enough: Đủ
Enough chỉ sự đủ hoặc đạt đến mức yêu cầu hoặc mong đợi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
enough
|
Phiên âm: /ɪˈnʌf/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đủ, vừa đủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ, số lượng, hoặc chất lượng đáp ứng nhu cầu hoặc yêu cầu |
There is enough food for everyone. |
Có đủ thức ăn cho mọi người. |
| 2 |
Từ:
enough
|
Phiên âm: /ɪˈnʌf/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đủ, tới mức cần thiết | Ngữ cảnh: Dùng để bổ nghĩa cho tính từ, trạng từ hoặc động từ để chỉ mức độ đạt yêu cầu |
She isn’t tall enough to reach the shelf. |
Cô ấy không đủ cao để với tới kệ. |
| 3 |
Từ:
enough
|
Phiên âm: /ɪˈnʌf/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Đủ (vật, người, số lượng) | Ngữ cảnh: Dùng thay cho danh từ đã được đề cập hoặc hiểu ngầm |
I’ve had enough, thank you. |
Tôi đã đủ rồi, cảm ơn. |
| 4 |
Từ:
enough
|
Phiên âm: /ɪˈnʌf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đầy đủ, lượng đủ | Ngữ cảnh: Dùng để nói về sự đáp ứng hoặc mức cần thiết để đạt được điều gì đó |
Enough is enough — we can’t tolerate this anymore. |
Quá đủ rồi — chúng tôi không thể chịu đựng thêm nữa. |
| 5 |
Từ:
enoughness
|
Phiên âm: /ɪˈnʌfnəs/ | Loại từ: Danh từ (hiếm, học thuật) | Nghĩa: Sự đầy đủ, trạng thái đủ | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khái niệm hoặc cảm giác khi điều gì đó đạt đến mức vừa đủ |
True happiness comes from a sense of enoughness. |
Hạnh phúc thực sự đến từ cảm giác đủ đầy. |
| 6 |
Từ:
not enough
|
Phiên âm: /nɒt ɪˈnʌf/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Không đủ | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả tình huống thiếu hụt hoặc chưa đạt yêu cầu |
There’s not enough time to finish the project. |
Không có đủ thời gian để hoàn thành dự án. |
| 7 |
Từ:
enoughs
|
Phiên âm: /ɪˈnʌfs/ | Loại từ: Danh từ số nhiều (hiếm) | Nghĩa: Những điều hoặc lượng đủ | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh văn học hoặc triết học để nói về nhiều yếu tố “đủ” khác nhau |
We must learn to recognize our enoughs in life. |
Chúng ta phải học cách nhận ra cái “đủ” trong cuộc sống. |
| 8 |
Từ:
overenough
|
Phiên âm: /ˌoʊvərɪˈnʌf/ | Loại từ: Tính từ / Trạng từ (hiếm) | Nghĩa: Quá đủ, dư thừa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ vượt quá cần thiết |
He brought overenough materials for the class. |
Anh ấy mang quá nhiều tài liệu cho buổi học. |
| 9 |
Từ:
self-enough
|
Phiên âm: /ˌself ɪˈnʌf/ | Loại từ: Tính từ (hiếm, văn học) | Nghĩa: Tự mãn, tự cho là đủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thái độ tự hài lòng, không cần thêm gì nữa |
His self-enough attitude made him seem arrogant. |
Thái độ tự mãn của anh ta khiến người khác thấy kiêu ngạo. |
| 10 |
Từ:
unenough
|
Phiên âm: /ˌʌnɪˈnʌf/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Không đủ, thiếu hụt | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả sự không đạt đến mức cần thiết |
Their resources were unenough to complete the mission. |
Nguồn lực của họ không đủ để hoàn thành nhiệm vụ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He is rich enough who owes nothing. Anh ta đủ giàu không nợ nần gì cả. |
Anh ta đủ giàu không nợ nần gì cả. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is rich enough who has true friends. Anh ta đủ giàu để có những người bạn thực sự. |
Anh ta đủ giàu để có những người bạn thực sự. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A word to the wise is enough. Một lời cho người khôn ngoan là đủ. |
Một lời cho người khôn ngoan là đủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is wise that knows when he’s well enough. Anh ấy khôn ngoan biết khi nào mình đủ khỏe. |
Anh ấy khôn ngoan biết khi nào mình đủ khỏe. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He who does no good, does evil enough. Ai không làm điều tốt, làm đủ điều ác. |
Ai không làm điều tốt, làm đủ điều ác. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One cloud is enough to eclipse all the sun. Một đám mây là đủ để làm lu mờ toàn bộ mặt trời. |
Một đám mây là đủ để làm lu mờ toàn bộ mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
To a wise man one word is enough. Đối với một nhà thông thái một từ là đủ. |
Đối với một nhà thông thái một từ là đủ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He that lives well is learned enough. Anh ấy sống tốt là đủ rồi. |
Anh ấy sống tốt là đủ rồi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Half a tale is enough for a wise man. Một nửa câu chuyện là đủ cho một người khôn ngoan. |
