Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

enough là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ enough trong tiếng Anh

enough /ɪˈnʌf/
- det., pro(n) (adv) : đủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

enough: Đủ

Enough chỉ sự đủ hoặc đạt đến mức yêu cầu hoặc mong đợi.

  • She has enough money to buy the new phone. (Cô ấy có đủ tiền để mua chiếc điện thoại mới.)
  • We’ve had enough time to complete the project. (Chúng ta đã có đủ thời gian để hoàn thành dự án.)
  • There isn’t enough room for all of us in the car. (Không đủ chỗ cho tất cả chúng ta trong xe.)

Bảng biến thể từ "enough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: enough
Phiên âm: /ɪˈnʌf/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đủ, vừa đủ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ, số lượng, hoặc chất lượng đáp ứng nhu cầu hoặc yêu cầu There is enough food for everyone.
Có đủ thức ăn cho mọi người.
2 Từ: enough
Phiên âm: /ɪˈnʌf/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Đủ, tới mức cần thiết Ngữ cảnh: Dùng để bổ nghĩa cho tính từ, trạng từ hoặc động từ để chỉ mức độ đạt yêu cầu She isn’t tall enough to reach the shelf.
Cô ấy không đủ cao để với tới kệ.
3 Từ: enough
Phiên âm: /ɪˈnʌf/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Đủ (vật, người, số lượng) Ngữ cảnh: Dùng thay cho danh từ đã được đề cập hoặc hiểu ngầm I’ve had enough, thank you.
Tôi đã đủ rồi, cảm ơn.
4 Từ: enough
Phiên âm: /ɪˈnʌf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đầy đủ, lượng đủ Ngữ cảnh: Dùng để nói về sự đáp ứng hoặc mức cần thiết để đạt được điều gì đó Enough is enough — we can’t tolerate this anymore.
Quá đủ rồi — chúng tôi không thể chịu đựng thêm nữa.
5 Từ: enoughness
Phiên âm: /ɪˈnʌfnəs/ Loại từ: Danh từ (hiếm, học thuật) Nghĩa: Sự đầy đủ, trạng thái đủ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khái niệm hoặc cảm giác khi điều gì đó đạt đến mức vừa đủ True happiness comes from a sense of enoughness.
Hạnh phúc thực sự đến từ cảm giác đủ đầy.
6 Từ: not enough
Phiên âm: /nɒt ɪˈnʌf/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Không đủ Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả tình huống thiếu hụt hoặc chưa đạt yêu cầu There’s not enough time to finish the project.
Không có đủ thời gian để hoàn thành dự án.
7 Từ: enoughs
Phiên âm: /ɪˈnʌfs/ Loại từ: Danh từ số nhiều (hiếm) Nghĩa: Những điều hoặc lượng đủ Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh văn học hoặc triết học để nói về nhiều yếu tố “đủ” khác nhau We must learn to recognize our enoughs in life.
Chúng ta phải học cách nhận ra cái “đủ” trong cuộc sống.
8 Từ: overenough
Phiên âm: /ˌoʊvərɪˈnʌf/ Loại từ: Tính từ / Trạng từ (hiếm) Nghĩa: Quá đủ, dư thừa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ vượt quá cần thiết He brought overenough materials for the class.
Anh ấy mang quá nhiều tài liệu cho buổi học.
9 Từ: self-enough
Phiên âm: /ˌself ɪˈnʌf/ Loại từ: Tính từ (hiếm, văn học) Nghĩa: Tự mãn, tự cho là đủ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thái độ tự hài lòng, không cần thêm gì nữa His self-enough attitude made him seem arrogant.
Thái độ tự mãn của anh ta khiến người khác thấy kiêu ngạo.
10 Từ: unenough
Phiên âm: /ˌʌnɪˈnʌf/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Không đủ, thiếu hụt Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả sự không đạt đến mức cần thiết Their resources were unenough to complete the mission.
Nguồn lực của họ không đủ để hoàn thành nhiệm vụ.

Từ đồng nghĩa "enough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "enough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He is rich enough who owes nothing.

Anh ta đủ giàu không nợ nần gì cả.

Lưu sổ câu

2

He is rich enough who has true friends.

