Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

entertaining là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ entertaining trong tiếng Anh

entertaining /ˌentəˈteɪnɪŋ/
- (adj) : giải trí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

entertaining: Giải trí, thú vị

Entertaining mô tả một hoạt động hoặc sự kiện mang lại niềm vui, sự thích thú cho người tham gia.

  • The movie was very entertaining, and I didn’t want it to end. (Bộ phim rất thú vị, tôi không muốn nó kết thúc.)
  • His performance was both entertaining and educational. (Buổi biểu diễn của anh ấy vừa giải trí vừa mang tính giáo dục.)
  • We had an entertaining evening with games and music. (Chúng tôi đã có một buổi tối thú vị với các trò chơi và âm nhạc.)

Bảng biến thể từ "entertaining"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: entertaining
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui nhộn, thú vị, giải trí Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó mang lại niềm vui, tiếng cười hoặc sự hứng thú The movie was very entertaining and full of surprises.
Bộ phim rất thú vị và đầy bất ngờ.
2 Từ: entertain
Phiên âm: /ˌentərˈteɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giải trí, làm vui Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho ai đó cảm thấy vui vẻ, thích thú He entertained the guests with funny stories.
Anh ấy đã làm khách vui vẻ bằng những câu chuyện hài hước.
3 Từ: entertains
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnz/ Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) Nghĩa: Giải trí, tiếp đãi Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn She entertains her friends every weekend.
Cô ấy tiếp đãi bạn bè mỗi cuối tuần.
4 Từ: entertained
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã giải trí, đã làm vui Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc đã mang lại niềm vui hoặc hứng thú trong quá khứ The singer’s performance entertained everyone.
Màn trình diễn của ca sĩ đã khiến mọi người thích thú.
5 Từ: entertainment
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giải trí, ngành giải trí Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hoạt động hoặc lĩnh vực làm cho con người vui vẻ, thư giãn Television is a common form of entertainment.
Truyền hình là một hình thức giải trí phổ biến.
6 Từ: entertainer
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người làm giải trí, nghệ sĩ biểu diễn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người mang lại niềm vui, tiếng cười hoặc sự giải trí cho người khác He is a talented entertainer loved by many fans.
Anh ấy là một nghệ sĩ giải trí tài năng được nhiều người hâm mộ yêu mến.
7 Từ: entertainingly
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thú vị, vui nhộn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách kể chuyện hoặc trình bày khiến người khác thấy hứng thú The teacher explained the lesson entertainingly.
Giáo viên đã giảng bài một cách sinh động và vui nhộn.
8 Từ: self-entertaining
Phiên âm: /ˌself entərˈteɪnɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tự giải trí, có khả năng tự làm mình vui Ngữ cảnh: Dùng để nói về người có thể tự tìm niềm vui mà không cần người khác Children should become more self-entertaining.
Trẻ em nên học cách tự giải trí.
9 Từ: re-entertaining
Phiên âm: /ˌriː entərˈteɪnɪŋ/ Loại từ: Tính từ / Động từ (hiếm) Nghĩa: Giải trí lại, tổ chức lại buổi vui Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tổ chức lại hoặc lặp lại hoạt động giải trí The event was re-entertaining for a new audience.
Sự kiện được tổ chức lại để phục vụ khán giả mới.
10 Từ: overentertaining
Phiên âm: /ˌoʊvər entərˈteɪnɪŋ/ Loại từ: Tính từ / Động từ (hiếm) Nghĩa: Giải trí quá mức, quá đà Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc làm cho buổi tiệc hoặc sự kiện trở nên quá sôi nổi, vượt giới hạn cần thiết The party was so overentertaining that everyone stayed until midnight.
Buổi tiệc quá vui nên mọi người ở lại đến nửa đêm.

Từ đồng nghĩa "entertaining"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "entertaining"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Children's TV nowadays is much more entertaining.

TV dành cho trẻ em ngày nay mang tính giải trí nhiều hơn.

Lưu sổ câu

2

The job involves a lot of entertaining.

Công việc liên quan nhiều đến giải trí.

Lưu sổ câu

3

The others seemed to find my discomfort hugely entertaining.

Những người khác dường như thấy sự khó chịu của tôi rất thú vị.

Lưu sổ câu

4

Barbecues are a favourite way of entertaining friends.

Tiệc nướng là một cách giải trí yêu thích của bạn bè.

Lưu sổ câu

5

She gave a witty, entertaining and articulate speech.

Cô ấy đã có một bài phát biểu dí dỏm, thú vị và rõ ràng.

