Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

email là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ email trong tiếng Anh

email /ˈiːmeɪl/
- (also e-mail) (n) (v) : thư điện tử; gửi thư điện tử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

email: Email

Email là hệ thống gửi và nhận thư qua mạng Internet.

  • She sent an email to her boss regarding the meeting. (Cô ấy gửi email cho sếp về cuộc họp.)
  • Check your email for the latest updates about the event. (Kiểm tra email của bạn để nhận các cập nhật mới nhất về sự kiện.)
  • He forgot to reply to the email from his colleague. (Anh ấy quên trả lời email từ đồng nghiệp.)

Bảng biến thể từ "email"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: email
Phiên âm: /ˈiːmeɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thư điện tử Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thư gửi qua hệ thống mạng I received an email from my professor.
Tôi nhận được một email từ giáo sư của tôi.
2 Từ: email
Phiên âm: /ˈiːmeɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gửi thư điện tử Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động gửi thư qua mạng She emailed the report to her manager.
Cô ấy đã gửi báo cáo qua email cho quản lý.
3 Từ: emailing
Phiên âm: /ˈiːmeɪlɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang gửi email Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động gửi thư điện tử đang diễn ra He is emailing the documents right now.
Anh ấy đang gửi các tài liệu qua email.
4 Từ: emailed
Phiên âm: /ˈiːmeɪld/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã gửi email Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động gửi email đã hoàn tất I emailed the invitation yesterday.
Tôi đã gửi thư mời qua email hôm qua.
5 Từ: emailer
Phiên âm: /ˈiːmeɪlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người gửi email Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hay gửi email hoặc thiết bị gửi email She is a frequent emailer.
Cô ấy là người gửi email thường xuyên.

Từ đồng nghĩa "email"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "email"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You can contact us by email or fax.

Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua email hoặc fax.

Lưu sổ câu

2

You can send me an email.

Bạn có thể gửi cho tôi một email.

Lưu sổ câu

3

Viruses can be spread inadvertently by email users.

Người dùng email có thể vô tình lây lan vi-rút.

Lưu sổ câu

4

She wondered who'd sent her the mysterious email.

Cô tự hỏi ai đã gửi cho cô email bí ẩn.

Lưu sổ câu

5

The email went to everyone in the company.

Email đã được gửi đến tất cả mọi người trong công ty.

Lưu sổ câu

6

My email address is on my business card.

Địa chỉ email của tôi có trên danh thiếp của tôi.

Lưu sổ câu

7

We stay in contact by email.

Chúng tôi giữ liên lạc qua email.

Lưu sổ câu

8

I'll email my report to you as an attachment.

Tôi sẽ gửi báo cáo của tôi qua email cho bạn dưới dạng tệp đính kèm.

Lưu sổ câu

9

Or, if you prefer , you can email us.

Hoặc, nếu bạn thích, bạn có thể gửi email cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

Let me take your email address.

Hãy để tôi lấy địa chỉ email của bạn.

Lưu sổ câu

11

Please email or fax this on to a friend.

Vui lòng gửi email hoặc fax thông tin này cho bạn bè.

Lưu sổ câu

12

How did people communicate in the days before email?

Những ngày trước khi có email, mọi người giao tiếp như thế nào?

Lưu sổ câu

13

We only communicate by email.

Chúng tôi chỉ liên lạc qua email.

Lưu sổ câu

14

I got an email from Danielle last week.

Tôi nhận được một email từ Danielle tuần trước.

Lưu sổ câu

15

I'll send you my email address once I'm online.

Tôi sẽ gửi cho bạn địa chỉ email của tôi khi tôi trực tuyến.

Lưu sổ câu

16

I'll forward his email to you if you're interested.

Tôi sẽ chuyển tiếp email của anh ấy cho bạn nếu bạn quan tâm.

Lưu sổ câu

17

We use email to interface with our customers.

Chúng tôi sử dụng email để giao tiếp với khách hàng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

Please email the documents to me.

Vui lòng gửi tài liệu qua email cho tôi.

Lưu sổ câu

19

I sent her an email yesterday.

Tôi đã gửi cho cô ấy một email ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

20

I'll send you the document by email.

Tôi sẽ gửi cho bạn tài liệu qua email.

Lưu sổ câu

21

I sent her an email and a message came back that she was away.

Tôi đã gửi cho cô ấy một email và một tin nhắn trở lại rằng cô ấy đã đi vắng.

Lưu sổ câu

22

Travellers can check their email at the Internet cafe in the square.

Du khách có thể kiểm tra email của họ tại quán cà phê Internet ở quảng trường.

Lưu sổ câu

23

You can check your email with a click of your mouse.

Bạn có thể kiểm tra email của mình bằng một cú nhấp chuột.

Lưu sổ câu

24

I wrote up the minutes of the meeting and circulated them by email.

Tôi đã viết biên bản cuộc họp và gửi chúng qua email.

Lưu sổ câu

25

I scanned in some photographs of the family to send to friends by email.

Tôi đã scan một số bức ảnh của gia đình để gửi cho bạn bè qua email.

Lưu sổ câu

26

I will be on vacation for a week in November, with no access to email.

Tôi sẽ đi nghỉ một tuần vào tháng 11, không có quyền truy cập vào email.

Lưu sổ câu

27

They use email, conference calls and chat rooms to discuss business.

Họ sử dụng email, cuộc gọi hội nghị và phòng trò chuyện để thảo luận về công việc.

Lưu sổ câu

28

to send a message by email

để gửi tin nhắn qua email

Lưu sổ câu

29

Automated notifications will be sent via email or text message.

