emission: Sự phát thải
Emission là danh từ chỉ việc thải khí, ánh sáng, nhiệt hoặc chất ra môi trường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the emission of carbon dioxide into the atmosphere phát thải carbon dioxide vào khí quyển |
phát thải carbon dioxide vào khí quyển | Lưu sổ câu |
| 2 |
emission controls kiểm soát khí thải |
kiểm soát khí thải | Lưu sổ câu |
| 3 |
The government has pledged to clean up industrial emissions. Chính phủ đã cam kết làm sạch khí thải công nghiệp. |
Chính phủ đã cam kết làm sạch khí thải công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We must take action to cut vehicle emissions. Chúng ta phải hành động để cắt giảm lượng khí thải xe cộ. |
Chúng ta phải hành động để cắt giảm lượng khí thải xe cộ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
global emissions of carbon dioxide khí thải carbon dioxide toàn cầu |
khí thải carbon dioxide toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 6 |
measures to reduce harmful emissions from traffic các biện pháp giảm lượng khí thải độc hại từ giao thông |
các biện pháp giảm lượng khí thải độc hại từ giao thông | Lưu sổ câu |
| 7 |
the Kyoto protocol on cutting greenhouse gas emissions Nghị định thư Kyoto về cắt giảm phát thải khí nhà kính |
Nghị định thư Kyoto về cắt giảm phát thải khí nhà kính | Lưu sổ câu |