elbow: Khuỷu tay
Elbow là khớp nối giữa cánh tay và cẳng tay, nơi có thể uốn cong.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
elbow
|
Phiên âm: /ˈɛlboʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khuỷu tay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khớp nối giữa cánh tay trên và cánh tay dưới |
He rested his elbow on the table. |
Anh ấy tựa khuỷu tay lên bàn. |
| 2 |
Từ:
elbowed
|
Phiên âm: /ˈɛlboʊd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã dùng khuỷu tay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đẩy hoặc chạm bằng khuỷu tay |
He elbowed his way through the crowd. |
Anh ấy dùng khuỷu tay len qua đám đông. |
| 3 |
Từ:
elbowing
|
Phiên âm: /ˈɛlboʊɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang dùng khuỷu tay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đẩy hoặc chạm bằng khuỷu tay đang diễn ra |
She is elbowing past people to get to the front. |
Cô ấy đang dùng khuỷu tay len qua mọi người để ra phía trước. |
| 4 |
Từ:
elbowroom
|
Phiên âm: /ˈɛlboʊruːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Không gian di chuyển, tự do | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ không gian thoải mái để di chuyển hoặc hành động |
The apartment is small but offers enough elbowroom. |
Căn hộ nhỏ nhưng vẫn có đủ không gian để di chuyển. |
| 5 |
Từ:
elbowed
|
Phiên âm: /ˈɛlboʊd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị đẩy bằng khuỷu tay | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật bị đẩy hoặc chạm bằng khuỷu tay |
He gave an elbowed push to get past. |
Anh ấy đã bị đẩy bằng khuỷu tay để vượt qua. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She jabbed him with her elbow. Cô dùng cùi chỏ đâm vào anh ta. |
Cô dùng cùi chỏ đâm vào anh ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
His elbow poked out through his torn shirt sleeve. Khuỷu tay anh ta thò ra qua ống tay áo sơ mi rách nát. |
Khuỷu tay anh ta thò ra qua ống tay áo sơ mi rách nát. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She poked him in the ribs with her elbow. Cô dùng cùi chỏ chọc vào mạng sườn anh. |
Cô dùng cùi chỏ chọc vào mạng sườn anh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She grazed her elbow in the fall. Cô ấy sượt qua khuỷu tay của mình vào mùa thu. |
Cô ấy sượt qua khuỷu tay của mình vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She poked her elbow into his ribs. Cô chọc cùi chỏ vào xương sườn anh. |
Cô chọc cùi chỏ vào xương sườn anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You jogged my elbow and spoiled what I was drawing. Bạn đã thúc cùi chỏ của tôi và làm hỏng những gì tôi đang vẽ. |
Bạn đã thúc cùi chỏ của tôi và làm hỏng những gì tôi đang vẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He jogged me with his elbow to give me warning. Anh ta dùng cùi chỏ đẩy tôi ra để cảnh cáo tôi. |
Anh ta dùng cùi chỏ đẩy tôi ra để cảnh cáo tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He had a patch on the elbow of his jacket. Anh ta có một miếng vá trên khuỷu tay của áo khoác. |
Anh ta có một miếng vá trên khuỷu tay của áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her arm was bandaged from the elbow to the fingers. Cánh tay của cô được băng bó từ khuỷu tay đến các ngón tay. |
Cánh tay của cô được băng bó từ khuỷu tay đến các ngón tay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's fractured his elbow. Anh ấy bị gãy khuỷu tay. |
Anh ấy bị gãy khuỷu tay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There's more elbow room in the restaurant since they extended it. Có nhiều chỗ trống hơn trong nhà hàng kể từ khi họ mở rộng nó. |
Có nhiều chỗ trống hơn trong nhà hàng kể từ khi họ mở rộng nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He rested one elbow on the wall as he spoke. Anh ấy dựa một khuỷu tay vào tường khi nói. |
Anh ấy dựa một khuỷu tay vào tường khi nói. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He raised himself up on one elbow to watch. Anh ta chống một bên khuỷu tay lên để quan sát. |
Anh ta chống một bên khuỷu tay lên để quan sát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Mind you, don't catch that cup with your elbow. Phiền bạn, đừng bắt cái cốc đó bằng cùi chỏ. |
Phiền bạn, đừng bắt cái cốc đó bằng cùi chỏ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Martin eyed the bottle at Marianne's elbow. Martin nhìn chai rượu ở khuỷu tay Marianne. |
Martin nhìn chai rượu ở khuỷu tay Marianne. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She thrust her elbow into her attacker's face. Cô thúc cùi chỏ vào mặt kẻ tấn công mình. |
Cô thúc cùi chỏ vào mặt kẻ tấn công mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Non-state firms gradually elbow aside the inefficient state-owned ones. Các doanh nghiệp ngoài quốc doanh dần loại bỏ các doanh nghiệp nhà nước hoạt động kém hiệu quả. |
Các doanh nghiệp ngoài quốc doanh dần loại bỏ các doanh nghiệp nhà nước hoạt động kém hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Ow! You whacked me with your elbow! Ồ! Bạn đánh tôi bằng cùi chỏ! |
Ồ! Bạn đánh tôi bằng cùi chỏ! | Lưu sổ câu |
| 19 |
He jabbed his elbow into my side. Anh thúc cùi chỏ vào hông tôi. |