Anh ta đủ giàu để có những người bạn thực sự.

Lưu sổ câu

3

A word to the wise is enough.

Một lời cho người khôn ngoan là đủ.

Lưu sổ câu

4

He is wise that knows when he’s well enough.

Anh ấy khôn ngoan biết khi nào mình đủ khỏe.

Lưu sổ câu

5

He who does no good, does evil enough.

Ai không làm điều tốt, làm đủ điều ác.

Lưu sổ câu

6

One cloud is enough to eclipse all the sun.

Một đám mây là đủ để làm lu mờ toàn bộ mặt trời.

Lưu sổ câu

7

To a wise man one word is enough.

Đối với một nhà thông thái một từ là đủ.

Lưu sổ câu

8

He that lives well is learned enough.

Anh ấy sống tốt là đủ rồi.

Lưu sổ câu

9

Half a tale is enough for a wise man.

Một nửa câu chuyện là đủ cho một người khôn ngoan.

Lưu sổ câu

10

A word is enough to the wise.

Một từ là đủ cho người khôn ngoan.

Lưu sổ câu

11

Poor and content is rich and rich enough.

Nghèo và nội dung phong phú và đủ phong phú.

Lưu sổ câu

12

He is wise that hath wit enough for his own affairs.

Anh ta khôn ngoan và có đủ thông minh cho những việc riêng của mình.

Lưu sổ câu

13

We always have time enough, if we will but use it aright.

Chúng ta luôn có đủ thời gian, nếu muốn nhưng hãy sử dụng nó một cách hợp lý.

Lưu sổ câu

14

Give a thief rope enough and he will hang himself.

Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử.

Lưu sổ câu

15

He knows enough that can live and hold his peace.

Anh ấy biết đủ rằng có thể sống và nắm giữ sự bình yên của mình.

Lưu sổ câu

16

Give a man enough rope and he will hang himself.

Cho một người đàn ông đủ dây và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn.

Lưu sổ câu

17

Half a tale [word] is enough for a wise man.

Một nửa câu chuyện [từ] là đủ cho một nhà thông thái.

Lưu sổ câu

18

He who imagines that he has knowledge enough has none.

Người tưởng tượng rằng mình có đủ kiến thức thì không có.

Lưu sổ câu

19

It is not enough to help the feeble up, but to support him after.

Giúp người yếu ớt dậy thì không đủ, mà phải hỗ trợ anh ta về sau.

Lưu sổ câu

20

Give a fool rope enough and he will hang himself.

Đưa đủ một sợi dây ngu ngốc và anh ta sẽ treo cổ tự tử.

Lưu sổ câu

21

Give a fool enough rope [rope enough] and he will hang himself.

Đưa cho một kẻ ngốc đủ dây [đủ dây] và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn.

Lưu sổ câu

22

I was unfortunate enough to lose my keys.

Tôi đã không may làm mất chìa khóa của mình.

Lưu sổ câu

23

He mustered up enough courage to attack the difficulty.

Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn.

Lưu sổ câu

24

There isn't enough wind to fly a kite.

Không có đủ gió để thả diều.

Lưu sổ câu

25

We only live once, but if we work it right once is enough.

Chúng ta chỉ sống một lần, nhưng nếu chúng ta làm việc đúng một lần là đủ.

Lưu sổ câu

26

Have you made enough copies?

Bạn đã sao chép đủ chưa?

Lưu sổ câu

27

Is there enough room for me?

Có đủ chỗ cho tôi không?

Lưu sổ câu

28

I didn't have enough clothes to last a week.

Tôi không có đủ quần áo để dùng trong một tuần.

Lưu sổ câu

29

Don't ask me to do it. I've got enough problems as it is.

Đừng yêu cầu tôi làm điều đó. Tôi đã có đủ vấn đề như nó đang xảy ra.

Lưu sổ câu

30

There was food enough for all.

Có đủ thức ăn cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

31

I didn't have enough clothes to last a week.

Tôi không có đủ quần áo để dùng trong một tuần.

Lưu sổ câu

32

Don't ask me to do it. I've got enough problems as it is.

Đừng yêu cầu tôi làm điều đó. Tôi đã có đủ vấn đề như nó là.

Lưu sổ câu