Một nửa câu chuyện là đủ cho một người khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A word is enough to the wise. Một từ là đủ cho người khôn ngoan. |
Một từ là đủ cho người khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Poor and content is rich and rich enough. Nghèo và nội dung phong phú và đủ phong phú. |
Nghèo và nội dung phong phú và đủ phong phú. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He is wise that hath wit enough for his own affairs. Anh ta khôn ngoan và có đủ thông minh cho những việc riêng của mình. |
Anh ta khôn ngoan và có đủ thông minh cho những việc riêng của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We always have time enough, if we will but use it aright. Chúng ta luôn có đủ thời gian, nếu muốn nhưng hãy sử dụng nó một cách hợp lý. |
Chúng ta luôn có đủ thời gian, nếu muốn nhưng hãy sử dụng nó một cách hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Give a thief rope enough and he will hang himself. Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử. |
Đưa đủ một sợi dây cho tên trộm và hắn sẽ treo cổ tự tử. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He knows enough that can live and hold his peace. Anh ấy biết đủ rằng có thể sống và nắm giữ sự bình yên của mình. |
Anh ấy biết đủ rằng có thể sống và nắm giữ sự bình yên của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Give a man enough rope and he will hang himself. Cho một người đàn ông đủ dây và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn. |
Cho một người đàn ông đủ dây và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Half a tale [word] is enough for a wise man. Một nửa câu chuyện [từ] là đủ cho một nhà thông thái. |
Một nửa câu chuyện [từ] là đủ cho một nhà thông thái. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He who imagines that he has knowledge enough has none. Người tưởng tượng rằng mình có đủ kiến thức thì không có. |
Người tưởng tượng rằng mình có đủ kiến thức thì không có. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is not enough to help the feeble up, but to support him after. Giúp người yếu ớt dậy thì không đủ, mà phải hỗ trợ anh ta về sau. |
Giúp người yếu ớt dậy thì không đủ, mà phải hỗ trợ anh ta về sau. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Give a fool rope enough and he will hang himself. Đưa đủ một sợi dây ngu ngốc và anh ta sẽ treo cổ tự tử. |
Đưa đủ một sợi dây ngu ngốc và anh ta sẽ treo cổ tự tử. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Give a fool enough rope [rope enough] and he will hang himself. Đưa cho một kẻ ngốc đủ dây [đủ dây] và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn. |
Đưa cho một kẻ ngốc đủ dây [đủ dây] và anh ta sẽ treo cổ tự vẫn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I was unfortunate enough to lose my keys. Tôi đã không may làm mất chìa khóa của mình. |
Tôi đã không may làm mất chìa khóa của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He mustered up enough courage to attack the difficulty. Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn. |
Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There isn't enough wind to fly a kite. Không có đủ gió để thả diều. |
Không có đủ gió để thả diều. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We only live once, but if we work it right once is enough. Chúng ta chỉ sống một lần, nhưng nếu chúng ta làm việc đúng một lần là đủ. |
Chúng ta chỉ sống một lần, nhưng nếu chúng ta làm việc đúng một lần là đủ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Have you made enough copies? Bạn đã sao chép đủ chưa? |
Bạn đã sao chép đủ chưa? | Lưu sổ câu |
| 27 |
Is there enough room for me? Có đủ chỗ cho tôi không? |
Có đủ chỗ cho tôi không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
I didn't have enough clothes to last a week. Tôi không có đủ quần áo để dùng trong một tuần. |
Tôi không có đủ quần áo để dùng trong một tuần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Don't ask me to do it. I've got enough problems as it is. Đừng yêu cầu tôi làm điều đó. Tôi đã có đủ vấn đề như nó đang xảy ra. |
Đừng yêu cầu tôi làm điều đó. Tôi đã có đủ vấn đề như nó đang xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There was food enough for all. Có đủ thức ăn cho tất cả mọi người. |
Có đủ thức ăn cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I didn't have enough clothes to last a week. Tôi không có đủ quần áo để dùng trong một tuần. |
Tôi không có đủ quần áo để dùng trong một tuần. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Don't ask me to do it. I've got enough problems as it is. Đừng yêu cầu tôi làm điều đó. Tôi đã có đủ vấn đề như nó là. |
Đừng yêu cầu tôi làm điều đó. Tôi đã có đủ vấn đề như nó là. | Lưu sổ câu |