Anh thúc cùi chỏ vào hông tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He urged her forward, his hand under her elbow. Anh thúc giục cô về phía trước, tay anh đặt dưới khuỷu tay cô. |
Anh thúc giục cô về phía trước, tay anh đặt dưới khuỷu tay cô. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I skinned my elbow against the wall. Tôi chống khuỷu tay vào tường. |
Tôi chống khuỷu tay vào tường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She propped herself up on one elbow. Cô ấy chống người lên bằng một khuỷu tay. |
Cô ấy chống người lên bằng một khuỷu tay. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I rested my elbow on a cushion. Tôi tựa khuỷu tay lên đệm. |
Tôi tựa khuỷu tay lên đệm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She had grazed her elbow quite badly. Cô ấy đã sượt qua khuỷu tay của mình khá nặng. |
Cô ấy đã sượt qua khuỷu tay của mình khá nặng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Sorry, did I knock your elbow? Xin lỗi, tôi đã đánh vào khuỷu tay của bạn? |
Xin lỗi, tôi đã đánh vào khuỷu tay của bạn? | Lưu sổ câu |
| 26 |
We were tightly squashed in at dinner, with very little elbow room. Chúng tôi bị ép chặt vào nhau trong bữa tối, với rất ít chỗ trống. |
Chúng tôi bị ép chặt vào nhau trong bữa tối, với rất ít chỗ trống. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His speech was designed to give himself more political elbow room. Bài phát biểu của anh ấy được thiết kế để tạo cho mình nhiều không gian chính trị hơn. |
Bài phát biểu của anh ấy được thiết kế để tạo cho mình nhiều không gian chính trị hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She jabbed him with her elbow. Cô ấy dùng cùi chỏ đâm vào anh ta. |
Cô ấy dùng cùi chỏ đâm vào anh ta. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He rested his elbows on his knees. Anh ấy chống khuỷu tay lên đầu gối. |
Anh ấy chống khuỷu tay lên đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She grazed her elbow in the fall. Cô ấy sượt qua khuỷu tay của mình vào mùa thu. |
Cô ấy sượt qua khuỷu tay của mình vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He's fractured his elbow. Anh ấy bị gãy xương khuỷu tay. |
Anh ấy bị gãy xương khuỷu tay. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The jacket was worn at the elbows. Chiếc áo khoác được mặc ở khuỷu tay. |
Chiếc áo khoác được mặc ở khuỷu tay. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He’s rubbing elbows with stars all the time. Anh ấy luôn cọ xát khuỷu tay với các ngôi sao. |
Anh ấy luôn cọ xát khuỷu tay với các ngôi sao. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He had been rubbing elbows with celebrities. Anh ấy đã từng cọ xát với những người nổi tiếng. |
Anh ấy đã từng cọ xát với những người nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
A voice at my elbow said, ‘Would Sir care to be seated?’ Một giọng nói ở khuỷu tay tôi vang lên, "Ngài có muốn được ngồi không?" |
Một giọng nói ở khuỷu tay tôi vang lên, "Ngài có muốn được ngồi không?" | Lưu sổ câu |
| 36 |
Extend your arms without locking your elbows. Mở rộng cánh tay của bạn mà không cần khóa khuỷu tay. |
Mở rộng cánh tay của bạn mà không cần khóa khuỷu tay. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He caught her elbow to steady her. Anh bắt lấy khuỷu tay cô để giữ vững cô. |
Anh bắt lấy khuỷu tay cô để giữ vững cô. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He raised himself on one elbow and looked at the bedside clock. Anh ta chống một khuỷu tay lên và nhìn vào đồng hồ đầu giường. |
Anh ta chống một khuỷu tay lên và nhìn vào đồng hồ đầu giường. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was up to his elbows in hot water, doing the washing-up. Anh ấy chống khuỷu tay vào nước nóng để rửa mặt. |
Anh ấy chống khuỷu tay vào nước nóng để rửa mặt. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I banged my elbow on the table as I got up. Tôi đập cùi chỏ vào bàn khi đứng dậy. |
Tôi đập cùi chỏ vào bàn khi đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She opened her eyes and propped herself up on one elbow to look at him. Cô mở mắt và chống khuỷu tay lên để nhìn anh. |
Cô mở mắt và chống khuỷu tay lên để nhìn anh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She slid a hand under his elbow to guide him into the shop. Cô luồn tay dưới khuỷu tay anh để dẫn anh vào cửa hàng. |
Cô luồn tay dưới khuỷu tay anh để dẫn anh vào cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She thrust her elbow into her attacker's face. Cô thúc cùi chỏ vào mặt kẻ tấn công. |
Cô thúc cùi chỏ vào mặt kẻ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She was cradling a small bundle in the crook of her elbow. Cô ấy đang ôm một cái bọc nhỏ vào khuỷu tay của kẻ gian. |
Cô ấy đang ôm một cái bọc nhỏ vào khuỷu tay của kẻ gian. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The whole of his arm below the elbow was badly burned. Toàn bộ cánh tay dưới khuỷu tay của anh ấy bị bỏng nặng. |
Toàn bộ cánh tay dưới khuỷu tay của anh ấy bị bỏng nặng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She thrust her elbow into her attacker's face. Cô thúc cùi chỏ vào mặt kẻ tấn công mình. |
Cô thúc cùi chỏ vào mặt kẻ tấn công mình. | Lưu sổ câu |