Thông báo tự động sẽ được gửi qua email hoặc tin nhắn văn bản.

Lưu sổ câu

30

Membership notifications go out through email in the fall.

Thông báo về tư cách thành viên sẽ được gửi qua email vào mùa thu.

Lưu sổ câu

31

What's your email address?

Địa chỉ email của bạn là gì?

Lưu sổ câu

32

an email account/message/attachment

tài khoản email / tin nhắn / tệp đính kèm

Lưu sổ câu

33

an email newsletter/list

một bản tin / danh sách email

Lưu sổ câu

34

Thanks for your email.

Cảm ơn email của bạn.

Lưu sổ câu

35

to send/receive/read an email

để gửi / nhận / đọc email

Lưu sổ câu

36

to forward/delete an email

để chuyển tiếp / xóa email

Lưu sổ câu

37

We've been exchanging emails over the past few weeks.

Chúng tôi đã trao đổi email trong vài tuần qua.

Lưu sổ câu

38

I have to check my email.

Tôi phải kiểm tra email của mình.

Lưu sổ câu

39

unsolicited/spam/junk email

email không mong muốn / thư rác / rác

Lưu sổ câu

40

Each of the rooms has internet and email access.

Mỗi phòng đều có truy cập Internet và email.

Lưu sổ câu

41

If a member does not have email, a letter is sent.

Nếu một thành viên không có email, một bức thư sẽ được gửi đi.

Lưu sổ câu

42

She is in constant email contact with a number of college staff.

Cô ấy thường xuyên liên lạc qua email với một số nhân viên đại học.

Lưu sổ câu

43

Some members used email to renew their membership.

Một số thành viên đã sử dụng email để gia hạn thành viên của họ.

Lưu sổ câu

44

The next day I got 400 email responses.

Ngày hôm sau, tôi nhận được 400 email phản hồi.

Lưu sổ câu

45

Users receive email notification of special offers.

Người dùng nhận được email thông báo về các ưu đãi đặc biệt.

Lưu sổ câu

46

Web-based email providers

Nhà cung cấp email dựa trên web

Lưu sổ câu

47

You can sign up to receive email alerts.

Bạn có thể đăng ký để nhận thông báo qua email.

Lưu sổ câu

48

a free email service

một dịch vụ email miễn phí

Lưu sổ câu

49

the rise in corporate email traffic

sự gia tăng lưu lượng truy cập email của công ty

Lưu sổ câu

50

Enquiries are answered promptly by phone, email or letter.

Các thắc mắc được giải đáp kịp thời qua điện thoại, email hoặc thư.

Lưu sổ câu

51

She returned from holiday to a full email inbox.

Cô ấy trở về sau kỳ nghỉ với một hộp thư đầy đủ email.

Lưu sổ câu

52

I had an email exchange with him regarding an article I'd written.

Tôi đã có một cuộc trao đổi email với anh ấy về một bài báo tôi đã viết.

Lưu sổ câu

53

The negotiations took place over email.

Các cuộc đàm phán diễn ra qua email.

Lưu sổ câu

54

I got an email from Andrew last week.

Tôi nhận được email từ Andrew tuần trước.

Lưu sổ câu

55

Reading email has become the first task of the morning.

Đọc email đã trở thành nhiệm vụ đầu tiên của buổi sáng.

Lưu sổ câu

56

filtering devices that block unwanted email

lọc thiết bị chặn email không mong muốn

Lưu sổ câu

57

an email announcing his promotion

email thông báo về sự thăng tiến của anh ấy

Lưu sổ câu

58

When I saw what he'd written I fired off an angry email.

Khi tôi nhìn thấy những gì anh ấy viết, tôi đã gửi một email tức giận.

Lưu sổ câu

59

The email contains a link to the retailer's website.

Email chứa liên kết đến trang web của nhà bán lẻ.

Lưu sổ câu

60

Some companies monitor all employee email.

Một số công ty giám sát tất cả email của nhân viên.

Lưu sổ câu

61

I sent an email to the company asking about their products.

Tôi đã gửi email đến công ty để hỏi về sản phẩm của họ.

Lưu sổ câu

62

Most people check their email several times a day.

Hầu hết mọi người kiểm tra email của họ nhiều lần trong ngày.

Lưu sổ câu

63

An email arrives in your inbox.

Một email đến hộp thư đến của bạn.

Lưu sổ câu

64

The band insists they answer every fan email personally.

Ban nhạc khẳng định họ trả lời mọi email của người hâm mộ với tư cách cá nhân.

Lưu sổ câu

65

Many people have written emails requesting more information.

Nhiều người đã viết email yêu cầu thêm thông tin.

Lưu sổ câu

66

a flood of emails

một loạt các email

Lưu sổ câu

67

I had an email exchange with him regarding an article I'd written.

Tôi đã trao đổi qua email với anh ấy về một bài báo mà tôi đã viết.

Lưu sổ câu

68

When I saw what he'd written I fired off an angry email.

Khi tôi nhìn thấy những gì anh ấy viết, tôi đã gửi một email tức giận.

Lưu sổ câu

69

The email contains a link to the retailer's website.

Email chứa liên kết đến trang web của nhà bán lẻ.

Lưu sổ câu

70

Concertgoers will receive a confirmation e-mail.

Những người tham gia buổi hòa nhạc sẽ nhận được một e

Lưu sổ câu

71

I had an exchange of e-mails with John about the show.

Tôi đã trao đổi e

Lưu sổ câu