Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

else là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ else trong tiếng Anh

else /els/
- (adv) : khác, nữa; nếu không

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

else: Khác, cái khác

Else mô tả những thứ khác hoặc ai đó ngoài những thứ đã đề cập.

  • Is there anyone else coming to the party? (Có ai khác đến bữa tiệc không?)
  • I have no idea what else to do about the problem. (Tôi không biết phải làm gì khác với vấn đề này.)
  • There is no one else in the room besides us. (Không có ai khác trong phòng ngoài chúng ta.)

Bảng biến thể từ "else"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: else
Phiên âm: /ɛls/ Loại từ: Đại từ/Trạng từ Nghĩa: Khác, ngoài ra Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cái khác hoặc thêm vào Do you want anything else?
Bạn có muốn thêm gì khác không?
2 Từ: someone else
Phiên âm: /ˈsʌmwʌn ɛls/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Người khác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một người khác ngoài người đang nhắc đến I’ll ask someone else for help.
Tôi sẽ nhờ người khác giúp.
3 Từ: anything else
Phiên âm: /ˈɛniˌθɪŋ ɛls/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Điều gì khác Ngữ cảnh: Dùng để hỏi hoặc đề cập đến thứ khác ngoài những gì đã nói Is there anything else we need?
Chúng ta còn cần gì khác không?
4 Từ: nothing else
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋ ɛls/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Không còn gì khác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ không có thêm thứ gì khác There’s nothing else to discuss.
Không còn gì khác để bàn.
5 Từ: elsewhere
Phiên âm: /ˈɛlsˌwɛr/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở nơi khác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí hoặc nơi khác They moved elsewhere in the city.
Họ đã chuyển đến nơi khác trong thành phố.

Từ đồng nghĩa "else"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "else"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Marriage! Nothing else demands so much from a man!

Hôn nhân! Không có gì khác đòi hỏi quá nhiều từ một người đàn ông!

Lưu sổ câu

2

Respect yourself, or no one else will respect you.

Hãy tôn trọng bản thân, hoặc không ai khác sẽ tôn trọng bạn.

Lưu sổ câu

3

You must become either a god or else a coupes.

Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe.

Lưu sổ câu

4

The eye that sees all things else sees not itself.

Con mắt nhìn thấy tất cả những thứ khác không nhìn thấy chính nó.

Lưu sổ câu

5

Is there anything else that you'd like?

Có điều gì khác mà bạn muốn?

Lưu sổ câu

6

My wife's secretly dating someone else.

Vợ tôi lén lút hẹn hò với người khác.

Lưu sổ câu

7

A fabulous breakfast matters more than anything else.

Một bữa sáng thịnh soạn quan trọng hơn bất cứ thứ gì khác.

Lưu sổ câu

8

Nobody else knows barring you and me.

Không ai khác biết việc ngăn cản bạn và tôi.

Lưu sổ câu

9

What else do you want?

Bạn có muốn gì khác không?

Lưu sổ câu

10

This design knocks everything else into a cocked hat.

Thiết kế này đánh bật mọi thứ khác vào một chiếc mũ có cổ.

Lưu sổ câu

11

Take this bag, and leave everything else to me.

Hãy cầm lấy chiếc túi này, và để mọi thứ khác cho tôi.

Lưu sổ câu

12

I don't want anything else, thanks.

Tôi không muốn bất cứ điều gì khác, cảm ơn.

Lưu sổ câu

13

Where else can I go?

Tôi có thể đi đâu khác?

Lưu sổ câu

14

Parenthood is an experience nothing else can duplicate.

Làm cha mẹ là một trải nghiệm không gì khác có thể trùng lặp.

Lưu sổ câu

15

I've already looked there-it must be somewhere else.

Tôi đã nhìn ở đó rồi - nó phải ở một nơi khác.

Lưu sổ câu

16

Believe in yourself when no one else does.

Hãy tin vào bản thân khi không ai khác làm như vậy.

Lưu sổ câu

17

Sorry, I thought you were someone else.

Xin lỗi, Tôi nghĩ bạn là người khác.

Lưu sổ câu

18

Would you like anything else to drink?

Bạn có muốn uống gì khác không?

Lưu sổ câu

19

Many of these animals are not found anywhere else.

Nhiều loài động vật này không được tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác.

Lưu sổ câu

20

He must be teasing,or else he's mad.

Chắc là anh ấy đang trêu chọc, nếu không thì anh ấy đang nổi điên.

Lưu sổ câu

21

I don't know anything else about it.

Tôi không biết bất cứ điều gì khác về nó.

Lưu sổ câu

22

No man is useless in this world who lightens the burden of someone else.

Trên đời này không có người đàn ông nào là vô dụng, người nhẹ đi gánh nặng cho người khác.

Lưu sổ câu

23

Fame usually comes to those who are thinking something else.

Sự nổi tiếng thường đến với những người đang nghĩ về điều gì đó khác.

Lưu sổ câu

24

What else did he say?

Anh ta còn nói gì nữa?

Lưu sổ câu

25

I don't want anything else, thanks.

Tôi không muốn bất cứ điều gì khác, cảm ơn.

Lưu sổ câu

26

I'm taking a few clothes and some books, not much else.

Tôi đang lấy một vài bộ quần áo và một số cuốn sách, không nhiều thứ khác.

Lưu sổ câu

27

Ask somebody else to help you.

Nhờ người khác giúp bạn.

Lưu sổ câu

28

Haven't you got anything else to wear?

Bạn vẫn chưa có gì khác để mặc sao?

Lưu sổ câu

29

Why didn't you come? Everybody else was there.

Tại sao bạn không đến? Mọi người khác đã ở đó.

Lưu sổ câu

30

Yes I did give it to her. What else could I do?

Có, tôi đã đưa nó cho cô ấy. Tôi có thể làm gì khác?

Lưu sổ câu

31

Keep your mouth shut, else we'll be in trouble.

Hãy ngậm miệng lại, nếu không chúng ta sẽ gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

32

Hurry up or else you'll be late.

Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị trễ.

Lưu sổ câu

33

They can't be coming or else they'd have called.

Họ không thể đến nếu không họ đã gọi.

Lưu sổ câu

34

He either forgot or else decided not to come.

Anh ta hoặc quên hoặc người khác quyết định không đến.

Lưu sổ câu

35

Just shut up, or else!

Chỉ cần im lặng, nếu không!

Lưu sổ câu

36

I don't want anything else, thanks.

Tôi không muốn gì khác, cảm ơn.

Lưu sổ câu

37

I'm taking a few clothes and some books, not much else.

Tôi đang lấy một vài bộ quần áo và một số cuốn sách, không nhiều thứ khác.

Lưu sổ câu

38

Haven't you got anything else to wear?

Bạn vẫn chưa có gì khác để mặc à?

Lưu sổ câu

39

Why didn't you come? Everybody else was there.

Tại sao bạn không đến? Mọi người khác đã ở đó.

Lưu sổ câu

40

Keep your mouth shut, else we'll be in trouble.

Hãy ngậm miệng lại, nếu không chúng ta sẽ gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

41

Hurry up or else you'll be late.

Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị trễ.

Lưu sổ câu

42

They can't be coming or else they'd have called.

Họ không thể đến nếu không họ đã gọi.

Lưu sổ câu