Lưu sổ câu

6

He tried to make his speech more entertaining.

Anh ấy đã cố gắng làm cho bài phát biểu của mình trở nên thú vị hơn.

Lưu sổ câu

7

He was an entertaining travelling companion.

Anh ấy là một người bạn đồng hành giải trí.

Lưu sổ câu

8

The hotel is used for corporate entertaining .

Khách sạn được sử dụng để giải trí công ty.

Lưu sổ câu

9

It was highly entertaining for the people around them.

Nó rất thú vị cho những người xung quanh họ.

Lưu sổ câu

10

I found the talk both informative and entertaining.

Tôi thấy cuộc nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí.

Lưu sổ câu

11

She was always so funny and entertaining.

Cô ấy luôn rất vui tính và thú vị.

Lưu sổ câu

12

Do you get an allowance for entertaining clients ?

Bạn có nhận được phụ cấp cho những khách hàng giải trí không?

Lưu sổ câu

13

She was entertaining but unpredictable,(www.) with mercurial mood swings.

Cô ấy vui tính nhưng không thể đoán trước, (www.Senturedict.com) với tâm trạng thay đổi thất thường.

Lưu sổ câu

14

A little embroidery made the story quite entertaining.

Một chút thêu dệt khiến câu chuyện trở nên khá thú vị.

Lưu sổ câu

15

They do most of their entertaining in restaurants.

Họ làm hầu hết việc giải trí của họ trong các nhà hàng.

Lưu sổ câu

16

This is a surprisingly entertaining film.

Đây là một bộ phim giải trí đáng ngạc nhiên.

Lưu sổ câu

17

Toby was quick-witted and entertaining.

Toby rất nhanh trí và thú vị.

Lưu sổ câu

18

Two well-matched sides conjured up an entertaining game.

Hai mặt kết hợp tốt tạo nên một trò chơi giải trí.

Lưu sổ câu

19

She found him entertaining enough to overlook his faults.

Cô thấy anh ta đủ giải trí để bỏ qua lỗi lầm của mình.

Lưu sổ câu

20

I've had my fill of entertaining for one week.

Tôi đã có niềm vui thú vị trong một tuần.

Lưu sổ câu

21

The front room was used mainly for entertaining visitors.

Phòng phía trước được sử dụng chủ yếu để tiếp đãi du khách.

Lưu sổ câu

22

We're entertaining some colleagues of Ben's tonight.

Tối nay chúng ta sẽ chiêu đãi một số đồng nghiệp của Ben.

Lưu sổ câu

23

He earned/established/gained/acquired a reputation as an entertaining speaker.

Anh ấy đã kiếm được / thành lập / đạt được / đạt được danh tiếng như một diễn giả giải trí.

Lưu sổ câu

24

His books aren't particularly well-written, but they're always entertaining.

Sách của anh ấy không được viết tốt lắm, nhưng chúng luôn thú vị.

Lưu sổ câu

25

The talk was both informative and entertaining.

Buổi nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí.

Lưu sổ câu

26

The movie wasn't half as entertaining as the book.

Bộ phim không giải trí bằng một nửa cuốn sách.

Lưu sổ câu

27

He loves entertaining his friends with ribald stories.

Anh ấy thích giải trí cho bạn bè của mình bằng những câu chuyện ribald.

Lưu sổ câu

28

This is an entertaining yet thought-provoking film.

Đây là một bộ phim giải trí nhưng kích thích tư duy.

Lưu sổ câu

29

We do a lot of entertaining.

Chúng tôi làm rất nhiều trò giải trí.

Lưu sổ câu

30

an entertaining speech/evening

một bài phát biểu giải trí / buổi tối

Lưu sổ câu

31

I found the talk both informative and entertaining.

Tôi thấy bài nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí.

Lưu sổ câu

32

She was always so funny and entertaining.

Cô ấy luôn hài hước và thú vị.

Lưu sổ câu

33

It was a very entertaining evening.

Đó là một buổi tối rất thú vị.

Lưu sổ câu

34

It was highly entertaining for the people around them.

Nó rất thú vị cho những người xung quanh họ.

Lưu sổ câu

35

The book is an entertaining and informative read.

Cuốn sách là một cách đọc giải trí và nhiều thông tin.

Lưu sổ câu

36

The others seemed to find my discomfort hugely entertaining.

Những người khác dường như thấy sự khó chịu của tôi rất thú vị.

Lưu sổ câu

37

She found him a charming and entertaining companion.

Cô ấy tìm thấy anh ấy một người bạn đồng hành quyến rũ và thú vị.

Lưu sổ câu