entertaining: Giải trí, thú vị
Entertaining mô tả một hoạt động hoặc sự kiện mang lại niềm vui, sự thích thú cho người tham gia.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
entertaining
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vui nhộn, thú vị, giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó mang lại niềm vui, tiếng cười hoặc sự hứng thú |
The movie was very entertaining and full of surprises. |
Bộ phim rất thú vị và đầy bất ngờ. |
| 2 |
Từ:
entertain
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giải trí, làm vui | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho ai đó cảm thấy vui vẻ, thích thú |
He entertained the guests with funny stories. |
Anh ấy đã làm khách vui vẻ bằng những câu chuyện hài hước. |
| 3 |
Từ:
entertains
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnz/ | Loại từ: Động từ (ngôi thứ ba số ít hiện tại) | Nghĩa: Giải trí, tiếp đãi | Ngữ cảnh: Dùng cho chủ ngữ số ít trong thì hiện tại đơn |
She entertains her friends every weekend. |
Cô ấy tiếp đãi bạn bè mỗi cuối tuần. |
| 4 |
Từ:
entertained
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã giải trí, đã làm vui | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc đã mang lại niềm vui hoặc hứng thú trong quá khứ |
The singer’s performance entertained everyone. |
Màn trình diễn của ca sĩ đã khiến mọi người thích thú. |
| 5 |
Từ:
entertainment
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giải trí, ngành giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hoạt động hoặc lĩnh vực làm cho con người vui vẻ, thư giãn |
Television is a common form of entertainment. |
Truyền hình là một hình thức giải trí phổ biến. |
| 6 |
Từ:
entertainer
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người làm giải trí, nghệ sĩ biểu diễn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người mang lại niềm vui, tiếng cười hoặc sự giải trí cho người khác |
He is a talented entertainer loved by many fans. |
Anh ấy là một nghệ sĩ giải trí tài năng được nhiều người hâm mộ yêu mến. |
| 7 |
Từ:
entertainingly
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thú vị, vui nhộn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách kể chuyện hoặc trình bày khiến người khác thấy hứng thú |
The teacher explained the lesson entertainingly. |
Giáo viên đã giảng bài một cách sinh động và vui nhộn. |
| 8 |
Từ:
self-entertaining
|
Phiên âm: /ˌself entərˈteɪnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tự giải trí, có khả năng tự làm mình vui | Ngữ cảnh: Dùng để nói về người có thể tự tìm niềm vui mà không cần người khác |
Children should become more self-entertaining. |
Trẻ em nên học cách tự giải trí. |
| 9 |
Từ:
re-entertaining
|
Phiên âm: /ˌriː entərˈteɪnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ / Động từ (hiếm) | Nghĩa: Giải trí lại, tổ chức lại buổi vui | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc tổ chức lại hoặc lặp lại hoạt động giải trí |
The event was re-entertaining for a new audience. |
Sự kiện được tổ chức lại để phục vụ khán giả mới. |
| 10 |
Từ:
overentertaining
|
Phiên âm: /ˌoʊvər entərˈteɪnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ / Động từ (hiếm) | Nghĩa: Giải trí quá mức, quá đà | Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc làm cho buổi tiệc hoặc sự kiện trở nên quá sôi nổi, vượt giới hạn cần thiết |
The party was so overentertaining that everyone stayed until midnight. |
Buổi tiệc quá vui nên mọi người ở lại đến nửa đêm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Children's TV nowadays is much more entertaining. TV dành cho trẻ em ngày nay mang tính giải trí nhiều hơn. |
TV dành cho trẻ em ngày nay mang tính giải trí nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The job involves a lot of entertaining. Công việc liên quan nhiều đến giải trí. |
Công việc liên quan nhiều đến giải trí. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The others seemed to find my discomfort hugely entertaining. Những người khác dường như thấy sự khó chịu của tôi rất thú vị. |
Những người khác dường như thấy sự khó chịu của tôi rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Barbecues are a favourite way of entertaining friends. Tiệc nướng là một cách giải trí yêu thích của bạn bè. |
Tiệc nướng là một cách giải trí yêu thích của bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She gave a witty, entertaining and articulate speech. Cô ấy đã có một bài phát biểu dí dỏm, thú vị và rõ ràng. |
Cô ấy đã có một bài phát biểu dí dỏm, thú vị và rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He tried to make his speech more entertaining. Anh ấy đã cố gắng làm cho bài phát biểu của mình trở nên thú vị hơn. |
Anh ấy đã cố gắng làm cho bài phát biểu của mình trở nên thú vị hơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was an entertaining travelling companion. Anh ấy là một người bạn đồng hành giải trí. |
Anh ấy là một người bạn đồng hành giải trí. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The hotel is used for corporate entertaining . Khách sạn được sử dụng để giải trí công ty. |
Khách sạn được sử dụng để giải trí công ty. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It was highly entertaining for the people around them. Nó rất thú vị cho những người xung quanh họ. |
Nó rất thú vị cho những người xung quanh họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I found the talk both informative and entertaining. Tôi thấy cuộc nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí. |
