entertainer: Người giải trí
Entertainer là người cung cấp sự giải trí cho công chúng, thường là ca sĩ, diễn viên, hoặc danh hài.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
entertainer
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người làm giải trí, nghệ sĩ biểu diễn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có nghề hoặc tài năng trong việc mang lại niềm vui, sự thích thú cho khán giả |
The entertainer made everyone laugh with his jokes. |
Nghệ sĩ giải trí đã khiến mọi người cười bằng những câu chuyện hài hước. |
| 2 |
Từ:
entertainers
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnərz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người làm giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều người biểu diễn hoặc làm việc trong lĩnh vực giải trí |
Street entertainers attract large crowds in the city. |
Những nghệ sĩ đường phố thu hút rất đông người xem trong thành phố. |
| 3 |
Từ:
entertain
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giải trí, làm cho vui | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khiến người khác vui vẻ, thích thú |
He entertains his audience with songs and stories. |
Anh ấy làm khán giả thích thú bằng những bài hát và câu chuyện. |
| 4 |
Từ:
entertained
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã làm vui, đã giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã mang lại niềm vui trong quá khứ |
The clown entertained the kids at the party. |
Chú hề đã làm bọn trẻ vui trong bữa tiệc. |
| 5 |
Từ:
entertaining
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vui nhộn, thú vị | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó khiến người xem cảm thấy vui hoặc hứng thú |
The show was really entertaining from start to finish. |
Buổi biểu diễn thực sự rất thú vị từ đầu đến cuối. |
| 6 |
Từ:
entertainment
|
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giải trí, ngành giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực hoặc hoạt động tạo niềm vui cho công chúng |
He works in the entertainment industry. |
Anh ấy làm việc trong ngành giải trí. |
| 7 |
Từ:
self-entertainer
|
Phiên âm: /ˌself entərˈteɪnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người tự giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có thể tự tìm niềm vui hoặc làm người khác vui mà không cần hỗ trợ |
She’s a real self-entertainer who never gets bored alone. |
Cô ấy là người tự biết làm mình vui, không bao giờ thấy chán khi ở một mình. |
| 8 |
Từ:
re-entertainer
|
Phiên âm: /ˌriː entərˈteɪnər/ | Loại từ: Danh từ (hiếm) | Nghĩa: Người tổ chức lại hoạt động giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để nói về người đảm nhiệm việc tái tổ chức hoặc biểu diễn lại cho khán giả mới |
The re-entertainer revived the old performance for a new crowd. |
Người biểu diễn lại đã tái hiện tiết mục cũ cho khán giả mới. |
| 9 |
Từ:
non-entertainer
|
Phiên âm: /ˌnɒn entərˈteɪnər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người không làm giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để phân biệt với những người trong ngành giải trí |
The event included both entertainers and non-entertainers. |
Sự kiện có sự tham gia của cả người trong và ngoài ngành giải trí. |
| 10 |
Từ:
overentertainer
|
Phiên âm: /ˌoʊvər entərˈteɪnər/ | Loại từ: Danh từ (hiếm) | Nghĩa: Người quá chú trọng giải trí | Ngữ cảnh: Dùng để nói về người biểu diễn hoặc tiếp khách quá mức cần thiết |
The overentertainer exhausted himself after a long show. |
Người biểu diễn quá nhiệt tình nên kiệt sức sau buổi diễn dài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's the world's highest paid entertainer. Anh ấy là nghệ sĩ giải trí được trả lương cao nhất thế giới. |
Anh ấy là nghệ sĩ giải trí được trả lương cao nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The entertainer didn't fool us with his conjuring. Người nghệ sĩ giải trí đã không đánh lừa chúng tôi bằng cách gợi ý của anh ta. |
Người nghệ sĩ giải trí đã không đánh lừa chúng tôi bằng cách gợi ý của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's a popular television entertainer. Anh ấy là một nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng. |
Anh ấy là một nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some have called him the greatest entertainer of the twentieth century. Một số người đã gọi ông là nghệ sĩ giải trí vĩ đại nhất của thế kỷ XX. |
Một số người đã gọi ông là nghệ sĩ giải trí vĩ đại nhất của thế kỷ XX. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I don't think he is a street entertainer, I really believe he's overreaching. Tôi không nghĩ anh ấy là một nghệ sĩ đường phố, tôi thực sự tin rằng anh ấy đang làm quá mức. |
Tôi không nghĩ anh ấy là một nghệ sĩ đường phố, tôi thực sự tin rằng anh ấy đang làm quá mức. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Mum was cook, chauffeur, nurse, and entertainer all rolled into one. Mẹ nấu ăn, tài xế riêng, y tá và nghệ sĩ giải trí đều hòa làm một. |
Mẹ nấu ăn, tài xế riêng, y tá và nghệ sĩ giải trí đều hòa làm một. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was a great entertainer but going insane. Anh ấy là một nghệ sĩ giải trí tuyệt vời nhưng trở nên điên loạn. |
Anh ấy là một nghệ sĩ giải trí tuyệt vời nhưng trở nên điên loạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is an itinerant entertainer. Anh ấy là một nghệ sĩ lưu động. |
Anh ấy là một nghệ sĩ lưu động. | Lưu sổ câu |
| 9 |
That was the voice of Horne the entertainer. Đó là giọng nói của nghệ sĩ giải trí Horne. |
Đó là giọng nói của nghệ sĩ giải trí Horne. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He an entertainer who impersonates celebrities at night clubs. Anh ta là một nghệ sĩ giải trí đóng giả những người nổi tiếng tại các câu lạc bộ đêm. |
Anh ta là một nghệ sĩ giải trí đóng giả những người nổi tiếng tại các câu lạc bộ đêm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A number of well - known public characters were cleverly hit off by the entertainer. Một số nhân vật nổi tiếng của công chúng đã được giới giải trí khéo léo "hạ gục". |
Một số nhân vật nổi tiếng của công chúng đã được giới giải trí khéo léo "hạ gục". | Lưu sổ câu |
| 12 |
Despite her limitations as an actress, she was a great entertainer. Bất chấp những hạn chế của mình với tư cách là một diễn viên, cô ấy là một nghệ sĩ giải trí tuyệt vời. |
Bất chấp những hạn chế của mình với tư cách là một diễn viên, cô ấy là một nghệ sĩ giải trí tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It is particularly suitable if you have a magician as an entertainer. Nó đặc biệt thích hợp nếu bạn có một ảo thuật gia như một nghệ sĩ giải trí. |
Nó đặc biệt thích hợp nếu bạn có một ảo thuật gia như một nghệ sĩ giải trí. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Today's US athlete is thus content to be an entertainer. Vì vậy, vận động viên Hoa Kỳ ngày nay rất mãn nguyện để trở thành một nghệ sĩ giải trí. |
Vì vậy, vận động viên Hoa Kỳ ngày nay rất mãn nguyện để trở thành một nghệ sĩ giải trí. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a street entertainer một nghệ sĩ đường phố |
một nghệ sĩ đường phố | Lưu sổ câu |