elevator: Thang máy
Elevator là thiết bị nâng chuyển người hoặc hàng hóa giữa các tầng trong một tòa nhà.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
elevator
|
Phiên âm: /ˈɛləˌveɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thang máy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị vận chuyển người hoặc hàng hóa giữa các tầng |
He took the elevator to the 10th floor. |
Anh ấy đi thang máy lên tầng 10. |
| 2 |
Từ:
elevate
|
Phiên âm: /ˈɛləˌveɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nâng cao, đưa lên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nâng lên hoặc làm tăng |
The platform was elevated to a higher level. |
Sàn đã được nâng lên mức cao hơn. |
| 3 |
Từ:
elevation
|
Phiên âm: /ˌɛləˈveɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nâng lên, độ cao | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nâng hoặc vị trí cao |
The elevation of the mountain peak is 2,500 meters. |
Độ cao của đỉnh núi là 2.500 mét. |
| 4 |
Từ:
elevating
|
Phiên âm: /ˈɛləˌveɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang nâng lên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nâng hoặc làm tăng đang diễn ra |
They are elevating the stage for the concert. |
Họ đang nâng sân khấu cho buổi hòa nhạc. |
| 5 |
Từ:
elevated
|
Phiên âm: /ˈɛləˌveɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ | Nghĩa: Được nâng lên, cao hơn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được nâng hoặc vị trí cao hơn |
The train runs on an elevated track. |
Tàu chạy trên đường ray nâng cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We are all bunched together in the crowded elevator. Tất cả chúng tôi đang chụm lại với nhau trong thang máy đông đúc. |
Tất cả chúng tôi đang chụm lại với nhau trong thang máy đông đúc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The maximum load for this elevator is eight persons. Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người. |
Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The elevator was not functioning. Thang máy không hoạt động. |
Thang máy không hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We jammed into the elevator. Chúng tôi chen nhau vào thang máy. |
Chúng tôi chen nhau vào thang máy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The peasants poured the grain into the elevator. Những người nông dân đổ ngũ cốc vào thang máy. |
Những người nông dân đổ ngũ cốc vào thang máy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She jabbed at the elevator buttons. Cô giật mạnh các nút thang máy. |
Cô giật mạnh các nút thang máy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is no elevator in the building. Không có thang máy trong tòa nhà. |
Không có thang máy trong tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Burke pushed the button and the elevator began its slow ascent. Burke nhấn nút và thang máy bắt đầu đi lên chậm. |
Burke nhấn nút và thang máy bắt đầu đi lên chậm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There is no elevator to success. You have to take the stairs. Không có thang máy dẫn đến thành công. Bạn phải đi cầu thang bộ. |
Không có thang máy dẫn đến thành công. Bạn phải đi cầu thang bộ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He rode the elevator down to the first floor. Anh đi thang máy xuống tầng một. |
Anh đi thang máy xuống tầng một. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The elevator door slid shut. Cửa thang máy đóng sập lại. |
Cửa thang máy đóng sập lại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The new building was bedevilled by elevator failures. Tòa nhà mới bị hư hỏng do thang máy hỏng. |
Tòa nhà mới bị hư hỏng do thang máy hỏng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I punched the button to summon the elevator. Tôi bấm nút để gọi thang máy. |
Tôi bấm nút để gọi thang máy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The elevator doors parted and out stepped the President. Các cửa thang máy hé mở và bước ra là Tổng thống. |
Các cửa thang máy hé mở và bước ra là Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They jammed into the elevator. Họ chen nhau vào thang máy. |
Họ chen nhau vào thang máy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We'll have to take the elevator. Chúng ta sẽ phải đi thang máy. |