Tôi thấy cuộc nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was always so funny and entertaining. Cô ấy luôn rất vui tính và thú vị. |
Cô ấy luôn rất vui tính và thú vị. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Do you get an allowance for entertaining clients ? Bạn có nhận được phụ cấp cho những khách hàng giải trí không? |
Bạn có nhận được phụ cấp cho những khách hàng giải trí không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was entertaining but unpredictable,(www.) with mercurial mood swings. Cô ấy vui tính nhưng không thể đoán trước, (www.Senturedict.com) với tâm trạng thay đổi thất thường. |
Cô ấy vui tính nhưng không thể đoán trước, (www.Senturedict.com) với tâm trạng thay đổi thất thường. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A little embroidery made the story quite entertaining. Một chút thêu dệt khiến câu chuyện trở nên khá thú vị. |
Một chút thêu dệt khiến câu chuyện trở nên khá thú vị. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They do most of their entertaining in restaurants. Họ làm hầu hết việc giải trí của họ trong các nhà hàng. |
Họ làm hầu hết việc giải trí của họ trong các nhà hàng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This is a surprisingly entertaining film. Đây là một bộ phim giải trí đáng ngạc nhiên. |
Đây là một bộ phim giải trí đáng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Toby was quick-witted and entertaining. Toby rất nhanh trí và thú vị. |
Toby rất nhanh trí và thú vị. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Two well-matched sides conjured up an entertaining game. Hai mặt kết hợp tốt tạo nên một trò chơi giải trí. |
Hai mặt kết hợp tốt tạo nên một trò chơi giải trí. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She found him entertaining enough to overlook his faults. Cô thấy anh ta đủ giải trí để bỏ qua lỗi lầm của mình. |
Cô thấy anh ta đủ giải trí để bỏ qua lỗi lầm của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I've had my fill of entertaining for one week. Tôi đã có niềm vui thú vị trong một tuần. |
Tôi đã có niềm vui thú vị trong một tuần. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The front room was used mainly for entertaining visitors. Phòng phía trước được sử dụng chủ yếu để tiếp đãi du khách. |
Phòng phía trước được sử dụng chủ yếu để tiếp đãi du khách. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We're entertaining some colleagues of Ben's tonight. Tối nay chúng ta sẽ chiêu đãi một số đồng nghiệp của Ben. |
Tối nay chúng ta sẽ chiêu đãi một số đồng nghiệp của Ben. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He earned/established/gained/acquired a reputation as an entertaining speaker. Anh ấy đã kiếm được / thành lập / đạt được / đạt được danh tiếng như một diễn giả giải trí. |
Anh ấy đã kiếm được / thành lập / đạt được / đạt được danh tiếng như một diễn giả giải trí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His books aren't particularly well-written, but they're always entertaining. Sách của anh ấy không được viết tốt lắm, nhưng chúng luôn thú vị. |
Sách của anh ấy không được viết tốt lắm, nhưng chúng luôn thú vị. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The talk was both informative and entertaining. Buổi nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí. |
Buổi nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The movie wasn't half as entertaining as the book. Bộ phim không giải trí bằng một nửa cuốn sách. |
Bộ phim không giải trí bằng một nửa cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He loves entertaining his friends with ribald stories. Anh ấy thích giải trí cho bạn bè của mình bằng những câu chuyện ribald. |
Anh ấy thích giải trí cho bạn bè của mình bằng những câu chuyện ribald. | Lưu sổ câu |
| 28 |
This is an entertaining yet thought-provoking film. Đây là một bộ phim giải trí nhưng kích thích tư duy. |
Đây là một bộ phim giải trí nhưng kích thích tư duy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We do a lot of entertaining. Chúng tôi làm rất nhiều trò giải trí. |
Chúng tôi làm rất nhiều trò giải trí. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an entertaining speech/evening một bài phát biểu giải trí / buổi tối |
một bài phát biểu giải trí / buổi tối | Lưu sổ câu |
| 31 |
I found the talk both informative and entertaining. Tôi thấy bài nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí. |
Tôi thấy bài nói chuyện vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was always so funny and entertaining. Cô ấy luôn hài hước và thú vị. |
Cô ấy luôn hài hước và thú vị. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It was a very entertaining evening. Đó là một buổi tối rất thú vị. |
Đó là một buổi tối rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was highly entertaining for the people around them. Nó rất thú vị cho những người xung quanh họ. |
Nó rất thú vị cho những người xung quanh họ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The book is an entertaining and informative read. Cuốn sách là một cách đọc giải trí và nhiều thông tin. |
Cuốn sách là một cách đọc giải trí và nhiều thông tin. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The others seemed to find my discomfort hugely entertaining. Những người khác dường như thấy sự khó chịu của tôi rất thú vị. |
Những người khác dường như thấy sự khó chịu của tôi rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She found him a charming and entertaining companion. Cô ấy tìm thấy anh ấy một người bạn đồng hành quyến rũ và thú vị. |
Cô ấy tìm thấy anh ấy một người bạn đồng hành quyến rũ và thú vị. | Lưu sổ câu |