Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

elevator là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ elevator trong tiếng Anh

elevator /ˈelɪveɪtə/
- (n) : máy nâng, thang máy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

elevator: Thang máy

Elevator là thiết bị nâng chuyển người hoặc hàng hóa giữa các tầng trong một tòa nhà.

  • The elevator takes us to the top floor of the building. (Thang máy đưa chúng tôi lên tầng cao nhất của tòa nhà.)
  • He pressed the button for the elevator to go down. (Anh ấy nhấn nút để thang máy đi xuống.)
  • She was stuck in the elevator for over an hour before help arrived. (Cô ấy bị kẹt trong thang máy hơn một giờ trước khi có người đến giúp.)

Bảng biến thể từ "elevator"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: elevator
Phiên âm: /ˈɛləˌveɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thang máy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị vận chuyển người hoặc hàng hóa giữa các tầng He took the elevator to the 10th floor.
Anh ấy đi thang máy lên tầng 10.
2 Từ: elevate
Phiên âm: /ˈɛləˌveɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nâng cao, đưa lên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nâng lên hoặc làm tăng The platform was elevated to a higher level.
Sàn đã được nâng lên mức cao hơn.
3 Từ: elevation
Phiên âm: /ˌɛləˈveɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nâng lên, độ cao Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nâng hoặc vị trí cao The elevation of the mountain peak is 2,500 meters.
Độ cao của đỉnh núi là 2.500 mét.
4 Từ: elevating
Phiên âm: /ˈɛləˌveɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang nâng lên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nâng hoặc làm tăng đang diễn ra They are elevating the stage for the concert.
Họ đang nâng sân khấu cho buổi hòa nhạc.
5 Từ: elevated
Phiên âm: /ˈɛləˌveɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Được nâng lên, cao hơn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được nâng hoặc vị trí cao hơn The train runs on an elevated track.
Tàu chạy trên đường ray nâng cao.

Từ đồng nghĩa "elevator"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "elevator"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We are all bunched together in the crowded elevator.

Tất cả chúng tôi đang chụm lại với nhau trong thang máy đông đúc.

Lưu sổ câu

2

The maximum load for this elevator is eight persons.

Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người.

Lưu sổ câu

3

The elevator was not functioning.

Thang máy không hoạt động.

Lưu sổ câu

4

We jammed into the elevator.

Chúng tôi chen nhau vào thang máy.

Lưu sổ câu

5

The peasants poured the grain into the elevator.

Những người nông dân đổ ngũ cốc vào thang máy.

Lưu sổ câu

6

She jabbed at the elevator buttons.

Cô giật mạnh các nút thang máy.

Lưu sổ câu

7

There is no elevator in the building.

Không có thang máy trong tòa nhà.

Lưu sổ câu

8

Burke pushed the button and the elevator began its slow ascent.

Burke nhấn nút và thang máy bắt đầu đi lên chậm.

Lưu sổ câu

9

There is no elevator to success. You have to take the stairs.

Không có thang máy dẫn đến thành công. Bạn phải đi cầu thang bộ.

Lưu sổ câu

10

He rode the elevator down to the first floor.

Anh đi thang máy xuống tầng một.

Lưu sổ câu

11

The elevator door slid shut.

Cửa thang máy đóng sập lại.

Lưu sổ câu

12

The new building was bedevilled by elevator failures.

Tòa nhà mới bị hư hỏng do thang máy hỏng.

Lưu sổ câu

13

I punched the button to summon the elevator.

Tôi bấm nút để gọi thang máy.

Lưu sổ câu

14

The elevator doors parted and out stepped the President.

Các cửa thang máy hé mở và bước ra là Tổng thống.

Lưu sổ câu

15

They jammed into the elevator.

Họ chen nhau vào thang máy.

Lưu sổ câu

16

We'll have to take the elevator.

Chúng ta sẽ phải đi thang máy.

Lưu sổ câu

17

The elevator descended slowly to the ground floor.

Thang máy từ từ đi xuống tầng trệt.

Lưu sổ câu

18

The elevator takes a maximum of 32 people.

Thang máy có sức chứa tối đa 32 người.

Lưu sổ câu

19

Take the elevator to the 51st floor.

Đi thang máy lên tầng 51.

Lưu sổ câu

20

The elevator rose with a shudder.

Thang máy phát ra tiếng rùng mình.

Lưu sổ câu

21

The elevator was broken[Sentence dictionary], so we had to trek up six flights of stairs.

Thang máy bị hỏng [Từ điển câu], vì vậy chúng tôi phải đi bộ lên sáu chuyến cầu thang.

Lưu sổ câu

22

We were incarcerated in that broken elevator for four hours.

Chúng tôi bị giam trong chiếc thang máy hỏng đó trong bốn giờ.

Lưu sổ câu

23

Mrs. Baylor strode to the elevator and punched the button.

Bà Baylor sải bước đến thang máy và bấm nút.

Lưu sổ câu

24

the horizontal stabilizer and elevator in the tail assembly of an aircraft.

bộ ổn định ngang và thang máy trong cụm đuôi của máy bay.

Lưu sổ câu

25

The elevator creaked to a halt at the ground floor.

Thang máy dừng lại ở tầng trệt.

Lưu sổ câu

26

I went into the elevator and pushed the button for the top floor.

Tôi đi vào thang máy và nhấn nút lên tầng trên cùng.

Lưu sổ câu

27

The elevator shot upward.

Thang máy vọt lên.

Lưu sổ câu

28

The elevator broke down and we had to walk up the tenth floor.

Thang máy bị hỏng và chúng tôi phải đi bộ lên tầng mười.

Lưu sổ câu

29

It's on the fifth floor, so we'd better take the elevator.

Nó ở tầng năm, vì vậy tốt hơn chúng ta nên đi thang máy.

Lưu sổ câu

30

In the harbour a giant elevator stores prairie grain.

Trong bến cảng, một chiếc thang máy khổng lồ lưu trữ ngũ cốc thảo nguyên.

Lưu sổ câu

31

He rode the elevator to the 43rd floor.

Anh ta đi thang máy lên tầng 43.

Lưu sổ câu

32

One guy fell down the elevator shaft.

Một chàng trai bị ngã xuống thang máy.

Lưu sổ câu

33

The agents in the station sent the checked baggage down stairs on a freight elevator.

Các nhân viên trong nhà ga đã gửi hành lý ký gửi xuống cầu thang trên một thang máy chở hàng.

Lưu sổ câu

34

The elevator dinged and the door opened.

Thang máy kêu vang và cánh cửa mở ra.

Lưu sổ câu

35

The elevator doors closed behind her.

Cửa thang máy đóng lại sau lưng cô.

Lưu sổ câu

36

We took a creaky old elevator up to the third floor.

Chúng tôi đi một chiếc thang máy cũ kỹ cót két lên tầng ba.

Lưu sổ câu

37

York pressed the button to call the elevator.

York nhấn nút gọi thang máy.

Lưu sổ câu

38

It's on the fifth floor, so we'd better take the elevator.

Nó ở tầng năm, vì vậy tốt hơn chúng ta nên đi thang máy.

Lưu sổ câu