Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

entertainer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ entertainer trong tiếng Anh

entertainer /ˌentəˈteɪnə/
- (n) : người quản trò, người tiếp đãi, chiêu đãi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

entertainer: Người giải trí

Entertainer là người cung cấp sự giải trí cho công chúng, thường là ca sĩ, diễn viên, hoặc danh hài.

  • She is a popular entertainer who performs at various events. (Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng, biểu diễn tại nhiều sự kiện khác nhau.)
  • The entertainer kept the crowd laughing with his jokes and tricks. (Người giải trí khiến đám đông cười nghiêng ngả với những câu chuyện hài và trò đùa của mình.)
  • He was hired as an entertainer for the wedding reception. (Anh ấy được thuê làm người giải trí cho tiệc cưới.)

Bảng biến thể từ "entertainer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: entertainer
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người làm giải trí, nghệ sĩ biểu diễn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có nghề hoặc tài năng trong việc mang lại niềm vui, sự thích thú cho khán giả The entertainer made everyone laugh with his jokes.
Nghệ sĩ giải trí đã khiến mọi người cười bằng những câu chuyện hài hước.
2 Từ: entertainers
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người làm giải trí Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều người biểu diễn hoặc làm việc trong lĩnh vực giải trí Street entertainers attract large crowds in the city.
Những nghệ sĩ đường phố thu hút rất đông người xem trong thành phố.
3 Từ: entertain
Phiên âm: /ˌentərˈteɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giải trí, làm cho vui Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động khiến người khác vui vẻ, thích thú He entertains his audience with songs and stories.
Anh ấy làm khán giả thích thú bằng những bài hát và câu chuyện.
4 Từ: entertained
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã làm vui, đã giải trí Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đã mang lại niềm vui trong quá khứ The clown entertained the kids at the party.
Chú hề đã làm bọn trẻ vui trong bữa tiệc.
5 Từ: entertaining
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui nhộn, thú vị Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó khiến người xem cảm thấy vui hoặc hứng thú The show was really entertaining from start to finish.
Buổi biểu diễn thực sự rất thú vị từ đầu đến cuối.
6 Từ: entertainment
Phiên âm: /ˌentərˈteɪnmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giải trí, ngành giải trí Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lĩnh vực hoặc hoạt động tạo niềm vui cho công chúng He works in the entertainment industry.
Anh ấy làm việc trong ngành giải trí.
7 Từ: self-entertainer
Phiên âm: /ˌself entərˈteɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tự giải trí Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có thể tự tìm niềm vui hoặc làm người khác vui mà không cần hỗ trợ She’s a real self-entertainer who never gets bored alone.
Cô ấy là người tự biết làm mình vui, không bao giờ thấy chán khi ở một mình.
8 Từ: re-entertainer
Phiên âm: /ˌriː entərˈteɪnər/ Loại từ: Danh từ (hiếm) Nghĩa: Người tổ chức lại hoạt động giải trí Ngữ cảnh: Dùng để nói về người đảm nhiệm việc tái tổ chức hoặc biểu diễn lại cho khán giả mới The re-entertainer revived the old performance for a new crowd.
Người biểu diễn lại đã tái hiện tiết mục cũ cho khán giả mới.
9 Từ: non-entertainer
Phiên âm: /ˌnɒn entərˈteɪnər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người không làm giải trí Ngữ cảnh: Dùng để phân biệt với những người trong ngành giải trí The event included both entertainers and non-entertainers.
Sự kiện có sự tham gia của cả người trong và ngoài ngành giải trí.
10 Từ: overentertainer
Phiên âm: /ˌoʊvər entərˈteɪnər/ Loại từ: Danh từ (hiếm) Nghĩa: Người quá chú trọng giải trí Ngữ cảnh: Dùng để nói về người biểu diễn hoặc tiếp khách quá mức cần thiết The overentertainer exhausted himself after a long show.
Người biểu diễn quá nhiệt tình nên kiệt sức sau buổi diễn dài.

Từ đồng nghĩa "entertainer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "entertainer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's the world's highest paid entertainer.

Anh ấy là nghệ sĩ giải trí được trả lương cao nhất thế giới.

Lưu sổ câu

2

The entertainer didn't fool us with his conjuring.

Người nghệ sĩ giải trí đã không đánh lừa chúng tôi bằng cách gợi ý của anh ta.

Lưu sổ câu

3

He's a popular television entertainer.

Anh ấy là một nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng.

Lưu sổ câu

4

Some have called him the greatest entertainer of the twentieth century.

Một số người đã gọi ông là nghệ sĩ giải trí vĩ đại nhất của thế kỷ XX.

Lưu sổ câu

5

I don't think he is a street entertainer, I really believe he's overreaching.

Tôi không nghĩ anh ấy là một nghệ sĩ đường phố, tôi thực sự tin rằng anh ấy đang làm quá mức.

Lưu sổ câu

6

Mum was cook, chauffeur, nurse, and entertainer all rolled into one.

Mẹ nấu ăn, tài xế riêng, y tá và nghệ sĩ giải trí đều hòa làm một.

Lưu sổ câu

7

He was a great entertainer but going insane.

Anh ấy là một nghệ sĩ giải trí tuyệt vời nhưng trở nên điên loạn.

Lưu sổ câu

8

He is an itinerant entertainer.

Anh ấy là một nghệ sĩ lưu động.

Lưu sổ câu

9

That was the voice of Horne the entertainer.

Đó là giọng nói của nghệ sĩ giải trí Horne.

Lưu sổ câu

10

He an entertainer who impersonates celebrities at night clubs.

Anh ta là một nghệ sĩ giải trí đóng giả những người nổi tiếng tại các câu lạc bộ đêm.

Lưu sổ câu

11

A number of well - known public characters were cleverly hit off by the entertainer.

Một số nhân vật nổi tiếng của công chúng đã được giới giải trí khéo léo "hạ gục".

Lưu sổ câu

12

Despite her limitations as an actress, she was a great entertainer.

Bất chấp những hạn chế của mình với tư cách là một diễn viên, cô ấy là một nghệ sĩ giải trí tuyệt vời.

Lưu sổ câu

13

It is particularly suitable if you have a magician as an entertainer.

Nó đặc biệt thích hợp nếu bạn có một ảo thuật gia như một nghệ sĩ giải trí.

Lưu sổ câu

14

Today's US athlete is thus content to be an entertainer.

Vì vậy, vận động viên Hoa Kỳ ngày nay rất mãn nguyện để trở thành một nghệ sĩ giải trí.

Lưu sổ câu

15

a street entertainer

một nghệ sĩ đường phố

Lưu sổ câu