elephant: Con voi
Elephant là danh từ chỉ loài động vật lớn sống ở châu Á và châu Phi, có ngà và vòi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
herds of elephants bầy voi |
bầy voi | Lưu sổ câu |
| 2 |
a bull elephant một con voi bò |
một con voi bò | Lưu sổ câu |
| 3 |
a baby elephant một chú voi con |
một chú voi con | Lưu sổ câu |
| 4 |
a conservationist who cares for orphaned elephants một nhà bảo tồn chăm sóc voi mồ côi |
một nhà bảo tồn chăm sóc voi mồ côi | Lưu sổ câu |
| 5 |
The elephant in the room was the money that had to be paid in bribes. Con voi trong phòng là tiền hối lộ. |
Con voi trong phòng là tiền hối lộ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There’s a big elephant in the room and it’s gun control. Có một con voi lớn trong phòng và đó là điều khiển súng. |
Có một con voi lớn trong phòng và đó là điều khiển súng. | Lưu sổ câu |