Chúng ta sẽ phải đi thang máy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The elevator descended slowly to the ground floor. Thang máy từ từ đi xuống tầng trệt. |
Thang máy từ từ đi xuống tầng trệt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The elevator takes a maximum of 32 people. Thang máy có sức chứa tối đa 32 người. |
Thang máy có sức chứa tối đa 32 người. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Take the elevator to the 51st floor. Đi thang máy lên tầng 51. |
Đi thang máy lên tầng 51. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The elevator rose with a shudder. Thang máy phát ra tiếng rùng mình. |
Thang máy phát ra tiếng rùng mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The elevator was broken[Sentence dictionary], so we had to trek up six flights of stairs. Thang máy bị hỏng [Từ điển câu], vì vậy chúng tôi phải đi bộ lên sáu chuyến cầu thang. |
Thang máy bị hỏng [Từ điển câu], vì vậy chúng tôi phải đi bộ lên sáu chuyến cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We were incarcerated in that broken elevator for four hours. Chúng tôi bị giam trong chiếc thang máy hỏng đó trong bốn giờ. |
Chúng tôi bị giam trong chiếc thang máy hỏng đó trong bốn giờ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Mrs. Baylor strode to the elevator and punched the button. Bà Baylor sải bước đến thang máy và bấm nút. |
Bà Baylor sải bước đến thang máy và bấm nút. | Lưu sổ câu |
| 24 |
the horizontal stabilizer and elevator in the tail assembly of an aircraft. bộ ổn định ngang và thang máy trong cụm đuôi của máy bay. |
bộ ổn định ngang và thang máy trong cụm đuôi của máy bay. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The elevator creaked to a halt at the ground floor. Thang máy dừng lại ở tầng trệt. |
Thang máy dừng lại ở tầng trệt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I went into the elevator and pushed the button for the top floor. Tôi đi vào thang máy và nhấn nút lên tầng trên cùng. |
Tôi đi vào thang máy và nhấn nút lên tầng trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The elevator shot upward. Thang máy vọt lên. |
Thang máy vọt lên. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The elevator broke down and we had to walk up the tenth floor. Thang máy bị hỏng và chúng tôi phải đi bộ lên tầng mười. |
Thang máy bị hỏng và chúng tôi phải đi bộ lên tầng mười. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's on the fifth floor, so we'd better take the elevator. Nó ở tầng năm, vì vậy tốt hơn chúng ta nên đi thang máy. |
Nó ở tầng năm, vì vậy tốt hơn chúng ta nên đi thang máy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
In the harbour a giant elevator stores prairie grain. Trong bến cảng, một chiếc thang máy khổng lồ lưu trữ ngũ cốc thảo nguyên. |
Trong bến cảng, một chiếc thang máy khổng lồ lưu trữ ngũ cốc thảo nguyên. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He rode the elevator to the 43rd floor. Anh ta đi thang máy lên tầng 43. |
Anh ta đi thang máy lên tầng 43. | Lưu sổ câu |
| 32 |
One guy fell down the elevator shaft. Một chàng trai bị ngã xuống thang máy. |
Một chàng trai bị ngã xuống thang máy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The agents in the station sent the checked baggage down stairs on a freight elevator. Các nhân viên trong nhà ga đã gửi hành lý ký gửi xuống cầu thang trên một thang máy chở hàng. |
Các nhân viên trong nhà ga đã gửi hành lý ký gửi xuống cầu thang trên một thang máy chở hàng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The elevator dinged and the door opened. Thang máy kêu vang và cánh cửa mở ra. |
Thang máy kêu vang và cánh cửa mở ra. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The elevator doors closed behind her. Cửa thang máy đóng lại sau lưng cô. |
Cửa thang máy đóng lại sau lưng cô. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We took a creaky old elevator up to the third floor. Chúng tôi đi một chiếc thang máy cũ kỹ cót két lên tầng ba. |
Chúng tôi đi một chiếc thang máy cũ kỹ cót két lên tầng ba. | Lưu sổ câu |
| 37 |
York pressed the button to call the elevator. York nhấn nút gọi thang máy. |
York nhấn nút gọi thang máy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It's on the fifth floor, so we'd better take the elevator. Nó ở tầng năm, vì vậy tốt hơn chúng ta nên đi thang máy. |
Nó ở tầng năm, vì vậy tốt hơn chúng ta nên đi thang máy. | Lưu sổ câu |