electric: Điện, điện năng
Electric mô tả thứ gì đó liên quan đến điện hoặc sử dụng điện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
electric
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktrɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về điện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật dụng hoặc hiện tượng liên quan đến điện |
This is an electric heater. |
Đây là một máy sưởi chạy điện. |
| 2 |
Từ:
electrical
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktrɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về điện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các hệ thống, thiết bị hoặc vấn đề liên quan đến điện |
Electrical engineers design circuits. |
Kỹ sư điện thiết kế các mạch điện. |
| 3 |
Từ:
electricity
|
Phiên âm: /ɪˌlɛkˈtrɪsəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điện | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ năng lượng điện hoặc hiện tượng điện |
The electricity went out during the storm. |
Điện bị mất trong cơn bão. |
| 4 |
Từ:
electrically
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktrɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách liên quan đến điện | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc vật có liên quan đến điện |
The device is electrically powered. |
Thiết bị được cung cấp năng lượng bằng điện. |
| 5 |
Từ:
electrify
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktrɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm điện hóa, làm kích thích mạnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động truyền điện hoặc gây ấn tượng mạnh |
The performance electrified the audience. |
Buổi biểu diễn đã làm khán giả phấn khích. |
| 6 |
Từ:
electrified
|
Phiên âm: /ɪˈlɛktrɪfaɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ | Nghĩa: Đã điện hóa, đã gây ấn tượng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật đã được điện hóa hoặc trạng thái bị kích thích |
The crowd was electrified by the speech. |
Đám đông bị khuấy động bởi bài diễn thuyết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A lot of electric lamps illuminated the stage. Rất nhiều đèn điện chiếu sáng sân khấu. |
Rất nhiều đèn điện chiếu sáng sân khấu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The news had an electric effect. Tin tức đã có một hiệu ứng điện. |
Tin tức đã có một hiệu ứng điện. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They utilized water for producing electric power. Họ đã sử dụng nước để sản xuất năng lượng điện. |
Họ đã sử dụng nước để sản xuất năng lượng điện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Electric rays stun their prey with huge electrical discharges. Các tia điện làm con mồi choáng váng do phóng điện cực lớn. |
Các tia điện làm con mồi choáng váng do phóng điện cực lớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Could you plug in the electric kettle,please? Bạn có thể cắm ấm điện được không? |
Bạn có thể cắm ấm điện được không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
With electric cars there is a big environmental payoff. Với ô tô điện có một tác động lớn về môi trường. |
Với ô tô điện có một tác động lớn về môi trường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is an electric socket in the wall. Có ổ cắm điện âm tường. |
Có ổ cắm điện âm tường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He invented the first electric clock. Ông đã phát minh ra đồng hồ điện đầu tiên. |
Ông đã phát minh ra đồng hồ điện đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Edison invented the electric light. Edison đã phát minh ra đèn điện. |
Edison đã phát minh ra đèn điện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Water is utilized for producing electric power. Nước được sử dụng để sản xuất năng lượng điện. |
Nước được sử dụng để sản xuất năng lượng điện. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Gas lamps became obsolete when electric lighting was invented. Đèn gas đã trở nên lỗi thời khi đèn điện được phát minh. |
Đèn gas đã trở nên lỗi thời khi đèn điện được phát minh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We can transmute water power into electric power. Chúng ta có thể biến năng lượng nước thành năng lượng điện. |
Chúng ta có thể biến năng lượng nước thành năng lượng điện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Loose electric wires were dangling from the wall. Những sợi dây điện lỏng lẻo được treo lủng lẳng trên tường. |
Những sợi dây điện lỏng lẻo được treo lủng lẳng trên tường. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Industry is a heavy user of electric power. Ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng điện. |
Ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng điện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Sales of electric heaters have increased. Doanh số bán máy sưởi điện đã tăng lên. |
