một phong bì có ghi địa chỉ nếu bạn muốn trả lời.

Lưu sổ câu

42

a self-addressed stamped envelope

một phong bì dán tem ghi địa chỉ

Lưu sổ câu

43

The envelope was marked ‘Personal’.

Phong bì được đánh dấu là "Cá nhân".

Lưu sổ câu

44

The letter was suspicious, and I considered steaming open the envelope.

Bức thư thật đáng ngờ, và tôi cân nhắc việc mở phong bì.

Lưu sổ câu

45

To apply, use the enclosed reply-paid envelope (no stamp needed).

Để đăng ký, hãy sử dụng phong bì đã trả lời kèm theo (không cần đóng dấu).

Lưu sổ câu

46

You don't earn much stuffing envelopes.

Bạn không kiếm được nhiều tiền khi nhét phong bì.

Lưu sổ câu

47

an envelope addressed in my mother's round handwriting

một phong bì được viết bằng nét chữ tròn trịa của mẹ tôi

Lưu sổ câu

48

an official-looking manila envelope

một phong bì manila trông chính thức

Lưu sổ câu

49

I couldn't read the address on the envelope.

Tôi không thể đọc địa chỉ trên phong bì.

Lưu sổ câu

50

You don't earn much stuffing envelopes.

Bạn không kiếm được nhiều tiền khi nhét phong bì.

Lưu sổ câu

51

an envelope addressed in my mother's round handwriting

một phong bì được viết bằng nét chữ tròn trịa của mẹ tôi

Lưu sổ câu