Doanh số bán máy sưởi điện đã tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The gas lamp gradually lost ground to electric lighting. Ngọn đèn ga dần dần mất đi vị trí chiếu sáng bằng điện. |
Ngọn đèn ga dần dần mất đi vị trí chiếu sáng bằng điện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He rigged up all the electric wires rapidly. Anh ta lắp ráp tất cả các dây điện một cách nhanh chóng. |
Anh ta lắp ráp tất cả các dây điện một cách nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There are electric lamps in the street. Có đèn điện trong phố. |
Có đèn điện trong phố. | Lưu sổ câu |
| 19 |
First(), reel out the electric cable carefully. Đầu tiên, hãy cuộn cáp điện lại một cách cẩn thận. |
Đầu tiên, hãy cuộn cáp điện lại một cách cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The prisoners were regularly lashed with electric cable. Các tù nhân thường xuyên bị trói bằng dây cáp điện. |
Các tù nhân thường xuyên bị trói bằng dây cáp điện. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This heavy freighter is driven by two electric motors. Máy chở hàng nặng này được điều khiển bởi hai động cơ điện. |
Máy chở hàng nặng này được điều khiển bởi hai động cơ điện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The pump is powered by a small electric motor. Máy bơm được cung cấp bởi một động cơ điện nhỏ. |
Máy bơm được cung cấp bởi một động cơ điện nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
All our electric shavers are supplied with a free travel pouch. Tất cả các máy cạo râu của chúng tôi đều được cung cấp một túi đựng du lịch miễn phí. |
Tất cả các máy cạo râu của chúng tôi đều được cung cấp một túi đựng du lịch miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you touch an electric wire, you ll get a shock. Nếu bạn chạm vào dây điện, bạn sẽ bị điện giật. |
Nếu bạn chạm vào dây điện, bạn sẽ bị điện giật. | Lưu sổ câu |
| 25 |
An average electric bill might go up $2 or $3 per month. Một hóa đơn điện trung bình có thể tăng lên $ 2 hoặc $ 3 mỗi tháng. |
Một hóa đơn điện trung bình có thể tăng lên $ 2 hoặc $ 3 mỗi tháng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A washing machine is run by a small electric motor. Máy giặt chạy bằng một động cơ điện nhỏ. |
Máy giặt chạy bằng một động cơ điện nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You should never join an electric wire to a water pipe. Bạn không bao giờ được nối dây điện vào ống nước. |
Bạn không bao giờ được nối dây điện vào ống nước. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The sun, a lamp, or an electric heater all warm us by radiation. Mặt trời, ngọn đèn hay lò sưởi điện đều làm ấm chúng ta bằng bức xạ. |
Mặt trời, ngọn đèn hay lò sưởi điện đều làm ấm chúng ta bằng bức xạ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The pump is actuated by a belt driven by an electric motor. Máy bơm được truyền động bằng dây curoa dẫn động bằng động cơ điện. |
Máy bơm được truyền động bằng dây curoa dẫn động bằng động cơ điện. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an electric car/vehicle ô tô / xe điện |
ô tô / xe điện | Lưu sổ câu |
| 31 |
an electric guitar guitar điện |
guitar điện | Lưu sổ câu |
| 32 |
an electric light/motor đèn điện / động cơ |
đèn điện / động cơ | Lưu sổ câu |
| 33 |
an electric current/charge dòng điện / điện tích |
dòng điện / điện tích | Lưu sổ câu |
| 34 |
The wind turbine supplies the farm with electric power. Tua bin gió cung cấp năng lượng điện cho trang trại. |
Tua bin gió cung cấp năng lượng điện cho trang trại. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Electrically charged particles have electric fields around them as a result of their charge. Các hạt mang điện có điện trường xung quanh là kết quả của sự tích điện của chúng. |
Các hạt mang điện có điện trường xung quanh là kết quả của sự tích điện của chúng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
an electric generator máy phát điện |
máy phát điện | Lưu sổ câu |
| 37 |
an electric plug/socket/switch (= that carries electricity) phích cắm / ổ cắm / công tắc điện (= mang điện) |
phích cắm / ổ cắm / công tắc điện (= mang điện) | Lưu sổ câu |
| 38 |
The atmosphere was electric. Bầu khí quyển là điện. |
Bầu khí quyển là điện. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The news had an electric effect on the waiting crowd. Tin tức đã gây hiệu ứng điện cho đám đông đang chờ đợi. |
Tin tức đã gây hiệu ứng điện cho đám đông đang chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
an electrical fault lỗi điện |
lỗi điện | Lưu sổ câu |
| 41 |
an electric/electrical company một công ty điện / điện |
một công ty điện / điện | Lưu sổ câu |
| 42 |
an electric/electrical current một dòng điện / điện |
một dòng điện / điện | Lưu sổ câu |
| 43 |
an electric/electrical shock điện / điện giật |
điện / điện giật | Lưu sổ câu |